Câu 1: Chọn phản ứng viết sai:
A. 2NaBr(dd) + Cl2 -> 2NaCl + Br2 B. 2NaI (dd) + Br2 -> 2NaBr + I2
C. 2NaI (dd) + Cl2 -> 2NaCl + I2 C. 2NaCl (dd) + Br2 -> 2NaBr + Cl2
Câu 2: Khí Clo trong công nghiệp được điều chế bằng phương trình nào sau đây
A. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 B. Cho HCl tác dụng với KMnO4
C. Cho Flo đẩy Clo ra khỏi NaCl D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: hóa 10(tiết 48) thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Duẩn
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÓA 10(tiết 48)
Thời gian: 45’
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (3.5 điểm)
Câu 1: Chọn phản ứng viết sai:
A. 2NaBr(dd) + Cl2 -> 2NaCl + Br2 B. 2NaI (dd) + Br2 -> 2NaBr + I2
C. 2NaI (dd) + Cl2 -> 2NaCl + I2 C. 2NaCl (dd) + Br2 -> 2NaBr + Cl2
Câu 2: Khí Clo trong công nghiệp được điều chế bằng phương trình nào sau đây
A. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 B. Cho HCl tác dụng với KMnO4
C. Cho Flo đẩy Clo ra khỏi NaCl D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Câu 3: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF
C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 4: Đổ dung dịch chứa 2gam HCl vào dung dịch chứa 2gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được.
Câu 5: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO trong dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2 lít B. 4,2 lít C. 4 lít D. 2,24 lít
Câu 6: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia ven là do nguyên nhan nào sau đây?
Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.
Do chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh.
Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hoá là +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh.
Do chất NaCl trong nước Gia ven có tính tẩy màu và sat trùng.
Câu 7: Cho 0,2mol dung dịch NaBr tác dụng với 0,15 mol dung dịch AgNO3, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 21,525(g) B. 25,5(g) C. 37,6(g) D. 28,2(g)
Câu 8:Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. CaCl2 B. CaI2 C. CaF2 D. CaBr2
Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axi clohidric:
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3.
C. Fe, Mg(OH)2, CuO, H2SO4, Ag. D. Fe, KMnO4, Cu, Mg(OH)2, H2SO4.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen(F, Cl, Br, I):
Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.
Tạo nên hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiđro.
Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
II/ Phần tự luận ( 6,5 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm). Viết PTHH của các phản ứng trong sơ đồ biến hoá sau(ghi đấy đủ điều kiện phản ứng(nếu có)):
KMnO4 Cl2 Br2 ZnBr2 AgBr Ag
H2SO4
Câu 2 (2 điểm): Cho 14,9 gam muối kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa,kết tủa này sau khi phân huỷ hoàn toàn cho 21,6 gam bạc. Xác định tên của muối halogenua nói trên.
Câu 3 (1,5 điểm). Hòa tan 11,1g hỗn hợp Fe, Al vào V(lit) dung dịch HCl 2M loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Tính % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính V của dung dịch HCl, biết lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng.
Cho MH= 1,MAg= 108, MF= 19,MCl= 35.5,MBr= 80, MI= 127, MAl= 27,MFe= 56, MK= 39
--- Hết ---
File đính kèm:
- de kt hoa 10tiet 49.doc