I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
1 - Trong tổng số trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, dân số nước ta đứng thứ:
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
2 - Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng:
a. Lao động ở khu vực kinh tế Nhà nước tăng
b. Lao động ở khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
c. Lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh
d. Ý b và c đúng
3 - Đặc trưng nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hiện đại
a. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc
b. Năng suất lao động cao
c. Sản xuất hàng hoá, chuyên môn hoá
d. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
4 - Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp hiện nay, ngành trồng trọt chiếm khoảng:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút kì II môn: Địa lí 12 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:12
Điểm
Kiểm tra 45’
Môn: Địa lí 12
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
1 - Trong tổng số trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, dân số nước ta đứng thứ:
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
2 - Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng:
a. Lao động ở khu vực kinh tế Nhà nước tăng
b. Lao động ở khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
c. Lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh
d. ý b và c đúng
3 - Đặc trưng nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hiện đại
a. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc
b. Năng suất lao động cao
c. Sản xuất hàng hoá, chuyên môn hoá
d. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
4 - Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp hiện nay, ngành trồng trọt chiếm khoảng:
a. 72% b. 74% c. 75% d. 76%
5 - Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp:
a. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
b. Công nghiệp khai thác; Công nghiệp chế biến; Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
c. Công nghiệp năng lượng; Công nghiệp vật liệu; Công nghiệp sản xuất công cụ lao động; Công nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng.
d. Công nghiệp nhóm A; Công nghiệp nhóm B; Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
6 - Các nhà máy điện sử dụng nhiên liệu là than chủ yếu phân bố ở:
a. Miền Bắc b. Tây Nguyên c. Đông Nam Bộ d. Miền Trung
II. phần tự luận(7 điểm)
Câu 1.
Dựa vào bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (Theo giá so sánh năm 1994)
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Lương thực
Rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
49604
33289.6
3477
6692.3
5028.5
1116.6
1995
66183.4
42110.4
4983.6
12149.4
5577.6
1362.4
2000
90858.2
55163.1
6332.4
21782
6105.9
1474.8
2005
107897.6
63852.5
8928.2
25585.7
7942.7
1588.5
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng qua các năm từ 1990-2005. Cho nhận xét?
Câu 2.
Trình bày những vấn đề về việc làm và phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử dụng hợp lí lao động nước ta nói chung và địa phương nói riêng?
-----------------***-----------------
Họ và tên:
Lớp:12 B
Điểm
Kiểm tra 45’
Môn: Địa lí 12
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
1 - Trong khu vực Đông Nam á dân số nước ta đứng thứ:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2 - Theo thống kê năm 2005, tỉ lệ dân thành thị ở nước ta so với dân số cả nước là:
a. 25% b. 26,9% c. 27,1% d. 30%
3 - Đặc trưng nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền
a. Sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công
b. Năng suất lao động thấp
c. Sản xuất mang tính chất tự cấp, tự túc
d. Người sản xuất quan tâm nhiều đến chất lượng.
4 - Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá có vai trò lớn hơn cả ở các tỉnh thuộc:
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Nam Bộ
c. Bắc Trung Bộ d. Câu a và b
5 - Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp thì nhóm ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất:
a. Công nghiệp khai thác
b. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
c. Công nghiệp chế biến
6 - Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 2005, vùng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất:
a. Đông Nam Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Đồng bằng sông Cửu Long d. Duyên hải Nam Trung Bộ
II. phần tự luận(7 điểm)
Câu 1.
Dựa vào bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phân kinh tế (Giá thực tế - Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Thành phần kinh tế
1996
2005
Nhà nước
74161
249085
Ngoài nhà nước (Tập thể, tư nhân, cá thể)
35682
308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
39589
433110
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2005. Nêu nhận xét?
Câu 2.
Nền nông nghiệp nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì? Chứng minh nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
-----------------***-----------------
Đáp án
Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
d
d
c
b
a
II. Tự luận
Câu 1
Xử lí số liệu (%)
Năm
Tổng số
Lương thực
Rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
100%
100%
100%
100%
100%
100%
1995
133.4
126.5
143.3
181.5
110.9
122
2000
182.2
165.7
182.1
325.5
121.4
132.1
2005
217.5
191.8
256.8
382.3
158
142.3
Vẽ biểu đồ
Câu 2
* Vấn đề việc làm:
- Vấn đề việc làm là vấn đề KT-XH lớn ở nước ta.
- Lao động nước ta đông và tăng nhanh (Hàng năm phải giải quyết khoảng trên 1 triệu việc làm)
- Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm còn nhiều (năm 2005 tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%; Thiếu VL là 8,1%) => Chất lượng cuộc sống không đảm bảo và tệ nạn XH gia tăng.
* Phương hướng giải quyết:
- Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
- Thực hiện tốt chính sách dân số
- Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sx và dịch vụ
- Tăng cường hợp tác, liên kết, thu hút vốn, mở rộng sx hàng xuất khẩu
- Mở rộng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
- Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩ
Đáp án
Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
b
d
d
c
a
II. Tự luận
Câu 1
Xử lí sốliệu (%)
Năm
Thành phần kinh tế
1996
2005
Nhà nước
49.6
25.1
Ngoài nhà nước (Tập thể, tư nhân, cá thể)
23.9
31.2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
26.5
43.7
- Vẽ biểu đồ tròn
- Tính bán kính vòng tròn (coi năm 1996 = 1cm => Năm 2005)
Năm 2005
Năm 1996
Câu 2
* Những thuận lợi và khó khăn của nền nông nghiệp nước ta:
- Thuận lợi:
+ Sản phẩm nông nghiệp đa dạng (cả SP nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới) do: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá theo chiều B-N và theo chiều cao của địa hình -> ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu SP.
+ Khả năng xen canh, tăng vụ lớn.
+ Phát huy thế mạnh khác nhau giữa các vùng.
- Khó khăn:
+ Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp.
+ Thiên tai, sâu bệnh, xói mòn đất.
* Nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới:
- Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn các vùng sinh thái nông nghiệp.
- SD các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh
- Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng CN chế biến và bảo quản nông sản.
- Đẩy mạnh sx nông sản xuất khẩu.
File đính kèm:
- kiem tra 45' - ky II.doc