Kiểm tra 15 phút. môn: Hình học 6

Câu 1 : Câu nào đúng , câu nào sai ? Đánh dấu X vào ô vuông của câu lựa chọn .

Câu Nội dung đúng sai

1 Ba điểm A,B,C gọi là thẳng hàng khi chúng cùng thuộc một đường thẳng .

2 Một tia gốc A còn được gọi là một nữa đường thẳng gốc A

3 Nếu AB+AC=BC thì điểm C nằm giữa hai điểm A và B .

4 Hai đọan thẳng AB và CD gọi là bằng nhau khi chúng có cùng một độ dài. Kí hiệu AB=CD

Câu 2 : Điền vào chổ ( .) cho đủ nghĩa của các câu sau đây :

a) Điểm A thuộc đường thẳng a , có kí hiệu là .

b) Mỗi đọan thẳng có một độ dài , độ dài đọan thẳng là .

c) Nếu thì AB+BC=AC

d) Hai đọan thẳng có cùng độ dài được gọi là .

 

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút. môn: Hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2007 KIỂM TRA 15 PHÚT. MÔN : HÌNH HỌC 6 TIẾT 10/10 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Câu 1 : Câu nào đúng , câu nào sai ? Đánh dấu X vào ô vuông của câu lựa chọn . Câu Nội dung đúng sai 1 Ba điểm A,B,C gọi là thẳng hàng khi chúng cùng thuộc một đường thẳng . 2 Một tia gốc A còn được gọi là một nữa đường thẳng gốc A 3 Nếu AB+AC=BC thì điểm C nằm giữa hai điểm A và B . 4 Hai đọan thẳng AB và CD gọi là bằng nhau khi chúng có cùng một độ dài. Kí hiệu AB=CD Câu 2 : Điền vào chổ (…..) cho đủ nghĩa của các câu sau đây : Điểm A thuộc đường thẳng a , có kí hiệu là ………………. Mỗi đọan thẳng có một độ dài , độ dài đọan thẳng là …………………. Nếu …………………………………………………………………………thì AB+BC=AC Hai đọan thẳng có cùng độ dài được gọi là ………………………………………………….. II./. Tự luận : ( 6 điểm ) Trên tia Ox Vẽ đọan thẳng OA = 5cm Vẽ đọan thẳng AB = 3cm Cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đọan OB BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN HÌNH HỌC 6 TIẾT 10/10 I./. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Câu 1: Câu Đúng Sai Điểm 1 X 0.5 2 X 0.5 3 X 0.5 4 X 0.5 Câu 2: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm a) Aa b) một số dương c) điểm B nằm giữa hai điểm A và C d) bằng nhau II./. Tự luận : ( 6 điểm ) O A B x vẽ tia được Ox ( 1 điểm ) Vẽ được đọan thẳng OA= 5cm ( 1điểm ) Vẽ được đọan thẳng AB= 3cm ( 1điểm ) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B ( 1 điểm ) OB= OA+AB OB= 5cm + 3cm OB= 8cm ( 2 điểm ) I./. Trắc nghiệm : Câu 1 : Câu nào đúng , câu nào sai ? Đánh dấu X vào ô vuông của câu lựa chọn . Câu Nội dung đúng sai 1 Ba điểm A,B,C gọi là thẳng hàng khi chúng cùng thuộc một đường thẳng . 2 Một tia gốc A còn được gọi là một nữa đường thẳng gốc A 3 Nếu AB+AC=BC thì điểm C nằm giữa hai điểm A và B . 4 Hai đọan thẳng AB và CD gọi là bằng nhau khi chúng có cùng một độ dài. Kí hiệu AB=CD Câu 2 : Điền vào chổ (…..) cho đủ nghĩa của các câu sau đây : Điểm A thuộc đường thẳng a , có kí hiệu là ………………. Mỗi đọan thẳng có một độ dài , độ dài đọan thẳng là …………………. Nếu …………………………………………………………………………thì AB+BC=AC Hai đọan thẳng có cùng độ dài được gọi là …………………………………………………. Câu 3 : người ta sử dụng gì để kí hiệu điểm Chữ cái in thường Chữ cái in hoa Chữ số Chữ La Mã Câu 4 : “ Mỗi iểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau “ đúng hay sai ? a) Đúng b) Sai Câu 5 : Cho M là điểm nằm giữa hai điểm A và B , biết AM = 8cm , AB = 14 cm. Tính MB ? a) 