Kiểm tra 1tiết. môn: hoá 8 thời gian 45 phút

Đề ra :

Câu1: (2điểm) -Thế nào là đơn chất và hợp chất ? Cho ví dụ mỗi loại.

Câu2: (2điểm) -Hãy viết kí hiệu hoá học của các tên nguyên tố cho sau:

 Natri, Bari, Flo, Magie, Silic, Bạc, Thuỷ ngân, Chì, Mangan, Photpho.

Câu3: (3điểm) -Tính phân tử khối của các hợp chất sau:CaO, Na2O, Fe2(SO4)3

Câu4: (2điểm) -Phân tử của một hợp chất gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết

 với 4 nguyên tử hidro và nặng bằng nguyên tử oxi.Tính nguyên tử khối X ,cho biết tên và kí hiệu

 hoá học của X.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1tiết. môn: hoá 8 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Êa Tul Họ và tên:...................................... Lớp: 8A................ Điểm KIỂM TRA 1TIẾT. Môn: Hoá 8 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề ra : Câu1: (2điểm) -Thế nào là đơn chất và hợp chất ? Cho ví dụ mỗi loại. Câu2: (2điểm) -Hãy viết kí hiệu hoá học của các tên nguyên tố cho sau: Natri, Bari, Flo, Magie, Silic, Bạc, Thuỷ ngân, Chì, Mangan, Photpho. Câu3: (3điểm) -Tính phân tử khối của các hợp chất sau:CaO, Na2O, Fe2(SO4)3 Câu4: (2điểm) -Phân tử của một hợp chất gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hidro và nặng bằng nguyên tử oxi.Tính nguyên tử khối X ,cho biết tên và kí hiệu hoá học của X. Câu5: (1điểm) -Hãy lập công thức hoá học sau: a, S có hoá trị (IV) và O có hoá trị (II). b, Ca có hoá trị (II) và nhóm nguyên tử PO4 có hoá trị (III). ... ... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................ ............... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết:16 KIỂM TRA 1TIẾT. Môn: Hoá 8 A,Mục tiêu:Nhằm kiểm tra dánh giá về kiến thức của HS cuối chương I 1,Kiến thức a.chủ đề 1: Đơn chất và hợp chất: b.Chủ đề 2: Nguyên tố hoá học: c.Chủ đề 3: Tính phân tử khối: d.Chủ đề 4: Hoá trị 2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm các bài tập trắc nghiệm ,viết phương trình , định tính và định lượng. 3,Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận,trình bày khao học. B,Lập ma trận đề: Nội dung Mức độ nhận thức Tổng điểm Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chủ đề:1 Đơn chất và hợp chất Nêu được khái niệm đơn chất và hợp chất Số Câu Điểm Tỉ lệ % 1câu (2đ) 20% 1câu (2đ) 20% Chủ đề:2 Nguyên tố hoá học viết kí hiệu hoá học của các tên nguyên tố cho sau Xác định 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 4 H và nặng bằng nguyên tử O.Tính nguyên tử khối X ,cho biết tên và kí hiệu hoá học của X. Số Câu Điểm Tỉ lệ % 1câu (2đ) 20% 1 câu 2đ) 20% 2 câu 4đ 40% Chủ đề:3 Tính phân tử khối Tính phân tử khối của các hợp chất sau:CaO, Na2O, Fe2(SO4)3 Số Câu Điểm Tỉ lệ % 1câu (2đ) 20% 1câu (2đ) 20% Chủ đề:4 Hoá trị Hãy lập công thức hoá học sau: a, S có hoá trị (IV) và O có hoá trị (II). b, Fe có hoá trị (III) và nhóm nguyên tử SO4 có hoá trị (II). Số Câu Điểm Tỉ lệ % 1câu (2đ) 20% Tổng cộng điểm Tỉ lệ % 2câu (4đ) 40% 1câu (2đ) 20% 2 câu 4đ 40% 5 câu 10đ 100% C,Đề ra: III, Đề ra : Câu1: (2điểm) -Thế nào là đơn chất và hợp chất? Cho ví dụ mỗi loại. Câu2: (2điểm) -Hãy viết kí hiệu hoá học của các tên nguyên tố cho sau: Natri, Bari, Flo, Magie, Silic, Bạc, Thuỷ ngân, Chì, Mangan, Photpho. Câu3: (2điểm) -Tính phân tử khối của các chất sau :CaO,Na2O, Fe2(SO4)3 Câu4: (2điểm) -Phân tử của một hợp chất gồm 1 ngtử của ngtố X liên kết với 4 ngtử hidro và nặng bằng ngtử oxi.Tính NTK X cho biết tên và KHHH của X. Câu5: (2điểm) -Hãy lập công thức hoá học sau: a, S có hoá trị (IV) và O có hoá trị (II). b, Fe có hoá trị (III) và nhóm nguyên tử SO4 có hoá trị (II). Đ/ÁN Câu1: (2điểm) -Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học . Ví dụ : C ,Na, Ca... -Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyêntố hoá học trở lên.Ví dụ: CaO, Na2O, ZnO... Câu2: (2điểm) -Na. Ba. F. Mg. Si. Ag. Hg .Pb. Mn. P Câu3: (3điểm) -CaO:40 + 16 = 56 đvC -Na2O : 23.2 + 16 = 62 đvC -Fe2(SO4)3 = 56.2 + (32 + (16.4).3= 400 đvC Câu4: (2điểm) Nguyên tử khối O = 16 đ.v.C Khối lượng của 4H = 4 đ.v.C NTK của X là: X+ 4H = 16 X + 4.1 =16 X = 16 – 4 =12đ.v.C Vậy X là cacbon, KHHH : C Câu 5; (1điểm) IV II a, Công thức có dạng chung:SxO4 = = = x = 1, y = 2 Vậy công thức hoá học là: SO2 III II b, Công thức có dạng chung: Cax(PO4)y = = = x = 2, y = 3 . Vậy công thức hoá học là: Ca3(PO4)2 ........ ...................... .............. ..................... ......................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HOA HOC 8 tiet 16YNEPKTLA.doc