I – Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các bi tốn sau:
Bài 1: Cho AB = 30 cm, CD = 5dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 6 B. C. D.
Bài 2: Biết và CD = 12cm. Độ dài của AB là:
A. 16cm B. 9cm C. 6cm D. một kết quả khác.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Môn Đại số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ & tên : .................................. Ngày tháng 04 năm 2009
Lớp : 8/... Kiểm tra 45 phút
Môn Đại số 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1
I – Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các bài tốn sau:
Bài 1: Cho AB = 30 cm, CD = 5dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 6 B. C. D.
Bài 2: Biết và CD = 12cm. Độ dài của AB là:
A. 16cm B. 9cm C. 6cm D. một kết quả khác.
A
B
C
M
N
6
4
x
12
Bài 3:
Cho hình vẽ, biết MN // BC. Độ dài x là:
A. 7,2cm B. cm.
A
B
C
D
E
C. 8cm D. Một kết quả khác.
Bài 4:
Trên hình vẽ nếu biết DE// BC
thì ta suy ra được nhờ vào:
A. Định lý Ta lét B. Định lý Ta lét đảo C. Hệ quả của định lý Ta lét
Bài 5: Nếu DA’B’C’đồng dạng DABC theo tỉ số đồng dạng k1; DABC đồng dạng DDEF theo tỉ số đồng dạng k2 thì DA’B’C’đồng dạng DDEF theo tỉ số đồng dạng:
A. k1 + k2 B. k1 - k2 C. k1. k2 D. k1 : k2
Bài 6: DA’B’C’đồng dạng DABC theo tỉ số đồng dạng k. Gọi P’ và P lần lượt là chu vi của hai tam giác đó. Ta có:
A. B. C. D.
Bài 7: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các khẳng định sau:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đêu thì đồng dạng.
Bài 8: DA’B’C’ đồng dạng DABC theo tỉ số đồng dạng k. Gọi h’ và h lần lượt là đường cao tương ứng của hai tam giác đó. Ta có:
A. B. C. D.
II – Tự luận (6 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, cĩ AB = 8cm, BC = 6 cm. Kẻ AH ^ BD ( H ỴBD). Chứng minh:
DAHB đồng dạng với DBCD
AD2 = DH.DB
Tính diện tích DAHB
Bài làm
File đính kèm:
- De Kiem tra Toan HK II.doc