2cm b) 4cm c) 6cm d) 8cm câu 6 : “ Đường thẳng và tia là giống nhau “ Đúng hay sai ? a) Đúng b) Sai Câu 7 : có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điiểm A và B phân biệt ? a) 1 b)2 c) 4 d) vô số Câu 8 : Đọan thẳng AB và BA la 2 giống nhau hay khác nhau ? a) Giống nhau b) Khác nhau Câu 9 : Gọi hai điểm N và M là hai điểm nằm giữ A và B. Biết AN = BM. So sánh AM và BN. a) AM BN II./. Tự luận : Trên tia Ox Vẽ đọan thẳng OA = 5cm Vẽ đọan thẳng AB = 3cm Cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đọan OB TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2007 KIỂM TRA 15 PHÚT. MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 31/11 ( Vương ) ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Câu 1: Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa : 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 a. 87 b. 88 c. 89 d. 816. Câu 2 : Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố a. 3 . 52 b. 3 . 5 .7 c. 3 . 5 .72 d. 3 . 5 .13 Câu 3 : Khẳng định : “ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ  ”là đúng hay sai ? a. đúng b. sai Câu 4 : Khẳng định :  “Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5” a. đúng b. sai II./. Tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1 : ( 3 điểm)Hãy phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 35 42 Câu 2: ( 3 điểm)viết các tập hợp sau : Ư (12) , Ư ( 18), Ư(12,18) BC ( 2,3,6) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN I./. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) ( Mỗi câu đúng được 1 điểm ) Câu Kết qủa 1 b 2 d 3 b 4 a II./. Tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1 : a) 35 = 5 . 7 Ư( 35) = (1.5điểm) b)42 = 2 . 3 . 7 Ư( 42)= (1.5điểm) Câu 2: Ư( 12 )= Ư(18)= ƯC(12,18)= (1.5điểm) b)ƯC(2,3,6)= (1.5điểm) TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2007 KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 39/13 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ Ñeà : I Traéc nghieäm : (4ñ) choïn caâu traû lôøi ñuùng : 1. Soá nguyeân toá laø : a. Soá töï nhieân lôùn hôn 1 vaø coù nhieàu hôn hai öùôc. b. CaÙc soá chaún c. Soá töï nhieân lôùn hôn 1 chæ coù hai öôùc 1 vaø chính noù. d. Caùc soá leû 2. Soá chia heát cho 2 laø soá coù : a. Chöõ soá taän cuøng laø chöõ soá 4. b. Chöõ soá taän cuøng laø chöõ soá chaún. c. Chöõ soá taän cuøng laø 0 hoaëc 5. 3. Soá chia heát cho 3 laø soá coù : a. Toång caùc chöõ soá chia heát cho 3 b. Chöõ soá taän cuøng laø chöõ soá 3 c. Chöõ soá taän cuøng laø chöõ soá leû. 4. Soá chia heát cho 9 laø soá coù : a. Chöõ soá taän cuøng laø 9. b. Chöõ soá taän cuøng laø 0 hoaëc 5. c. Toång caùc chöõ soá chia heát cho 9. 5. Trong caùc caâu sau caâu naøo ñuùng : a. 128 : 124 = 122 b. 35 : 33 = 9 c. 52 . 5 = 52 6. Trong caùc soá sau soá naøo chia heát cho 9 : a. 16 443 b. 24 350 c. 53 615 7 . Caùc caëp soá naøo sau ñaây nguyeân toá cuøng nhau ? a. 2 vaø 8 b. 4 vaø 5 c. 3 vaø 6 d. 9 vaø 12 8 . Toång 42 + 49 + 2100 chia heát cho : a. 2 b. 3 c. 5 d. 7 II Töï luaän : ( 6ñ ) Tìm soá töï nhieân nhoû nhaát bieát : x M 8 ; x M 10 ; x M 15. Tính 28 : 24 + 32. 3 124 . 47 + 53 . 