Câu 1: Nêu định nghĩa, định lí thuận và định lí đảo của bài Tứ giác nội tiếp? Vẽ tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Câu 2: Xem hình vẽ sau. Hãy tìm số đo các góc của tứ giác ABCD.
Câu 3: a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm.
b) Vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn (O) ở câu a).
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kieåm tra 15 phút môn: Toán – Phần: Hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .
Lớp: 9
Kieåm Tra 15’
Môn: Toán – Phần: Hình Học
Câu 1: Nêu định nghĩa, định lí thuận và định lí đảo của bài Tứ giác nội tiếp? Vẽ tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Câu 2: Xem hình vẽ sau. Hãy tìm số đo các góc của tứ giác ABCD.
Câu 3: a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm.
b) Vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn (O) ở câu a).
Bài làm
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (4 điểm).
Định nghĩa: 1 điểm
Định lí thuận: 1 điểm
Định lí đảo: 1 điểm
Vẽ hình đúng: 1 điểm
Câu 2: (3 điểm).
Theo hình vẽ ta có: ∠ADC + ∠CDF = 1800 ⟹ ∠ADC = 1800 – 1010 = 790
△CDF có: ∠DCF = 1800 – (∠D + ∠F) = 1800 – 1210 = 590 ⟹ ∠DCB = 1210
* Theo định lí thuận ta tính các góc của tứ giác ABCD như sau:
∠ABC + ∠ADC = 1800 ⟹ ∠ABC = 1010
∠BAD + ∠DCB = 1800 ⟹ ∠BAD = 590
Vậy: ∠A = 590 , ∠B = 1010, ∠C = 1210, ∠D = 790
Câu 3: (3 điểm).
Đúng cả ý a) và b): 3 điểm.
Tùy vào bài làm của HS mà giáo viên cho điểm.
* Hình vẽ:
________ Hết ________
File đính kèm:
- Kiem tra 15.doc