Kiểm tra 45 phút môn hoá học 9 (đề a)

Câu 1 : Dãy toàn bazơ không tan là :

a. KOH; Mg(OH)2; Zn(OH)2; NaOH . b. Cu(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3; Pb(OH)2 .

c. Ba(OH)2; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Pb(OH)2 . d. Cu(OH)2; Fe(OH)3; NaOH; Ba(OH)2 .

Câu 2 : Công thức hoá học của muối Natri hiđrocacbonat là NaHCO3 , nó thuộc loại :

a. Muối lưỡng tính b. Muối trung hoà c. Muối axit d. Muối bazơ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn hoá học 9 (đề a), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Chu Văn An Tuần 10 tiết 20 Họ tên : …………………. Kiểm tra 45 phút môn hoá học 9 Lớp : ……………. (Đề A) Điểm Lời phê A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (3 điểm) Câu 1 : Dãy toàn bazơ không tan là : a. KOH; Mg(OH)2; Zn(OH)2; NaOH . b. Cu(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3; Pb(OH)2 . c. Ba(OH)2; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Pb(OH)2 . d. Cu(OH)2; Fe(OH)3; NaOH; Ba(OH)2 . Câu 2 : Công thức hoá học của muối Natri hiđrocacbonat là NaHCO3 , nó thuộc loại : t0 a. Muối lưỡng tính b. Muối trung hoà c. Muối axit d. Muối bazơ. Câu 3 : Cu(OH)2 ………. + H2O . Chất còn thiếu trong phương trình là : a. CaO b. CO2 c. CuO d. Ca2O Câu 4 : Có hai dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH . Để phân biệt hai dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng : a. HCl b. CO2 c. Phenolphtalein d. Nhiệt phân . Câu 5 : Cặp chất có thể cùng tồn tại trong dung dịch là : a. KCl và NaNO3 b. NaCl và AgNO3 c. NaOH và HCl d. NaOH và CuSO4 Câu 6 : Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : a. H2SO4 b. Ca(OH)2 c. HCl d. KNO3 Điện phân Có màng ngăn Câu 7 : Cho phương trình hoá học : aNaCl(dd) + bH2O(l) c NaOH(dd) + dCl2(k) + eH2(k) . Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là : a. 1, 1, 2, 1, 2 b. 1, 2, 2, 1, 1 c. 2, 2, 2, 1, 1 d. 2, 2, 1, 1, 1 . Câu 8 : Dựng thuốc thử nào để nhận biết cỏc chất chứa trong cỏc ống nghiệm bị mất nhón sau: H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3 a. