Kiểm tra 45 phút bài 2 môn đại số

Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là :

A. B. C. D.

Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm

 

doc10 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút bài 2 môn đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 132 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2005) B. (- 2 ; 2004) C. (- 2 ; 2006) D. (- 2 ; 2007) Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến : A. (-2; -1) B. (-1 ;1) C. (-2;1) D. (1; 2) Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >3 B. x = 3 C. X< 3 D x3 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) ----------------------------------------------- TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 485 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2007) B. (- 2 ; 2006) C. (- 2 ; 2005) D. (- 2 ; 2004) Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến . A. (1; 2) B. (-2;1) C. (-1 ;1) D. (-2; -1) Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >6 B. x = 6 C. x< 6 D x6 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 743 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2007) B. (- 2 ; 2005) C. (- 2 ; 2004) D. (- 2 ; 2006) Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến A. (-1 ;1) B. (1; 2) C. (-2; -1) D. (-2;1) Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >9 B. x =9 C. x< 9 D x9 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 209 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2004) B. (- 2 ; 2005) C. (- 2 ; 2007) D. (- 2 ; 2006) Câu 3: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến A. (-2;1) B. (-2; -1) C. (1; 2) D. (-1 ;1) Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >11 B. x = 11 C. x< 11 D x11 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN ĐẠI SỐ Mã đề thi 570 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến A. (-2; -1) B. (-1 ;1) C. (-2;1) D. (1; 2) Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 3: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2004) B. (- 2 ; 2005) C. (- 2 ; 2007) D. (- 2 ; 2006) Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >7 B. x = 7 C. x< 7 D x7 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 896 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2004) B. (- 2 ; 2005) C. (- 2 ; 2006) D. (- 2 ; 2007) Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến A. (-2; -1) B. (-1 ;1) C. (1; 2) D. (-2;1) Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >6 B. x = 6 C. x< 6 D x6 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 357 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2004) B. (- 2 ; 2006) C. (- 2 ; 2005) D. (- 2 ; 2007) Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 3: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến A. (1; 2) B. (-1 ;1) C. (-2; -1) D. (-2;1) Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >2 B. x = 2 C. x< 2 D x2 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 628 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 3: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2004) B. (- 2 ; 2007) C. (- 2 ; 2006) D. (- 2 ; 2005) Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến A. (-2;1) B. (1; 2) C. (-2; -1) D. (-1 ;1) Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >4 B. x = 4 C. x< 4 D x4 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 914 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2004) B. (- 2 ; 2005) C. (- 2 ; 2006) D. (- 2 ; 2008) Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến A. (-2;1) B. (-2; -1) C. (-1 ;1) D. (1; 2) Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x > 10 B. x = 10 C. x < 10 D x10 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = 1 + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN KIỂM TRA 45 PHÚT BAI 2 MÔN Đại số Mã đề thi 061 Họvà tên :.......................................................................... Lớp 10B............................................................................... I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có một đáp án đúng . Hãy chọn đáp án đúng . Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm A. (- 2 ; 2004) B. (- 2 ; 2006) C. (- 2 ; 2005) D. (- 2 ; 2007) Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số : A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 3: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến . A. (-2;1) B. (1; 2) C. (-2; -1) D. (-1 ;1) Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình : Là : A x >5 B. x = 5 C. x < 5 D x5 Câu 6 Phương trình m2x – m2 = 1 + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : A.- 1 B. 1 C 0 D. 2 Câu 7 Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : A.m > 0 B. – 1 0 Câu 8 Cặp số ( x; y) = (1;2) là nghiệm của phương trình A.3x + 2y = 7 B.x – 2y = 5 C.0.x + 3 y = 4 D. 3x + 0 y = 2 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) Câu 9 : Giải và biện luận phương trình : Câu 10 : Cho phương trình a/ Giải phương trình m = 0 b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Bài làm I/ Trắc nghiệm :(4.0 điểm) câu1 câu 2 câu 3 câu 4 II/ Tự luận ( 6.0 điểm) -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra DS 10T34NC.doc