Câu 2: Hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau tạo thành:
A. một góc vuông B. hai góc vuông C. bốn cặp góc vuông. D. bốn góc vuông
Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A
B. đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B
C. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
D. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB.
Câu 4: Tiên đền Ơclít được phát biểu là: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút chương 1 - Hình học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..................................................Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp 7........ Kiểm tra 45 phút chương 1
Hình học lớp 7
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Từ câu 1 đến câu 5 ( 3,0 điểm)
Câu 1: Cho 3 đường thẳng xx', yy', zz' cùng đi qua điểm
O. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. là hai góc đối đỉnh. B.
C. đối đỉnh D.đối đỉnh
Câu 2: Hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau tạo thành:
A. một góc vuông B. hai góc vuông C. bốn cặp góc vuông. D. bốn góc vuông
Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A
B. đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B
C. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
D. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB.
Câu 4: Tiên đền Ơclít được phát biểu là: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 5: Hai đường thẳng song song là:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau B. hai đường thẳng không có điểm chung
C. hai đường thẳng không vuông góc với nhau. D. hai đường thẳng phân biệt.
Câu 6: Điền chữ đúng(Đ),sai(S) vào ô vuông
1. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a.Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy nhất.
2. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
II Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng sao cho AB = 4cm, BC = 6cm. Hãy vẽ các đường trung trực của hai đoạn thẳng ấy.
Câu 8: Cho hình vẽ. biết a // b, c a; Â = 650.
a) đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không ? tại sao?
b) Tính số đo của góc B
Câu 9: Cho định lý: Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
a) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận. b) Chứng minh định lý trên.
Câu 10: Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm P sao cho , từ điểm P vẽ tia PQ sao cho PB là tia phân giác của . Chứng minh ./.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra
Hình học 45’ chương 1 lớp 7
Soạn :22.10
Kiểm tra 7a: 7b:....
I.Mục tiêu:
- Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I về đường thẳng vuông góc ,đường thẳng song song.
- Rèn kĩ năng vẽ hình,kĩ năng tư duy cho học sinh.
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc,song song để tính toán hoặc chứng minh.
- Có thái độ nghiêm túc ,cẩn thận khi làm bài.
II . Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học
III. Ma trận đề :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1.Góc đối đỉnh
1
0,5
1
0,5
2. Hai đường thẳng vuông góc
1
2
1
0,5
2
2,5
3.Đường trung trực
1
0,5
1
1
2
1,5
4.Tiên đề Ơ-clít
1
0,5
1
0,5
5. Hai đường thẳng song song
1
0,5
1
1
2
1,5
6. Các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng
1
0,5
1
0,5
7. Định lí
1
1
1
2
2
3
Tổng
3
3
6
4
2
3
11
10
Họ và tên:..................................................
Lớp 7........ Kiểm tra 45 phút chương 1
Hình học lớp 7
Đề II:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho 3 đường thẳng xx', yy', zz' cùng đi qua điểm
O. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B. là hai góc đối đỉnh.
C. đối đỉnh D. đối đỉnh
Câu 2: Hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau tạo thành:
A. hai góc vuông B. một góc vuông C. bốn góc vuông D. bốn cặp góc vuông.
Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
B. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB.
C. đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B
D. đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A
Câu 4: Tiên đền Ơclít được phát biểu là: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. có vô số đường thẳng song sonh với đường thẳng đó.
B. chỉ có một đường thẳng song sonh với đường thẳng đó.
C. có một đường thẳng song sonh với đường thẳng đó.
D. có nhiều hơn một đường thẳng song sonh với đường thẳng đó.
Câu 5: Hai đường thẳng song song là:
A. hai đường thẳng phân biệt. B. hai đường thẳng không có điểm chung
C. hai đường thẳng không vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng không cắt nhau
Câu 6: Cho hình vẽ. Hãy nối mỗi dòng cột trái với một dòng cột phải để được một khẳng định đúng.
a) Cặp góc A3, B4 là cặp góc
1) Đồng vị
b) Cặp góc A2, B4 là cặp góc
2) so le trong
c) Cặp góc A1, B1 là cặp góc
3) trong cùng phía
4) ngoài cùng phía
II Tự luận:
Câu 7: Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng sao cho MN = 6cm, NP = 8cm. Hãy vẽ các đường trung trực của hai đoạn thẳng ấy.
Câu 8: Cho hình vẽ. bbiết a // b, c a; Â = 650.
a) đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không ? tại sao?
b) Tính số đo của góc B
Câu 9: Cho định lý: Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
a) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận. b) Chứng minh định lý trên.
Câu 10: Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm P sao cho , từ điểm P vẽ tia PQ sao cho PB là tia phân giác của . Chứng minh ./.
Đáp án Đề I: Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
B
D
D
D
B
a - 2
b - 1
c - 3
Tự luận: 7 (1 điểm) 8.( 2 điểm) 9. (2 điểm) 10. (1 điểm)
Đáp án Đề II: Tương tự
File đính kèm:
- Kiem tra chuong 1 hinh hoc 7.doc