Kiểm tra 15 phút môn Hình 8

Câu 1: Một tứ giác có số đo ba góc là 900, 900 và 1300. Khi đó góc còn lại của tứ giác có số đo bằng:

A. 1300 B. 1800 C. 2200 D. 500

Câu 2: Hình thang cân là hình thang:

A. Có hai góc vuông B. Có hai cạnh bên bằng nhau

C. Có hai góc kề một đáy bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau

Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành, ta chứng minh:

A. Hai cạnh đối diện bằng nhau B. Hai cạnh đối diện song song.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại

 trung điểm của mỗi đường D. Hai đường chéo bằng nhau

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn Hình 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút Môn Hình 8 Họ và tên:...................................... Lớp:............................................... Điểm Câu 1: Một tứ giác có số đo ba góc là 900, 900 và 1300. Khi đó góc còn lại của tứ giác có số đo bằng: A. 1300 B. 1800 C. 2200 D. 500 Câu 2: Hình thang cân là hình thang: A. Có hai góc vuông B. Có hai cạnh bên bằng nhau C. Có hai góc kề một đáy bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành, ta chứng minh: A. Hai cạnh đối diện bằng nhau B. Hai cạnh đối diện song song. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 4: Cho hình thang MNPQ có đáy nhỏ PQ=5cm đáy lớn MN=9cm, khi đó độ dài đường trung bình của hình thang này là: A. MN=4cm B. MN=cm C. MN=7cm D. MN=14cm Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Các điểm M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD, DA. Chứng minh MNPQ là hình bình hành. (Gợi ý: Dùng tính chất đường trung bình của tam giác chứng minh MNPQ có hai cặp cạnh đối song song hoặc chứng minh MNPQ có một cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.) .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 15 phut hinh 8 - ki 1, lan 1 - 07.doc
Giáo án liên quan