Câu 9 ( 1,5 điểm ): Tìm y biết : y + = -
Câu 10 ( 2,5 điểm ): Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 5
em và tỉ lệ số học sinh của hai lớp là 9 : 8.
Câu 11 ( 1 điểm ): Tính giá trị của biểu thức:
Câu 12 ( 1 điểm ): Trong hai số 2 và 3 số nào lớn hơn ? Giải thích
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 môn: Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’
Lớp:............................. Môn: đại số 7 - Bài số: 1 - Đề số I
Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau ( 4 điểm )
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. = -1,8 B. = - C. = 1,8 D. = - (1,8 )
Câu 2: Cho các số hữu tỉ ; 0,85 ; cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. 0,85 > > B. > > 0,85 C. 0,85 > > D. > 0,85 >
Câu 3: Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết tổng độ dài ba cạnh là 22cm. Độ dài
của cạnh a là
A. 7cm B. 4cm C. 3cm D. 5cm
Câu 4: Theo quy tắc fép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: ( - 3 )6. (- 3 )2 ta có
A. ( -3 )12 B. ( -3 )6 C. 912 D. ( -3 )8
Câu 5: Từ tỉ lệ thức = ; a , b, c , d ẻ Z* suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây ?
A. = B. = C. = D. =
Câu 6: Cho a, b ẻ Z , b ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. > 0 nếu a và b cùng dấu. B. < 0 nếu a và b cùng dấu.
C. > 0 nếu a và b khác dấu. D. = 0 nếu a và b khác dấu.
Câu 7: Kết quả làm tròn đến hàng fần nghìn của số 65, 9464 là
A. 65, 945 B. 65, 947 C. 65, 946 D. 65, 950
Câu 8: bằng
A. 32 B. - 32 C. - 8 D. 8
II/ Giải các bài tập sau ( 6 điểm )
Câu 9 ( 1,5 điểm ): Tìm y biết : y + = -
Câu 10 ( 2,5 điểm ): Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 5
em và tỉ lệ số học sinh của hai lớp là 9 : 8.
Câu 11 ( 1 điểm ): Tính giá trị của biểu thức:
Câu 12 ( 1 điểm ): Trong hai số 2 và 3 số nào lớn hơn ? Giải thích ?
Bài làm ( Câu 9; 10 ; 11 ; 12 )
Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’
Lớp:............................. Môn: đại số 7 - Bài số: 1 - Đề số II
Ngày kiểm tra:……………….
Đề bài:
I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau ( 4 điểm )
Câu 1: Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết tổng độ dài ba cạnh là 33cm. Độ dài
của cạnh a là
A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 4cm
Câu 2: Theo quy tắc fép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: ( - 3 )5. (- 3 )3 ta có
A. ( -3 )15 B. 915 C. ( -3 )8 D. ( -3 )6
Câu 3: Cho a, b ẻ Z , b ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. < 0 nếu a và b cùng dấu. B. = 0 nếu a và b cùng dấu.
C. > 0 nếu a và b khác dấu. D. < 0 nếu a và b khác dấu.
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. = - B. = 0,75 C. = - ( 0,75 ) D. = - 0,75
Câu 5: Kết quả làm tròn đến hàng fần nghìn của số 56,8373 là
A. 56, 837 B. 56, 836 C. 56, 840 D. 56, 838
Câu 6: Từ tỉ lệ thức = ; a , b, c, d ẻ Z* suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây ?
A. = B. = C. = D. =
Câu 7: Cho các số hữu tỉ ; 0,75 ; cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. > 0,75 > B. 0,75 > > C. 0,75 >> D. > > 0,75
Câu 8: bằng
A. 6 B. - 18 C. - 6 D. 18
II/ Giải các bài tập sau ( 6 điểm )
Câu 9 ( 1,5 điểm ): Tìm y biết : y - =
Câu 10 ( 2,5 điểm ): Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 4
em và tỉ lệ số học sinh của hai lớp là 9 : 8.
Câu 11 ( 1 điểm ): Tính giá trị của biểu thức:
Câu 12 ( 1 điểm ): Trong hai số 2 và 5 số nào lớn hơn ? Giải thích ?
