Câu 1: Hiđrô có nhiều ứng dụng do có tính chất sau:
A. Tính rất nhẹ. B. Tính khử. C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Dùng 4 mol khí hidro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 56 gam B. 112 gam C. 168 gam D. 224 gam
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4657 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: hóa học 8 ma trận đề kiểm tra hóa học 8 lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Dầu Tiếng
Trường THCS Minh Hòa
KIỂM TRA 45 phút
MÔN: HÓA HỌC 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8 LẦN 2
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG CỘNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất - ứng dụng Hidro
Câu 1
Câu 3a
Câu 3
Câu 2
Câu 4c
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
1
10%
4
2.25
22.5%
Đ/c Hiđro
Phản ứng thế
Câu 6
Câu 3c
Câu 7
Câu 4a,b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.5
5%
1
0.25
2.5%
2
2
20%
4
3
30%
Nước
Câu 5
Câu 3b
Câu 4
Câu 2
Câu 12
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
1
10%
1
0.25
2.5%
5
2.25
22.5%
Axit – Bazơ
Muối
Câu 8,9,10,11
Câu 1,3d
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
2
1.5
15%
3
2.5
25%
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
1.75
17.5%
5
3
30%
3
0.75
7.5%
1
1
10%
2
0.5
5%
2
2
20%
1
1
10%
21
10
100%
I/Trắc nghiệm: (3đ).
Câu 1: Hiđrô có nhiều ứng dụng do có tính chất sau:
A. Tính rất nhẹ. B. Tính khử. C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Dùng 4 mol khí hidro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 56 gam B. 112 gam C. 168 gam D. 224 gam
Câu 3: Khi thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy không khí, người ta phải để bình thu:
A. úp xuống B. ngửa lên C. nằm ngang D. theo hướng tuỳ ý
Câu 4. Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học là H và O. Chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là:
A. 1 : 2 B. 2 : 2 C. 2 : 1 D. 2 : 3
Câu 5: Những chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện bình thường tạo thành dung dịch bazơ:
A. Na2O, K2O. C. SO2, P2O5.
B. CuO, Fe2O3. D. CO2, N2O5.
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm:
A.2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
C. 2H2O 2H2 + O2 D. 2CH3COOH + Mg CH3COO)2Mg + H2
Câu 7. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. SO2 + H2O H2SO3
C. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Câu 8: Chất nào sau đây là axit:
A. CaCO3. B. CaO. C. NaOH. D. HBr.
Câu 9: Chất nào sau đây là bazơ:
A. KHCO3. B. Fe(OH)3. C. H2SO4. D. K2SO4.
Câu 10: Chất nào sau đây là muối:
A. H3PO3. B.HNO3. C. AlCl3. D.SO3.
Caâu 11:Dung dòch naøo sau ñaây laøm quyø tím chuyeån sang maøu ñoû:
A.HCl B.H2O C.NaCl D.NaOH
Câu 12: Cho kim loại Na tác dụng với nước, thu được 0.1 mol khí H2. Số mol Natri đã phản ứng là:
A. 0.05 mol. B.0.1mol. C.0.15 mol. D.0.2 mol.
II/Tự luận: (7đ)
1.Viết công thức hoá học của những chất có tên gọi dưới đây:
Sắt ( III) oxit : ………………….. Kẽm hiđroxit:………….Axit sunfuric : ……………
Đồng (II) Nitrat.............................
2.Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau:
b) K à K2O à KOH
3. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a) H2 +` Fe2O3 Fe + H2O
b) Na + H2O NaOH + H2
c) Fe + HCl FeCl2 + H2
d) Al(OH)3 + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2O
Câu 4 ( 3 điểm)
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách cho 3,25g kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch Axit clohiđric (HCl) vừa đủ .
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra .
Tính thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc).
Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra bột đồng (II) oxit dư đun nóng . Tính lượng đồng kim loại tạo thành .
(Biết Zn = 65 , Cu = 64 , H= 1 , Cl = 35,5 , O = 16 )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HỌC KỲ II
MÔN: HÓA 8
Năm học ; 2012-2013
I Trắc nghiệm (3 điểm): mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
C
A
B
C
D
B
C
A
D
II Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 1 điểm) Viết công thức hoá học của những chất có tên gọi dưới đây:
Sắt (III) oxit: Fe2O3 (0,25đ)
Kẽm hiđroxit : Zn(OH)2 (0,25đ)
Axit sunfuric : H2SO4 (0,25đ)
Đồng (II) Nitrat: Cu(NO3)2 (0,25đ)
Câu 2. ( 1 điểm) mỗi phương trình lập đúng đạt 0,5đ , nếu cân bằng sai trừ ½ số điểm
4K + O2 à 2K2O ( 0,5đ)
K2O + H2O à 2KOH ( 0,5đ)
Câu 3. ( 2 điểm) mỗi phương trình lập đúng đạt 0,5đ , nếu cân bằng sai trừ ½ số điểm
a) 3H2 +` Fe2O 2Fe + 3H2O ( 0,5đ)
b) 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 ( 0,5đ)
c) Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 ( 0,5đ)
d) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 6H2O ( 0,5đ)
Câu 4 ( 3 điểm)
Số mol kẽm : n = 3,25 : 65 = 0,05 mol ( 0,5đ)
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( 0,5đ)
0,05 mol 0,05 mol ( 0,5đ)
Thể tích khí Hiđro thu được :
V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít ( 0,5đ)
CuO + H2 Cu + H2O ( 0,25đ)
0,05 mol 0,05 mol ( 0,25đ)
Khối lượng đồng tạo thành:
mCu = 0,05 . 64 = 3,2 g ( 0,5đ)
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet hoa 8.doc