Kiểm tra 1tiết môn: hình học
CÂU 1: Cho tam giác ABC có A(-2;2), B(3;5), C(-1;-7). Toạ độ trọng tâm là:
a. (-1;-7) b.(0;0). c. (0;-5) d.(2;-2)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1tiết môn: hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:
Lớp:.
Điểm
Kiểm tra 1tiết
Môn: HÌNH HỌC - 2
PHẦN TRẮC NHGIỆM
CÂU 1: Cho tam giác ABC có A(-2;2), B(3;5), C(-1;-7). Toạ độ trọng tâm là:
a. (-1;-7) b.(0;0). c. (0;-5) d.(2;-2)
CÂU 2: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Độ dài của tổng hai vectơ và là:
a. 2a b. c. d. a
CÂU 3: Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây đúng:
a. b.
c. d.
CÂU 4: Cho . Tìm giá trị của k để hai vectơ và cùng phương:
a. b. c. d.
CÂU 5: Trong hệ toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-2;0), C(2;-1).Tìm toạ độ điểm D:
a. (2;5) b. (5;2) c. (4;-1) d. (2;2)
CÂU 6: Cho tam giác vuông cân ABC cóAB=AC=a Độ dài của tổng hai vectơ và bằng :
a. 2a b. c. a d. a
CÂU 7: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-3), B(4;7). Toạ độ trung điểm I của đoan thẳng AB là:
a. (6;4) b.(3;2) c.(6;10) d. (8; -21).
CÂU 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chọn khẳng định đúng:
a. ; b. ;
c. d..
CÂU 9: Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Toạ độ của vectơ MN là:
a. (2;-8) b. (1;-4) c. (10;6) d. (-1;4)
CÂU 10: Gọi M là trung điểm đoạn AB. Chọn khẳng định đúng:
a. ; b. ;
c. ; d..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
PHẦN TỰ LUẬN
CÂU 1 : Cho 4 điểm A,B,C,D bất kỳ. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD; O là trung điểm của đoạn
thẳng EF. Chứng minh rằng: .
CÂU 2: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Đêcác vuông góc Oxy cho 3điểm : A(-1;1), B(-4;2) và G(-2;-1).
a. Chứng minh 3 điểm A,B,G không thẳng hàng.
b.Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G làm trọng tâm.
c.Tìm toạ độ điểm M sao cho tứ giác ABCM là hình biønh hành.
BÀI LÀM
File đính kèm:
- KT HH2.doc