Bài làm ( Câu 9; 10 ; 11 ; 12 )
Đáp án đề số i
Kt 45’ – bài số 1 - đại số 7
I/ TNKQ ( 4 điểm ): Câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
01. } 03. | 05. | 07. }
02. { 04. ~ 06. { 08. ~
II/ TNTL ( 6 điểm ):
9/ ( 1,5 đ ) y + = -
y = - - cho 0,5 điểm
y = ị y = : cho 0,5 điểm
ị y = . ị y = cho 0,5 điểm
10/ ( 2,5 đ ):
- Gọi số học sinh lớp 7A và lớp 7B lần lượt là x , y. Theo đầu bài ta có: cho 0,5 điểm
= và x – y = 5 cho 0,5 điểm
áp dụng tính chất của dãy tỉ số băng nhau ta có:
= = = = 5 cho 0,5 điểm
Suy ra : x = 5 . 9 = 45
y = 5 . 8 = 40 cho 0,5 điểm
- Trả lời: Số học sinh của lớp 7A là 45 em.
Số học sinh của lớp 7B là 40 em. cho 0,5 điểm
11/ ( 1 đ ):
= = cho 0,5 điểm
= = = 80 cho 0,5 điểm
12/ ( 1 điểm ) Ta có: 2 = 2 = (2 ) = 32
5 = 5 = (5 ) = 25
Vì 32 > 25 ị 2 > 5 cho 1 điểm
Tổng 10 điểm
Ghi chú: - Chấm các bước giải theo thứ tự đúng đến đâu cho điểm đến đấy, bước trên
mà sai thì các bước sau dù đúng cũng không cho điểm.
- HS giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm .
Đáp án đề số ii
Kt 45’ – bài số 1 - đại số 7
I/ TNKQ ( 4 điểm ): Câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
01. | 03. ~ 05. { 07. }
02. } 04. | 06. ~ 08. {
II/ TNTL ( 6 điểm ):
9/ ( 1,5 đ ) y - =
y = + cho 0,5 điểm
y = ị y = : cho 0,5 điểm
ị y = . ị y = cho 0,5 điểm
10/ ( 2,5 đ ):
- Gọi số học sinh lớp 7A và lớp 7B lần lượt là x , y. Theo đầu bài ta có: cho 0,5 điểm
= và x – y = 4 cho 0,5 điểm
áp dụng tính chất của dãy tỉ số băng nhau ta có:
= = = = 4 cho 0,5 điểm
Suy ra : x = 4 . 9 = 36
y = 4 . 8 = 32 cho 0,5 điểm
- Trả lời: Số học sinh của lớp 7A là 36 em.
Số học sinh của lớp 7B là 32 em. cho 0,5 điểm
11/ ( 1 đ ):
= = cho 0,5 điểm
= = = 90 cho 0,5 điểm
12/ ( 1 điểm ) Ta có: 2 = 2 = (2 ) = 8
3 = 3 = (3 ) = 9
Vì 8 < 9 ị 2 < 3 cho 1 điểm
Tổng 10 điểm
Ghi chú: - Chấm các bước giải theo thứ tự đúng đến đâu cho điểm đến đấy, bước trên
mà sai thì các bước sau dù đúng cũng không cho điểm.
- HS giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm .
Xin chào Quý Thầy Cô trên mọi miền đất nước !
Trường tôi là 1 trong những trường thuộc “ vùng khó khăn nhát “ của cả nước, tuy vậy chúng tôi cũng rất cố gắng, một trong các biện fáp để nâng chất lượng và fấn đấu cho sự công bằng trong Dạy & Học là chúng tôi bắt đầu quản lý các bài kiểm tra 1 tiết ở 2 môn Toán & Lý bằng cách ra đề KT chung cả khối, đề chung được lấy từ các đề của các GV trong tổ đang giảng dạy ở khối lớp đó . Tiến tới thành lập ngân hàng đề của tổ .
Tôi gửi bài lên trao đổi với các bạn đồng nghiệp , xin các bạn cho ý kiến :
Về chất lượng đề kiểm tra.
Các biện fáp, kinh nghiệm cụ thể để nâng cao chất lượng giáo dục và giảng dạy.
Mọi ý kiến đóng góp xin gưi trực tiếp theo địa chỉ: fcdullinh@gmail.com
Xin chân thành cảm ơn và chúc các bạn thành đạt !
Vũ Hồng Linh
File đính kèm:
- KT45DS 7BS1 2 de.doc