124 Tìm ÖCLN (56, 140) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ÑAÙP AÙN I Traéc nghieäm moãi caâu ñuùng ñöôïc 0,5ñ 1 2 3 4 5 6 7 8 c b a c b a b d II Töï luaän : 1. x = BCNN ( 8, 10, 15 ) 8 = 23 10 = 2.5 15 = 3.5 (1ñ) x = BCNN ( 8, 10, 15 ) = 22 . 3 . 5 = 120 (1ñ) 2. a) 28 : 24 + 32.3 = 24 + 33 = 16 + 27 = 41 (1ñ) b) 124 . 47 + 53 . 124 = 124 (47 + 53) = 124.100 = 12400 (1ñ) 3. 56 = 23.7 140 = 22 . 5 . 7 (1ñ) ÖCLN( 56, 140) = 22 . 7 = 28 (1ñ) TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2007 KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN : HÌNH HỌC 6 TIẾT 14/14 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) A Xem hình vẽ , điền các câu sau đây : cắt nhau b) nằm giữa c) giao nhau d) thẳng hàng e) đối nhau vào các chổ trống (…..) cho đủ nghĩa : a 1. Điểm C …..hai điểm B và D D C B 2. Hai tia CB và CD là hai tia ……… c b 3. Ba điểm B,C,D ………….. d 4. B là ………….của hai đường thẳng a và b 5. Hai đường thẳng a và d ………………tại C. Câu nào đúng câu nào sai ? Đánh dáu “X” vào ô lựa chọn . Câu Nội dung Đúng Sai 6 Một tia gốc A còn được gọi là một nữa đường thẳng gốc A 7 Điểm I gọi là trung điểm của đọan thẳng AB nếu IA = IB. 8 Nếu AB + AC = AB thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C II Töï luaän : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Trên tia Ax, vẽ hai đọan thẳng AM = 5 cm, AN = 7 cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính NM. Bài 2 : (4 điểm ) Trên tia Ox . Vẽ ba điểm A,B,C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm . Tính các độ dài AB , BC ? Điểm B có là trung điểm của đọan thẳng AC không ? vì sao ? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 1TIẾT ( TIẾT 14 ) I./. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 b e d c a Đúng Sai Đúng II Töï luaän : ( 6 điểm ) Bài 1 A M N x ( vẽ hình đúng 1 điểm ) Điểm M nằm giữa hai điểm A và N vì 5 cm < 7 cm. ( 1 điểm ) Bài 2 : O A B C x ( 1điểm ) AB = OB – OA = 6 – 4 = 2 cm ( 1 điểm ) BC = OC – OB = 8 – 6 = 2 cm ( 1 điểm ) b) Điểm B là trung điểm của AC vì B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC (1 điểm ) TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 68/21 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) 1.Câu nào đúng ( Đ) , câu nào sai ( S) ? Điền vào ô lựa chọn . a. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b. Số 0 không phải là số nguyên. 2.Hãy điền vào chổ trống (....) những câu thích hợp để được một khẳng định đúng. Muốn cộng hai số nguyên âm ta , ta cộng hai ..........................................................của chúng rồi đặt dấu ........trước kết quả. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ - ” đằng trước , ta phải.................................................................................................................................................................................................................... Khoanh tròn câu đúng nhất. 3.Tích ( - 5) . 8 bằng : a. – 40 b. 40 c. + 40 d. Kết quả khác. 4.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là : a. số âm b. số dương c.số 0 d.cả 3 câu a,b,c điều đúng . 5.Hai số đối nhau có tổng bằng : a. số âm b. số dương c.số 0 d.cả 3 câu a,b,c điều đúng . 6.Kết quả của bằng : a. - 3 b. 3 c. 12 d. -12 7.Tìm x biết : x – 25 = - 18 a. x = 7 b. X = 6 c. X = 5 d. X = 4 8.Giá trị của biểu thức A = 54 + ( - 72 ) + 65 + 31 + ( - 28 ) + 120 a. A = 107 b. A = 170 c. A = 71 d. A = 17 II. Tự Luận : ( 5 điểm ) Baøi 1: Thöïc hieän pheùp tính : a/ ( 5 – 139 ) + 139 b/ 35 – 5 ( 7 – 30 ) Baøi 2 : Tìm soá nguyeân x bieát : 2x + 3 = -7 Baøi 3 : Tính nhanh ( - 4 ) + (- 440 ) + ( - 6 ) + 440. Baøi 4 : Tính toång caùc soá nguyeân sao cho -12 < x < 10. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ÑAÙP AÙN I./. Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) 1) a.Đ b.S (1đ) 2) a. giá trị tuyệt đối , “ - ” (0,5đ) b. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : “ + ” thành “ - ” và “ - ” thành “ + ” (0,5đ) 3 4 5 6 7 8 a d c b a b ( từ câu 3 đến câu 8 mỗi câu 0,5 đ ) II. Tự Luận : ( 5 điểm ) Baøi 1 (2ñ) : a/ 5 – 139 +139 = 5 (1ñ) b/ 35 – 35 + 150 (1ñ) Baøi 2 : (1ñ) : x = 2 ( 1ñ) Baøi 3 :(1ñ) : kq = - 10 (1ñ) Baøi 6 : (1ñ) : ( - 11) + (- 10 ) + (-9) + (-8) +……….+ 0 +…………+8 + 9 = -21 ( 1ñ) TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 15 PHÚT. MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 80/26 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Bài 1 : (1đ) Thực hiện phép tính ta được kết quả : a) b) c) d) Bài 2 : (1đ) Kết quả của phép tính bằng : a) b) c) d) Bài 3 : (1,5đ) Điền vào chổ trống để được các tính chất của phép cộng phân số : Tính chất giao hóan : ………… Tính chất kết hợp  : Cộng với số 0 : Bài 4 : (1,5đ) Đánh chữ Đ cho biểu thức đúng và S cho biểu thức sai : a) > b) c) < II. Tự luận : (5 điểm ) Câu 1 : ( 3đ) thực hiện phép tính : a) b) Câu 2 : ( 2đ) Tính nhanh : Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 93/30 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Câu 1: Số nghịch đảo của là a. b. 1 c. 5 d. -5 Câu 2: Điền số thích hợp vào chổ trống : a. b. c. Câu 3 : Khi đổi ra phân số ta được : a. b. c. d. Câu 4 : Kết quả của phép nhân bằng : a. 6 b. – 6 c. 3 d. – 2 Câu 5 : Kết quả của phép cộng bằng : a. b. c. d. Câu 6 : Hãy điền dấu ü ( đúng ), û ( sai ) vào ô vuông cạnh các đẳng thức sau : a.o b. o c. o II/. Tự luận : ( 5 điểm) Bài 1 : Tìm x, biết : a) b) Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : A = B = Bài 3 : Hạnh làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu làm được tổng số bài. Ngày thứ hai làm được tổng số bài. Ngày thứ ba làm nốt 5 bài. Hỏi ba ngày bạn Hạnh làm được bao nhiêu bài toán. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN : HÌNH HỌC 6 TIẾT 28/32 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Câu 1 : Hãy điền ü ( đúng ), û ( sai ) vào các ô vuông bên cạnh các câu sau : a)Tia Ot là tia phân giac của góc xOy khi xOt = yOt 1 b)Tia Ot là tia phân giac của góc xOy khi xOt + yOt =xOy 1 c)Tia Ot là tia phân giac của góc xOy khi xOt + yOt =xOy và xOt = yOt 1 d)Tia Ot là tia phân giac của góc xOy khi xOt = yOt = xOy 1 Câu 2 : cho hình vẽ , biết SRN = ARM = 1300. Hãy điền số thích hợp vào (........) trong các câu sau : M N a)SRN =.............0 A SA b)MRN =...........0 c)NRA =............0 d)SRA =.............0 Câu 3 : Hãy ghép cột A với cột B để được khẳng định đúng. Cột A Cột B Kết quả 1)Hai góc phụ nhau a) là hai góc vừa kề và vừa bù 2) Hai góc bù nhau b) là hai góccó một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chung 3) Hai góc kề nhau c) là hai góc có tổng số đo bằng 900 4)Hai góc kề bù d) là hai góc có tổng số đo bằng 1800 Câu 4 : Góc vuông có số đo bằng : a. 900 b. 1800 c. Nhỏ hơn 900 d. Lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 câu 5 : góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia a. trùng nhau b. đối nhau c. Cắt nhau d. Khác nhau Câu 6 : khi nào thì xOy + yOz = xOz ? a.Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz b. Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz c. Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy d. cả ba đều sai Câu 7 : cho góc xOy = 560, tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Vậy góc xOz bằng a. 560 b. 280 c. 1120 Câu 8 : Cho tam giác ABC ( hình vẽ ) A Ba điểm A, B, C được gọi là ...................... Ba đoạn AB, BC, CA được gọi là ....................... Điểm M, R nằm .............tam giác ABC .S . M Điểm S, G nằm ..............tam giác ABC . R G. B C II. Tự luận : ( 5 điểm)  Bài 1 :(2 điểm) cho biết xOy = 900, xOz = 300, biết tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Tính số đo góc xOy. Bài 2 : (3 điểm)Vẽ góc xAy = 500. Vẽ tia phân giác At của góc xAy. Tính số đo các góc xAt và tAy. Bài làm TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 15 PHÚT. MÔN : Tự chọn 6 TIẾT 5/cđ 3HK2 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ Đề : Câu 1 : (3 đ) Hãy điền vào ô trống để hoàn thành bảng sau : STT m của số m 1 20 2 Câu 2 : (1 đ) Tĩ số phần trăm của 8 và 5 là : a. b. 85% c.158% d. 160% Câu 3 : (3 đ) Hãy điền vào chổ trống (....) để hoàn thành các câu sau : a) Biết của số x bằng 20. vậy x = ......... b) Biết 2 của số x bằng 215. vậy x = ......... Câu 4 : (2 đ) Cho tam giác ABC ( hình vẽ ) A Ba điểm A, B, C được gọi là ...................... Ba đoạn AB, BC, CA được gọi là ....................... Điểm M, R nằm .............tam giác ABC .S . M Điểm S, G nằm ..............tam giác ABC . R G. C B Câu 5 : (1 đ) Hai góc AOB và CID phụ nhau, biết AOB=750, CID = ? a. 750 b. 250 c. 1050 d. 150 TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 15 PHÚT. MÔN : SỐ HỌC 6 TIẾT 99/33 ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ I./. Trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Câu 1 : của 76 bằng : a. 76 b. 19 c. d. 57 Câu 2 : Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. đúng hay sai ? a. đúng b. sai Câu 3 : Tìm một số, biết của nó bằng 14 là : a. 49 b. 4 c. 14 d. Câu 4 : Tỉ số của (cm) và (cm ) là : a. b. c. d. Câu 5 : Điền vào (....) để được quy tắc đúng. Muốn tìm một số biết  của nó bằng a, ta tính ...............( m, n N*) II/. Tự luận : ( 5 điểm) Bài 1 : ( 3 điểm) Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi : Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ? Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? Bài 2 : ( 2 điểm)Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa là 18g. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 6 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 20 PHÚT. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ Câu 1 : ( 1 đ ) Rút gọn phân số ; ; ; Câu 2: ( 1 đ ) viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 3: ( 1 đ ) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: a)0,72 b) 9,347 Câu 4: ( 1 đ ) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: a); b); Câu 5: ( 1 đ ) Một sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó. Câu 6: (2 đ) Tính 683 x 35 36,66 : 7,8 x 55 6,75 – ( 9,851 + 4,784) : 2,05 Câu 7: ( 1 đ ) Một bể nước hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3 . Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8 m. Tính chiều cao của bể. Câu 8: (2 đ) Tìm x 0,12Íx = 6 5,6 : x = 4 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN TOÁN 6 NĂM HỌC 2008 - 2009 Câu 1 : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm = ; = ; = ; = Câu 2: ( 1 đ ) viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : < < Câu 3: ( 1 đ ) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: a)0,72 = b) 9,347 = Câu 4: ( 1 đ ) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: a)= 0,5 b)=0,75 Câu 5: ( 1 đ ) Một sân gạch hình vuông có chu vi 48m. Tính diện tích sân gạch đó. Cạnh của một sân gạch hình vuông có chu vi 48m là: 48 : 4 = 12 m Diện tích sân gạch đó là: 12 x 12 = 144 m2 Đáp số 144m2 Câu 6: (2 đ) Tính ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a)683 x 35 =22330 b)36,66 : 7,8 = 4, 7 c)x 55 = 30 d) 6,75 – ( 9,851 + 4,784) : 2,5 =6,75 – 14,635 : 2,5 = 6,75 – 5,854 =0,896 Câu 7: ( 1 đ ) Chiều cao của bể là : (1,8 : 1,5) : 0,8 = 1,5m Câu 8: (2 đ) Tìm x a) 0,12Íx = 6 x = 6 : 0,12 x= 50 b) 5,6 : x = 4 x = 5,6 : 4 x = 1,4 TRƯỜNG THCS TÂN HỘI LỚP : 8 A…. Họ và tên :………………………………… Thứ ………..ngày ……..tháng ……năm 2008 KIỂM TRA 20 PHÚT. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐIỂM NHẬN XÉT THẦY CÔ Trắc nghiệm: ( 5 đ ) Câu 1 Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn : a. bù nhau b. kề nhau c. kề bù d. phụ nhau Câu 2 Đơn thức đồng dang với đơn thức xyz2 là : a. xy2z b. xyz3 c. xyz2 d. x2yz Câu 3 Đơn thức 2xy3(-x2y) được thu gọn thành : a. - 2x3y3 b. – x3y4 c. – x2y3 d. x3y4 Câu 4 Cho P(x) = 2x3 + 3x – x – 1 . Ta có : a. P (1) =1 b. P(1)=2 c. P(1) = 3 d. P(1) = 0 Câu 5 Tam giác ABC vuông tại A, có cạnh AB = 3cm ; BC = 5cm . Độ dài cạnh AC là : a. AC = 4cm b. AC = 5cm c. AC = 6cm d. AC = 7cm Tự luận : ( 5 đ ) Bài 1 Cho A= x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = -2x2+3y2-5x+y+3 Tính A+B, A – B A B C Bài 2 a) Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = 3 - 2x b)Hỏi đa thức Q(x) = x2 + 2 có nghiệm không ? vì sao ? Bài 3 cho hình vẽ : chứng minh DABD = DACD. So sánh góc DBC và góc DCB. D BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trắc nghiệm: ( 5 đ ) 1 2 3 4 5 d c b c a Tự luận : ( 5 đ ) Bài 1 (2 đ ) a/ A+B = (x2-2x – y2+3y – 1) + (-2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) = x2 – 2x – y2+3y – 1 – 2x2 + 3y2 – 5x + y+3 = -x3 – 7x+2y2+4y+2 b/ A – B =(x2-2x-y2+3y-1) - (-2x2+3y2-5x+y+3) = x2-2x-y2+3y-1+2x2-3y2+5x-y-3 = 3x2+3x-4y2+2y-4 Bài 2 (1 đ )a) Nghiệm của đa thức : P(x) = 3 - 2x khi P(x) = 0 3 – 2x = 0 2x = 3 x = 1,5 Vậy nghiệm của đa thức : P(x) = 3 - 2x là 1,5 b)Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm. Vì x2 + 2 2. Bài 3 (2 đ )a/ Xét DABD và DACD : Ta có AB=AC (gt) Â1 = Â2 (gt) AD: cạnh chung => DABD = DACD (c.g.c) b/ => DB = DC =>DDBC cân tại D Suy ra DBC = DCB

File đính kèm:

  • docKIEMTRA_TOAN6.doc
Giáo án liên quan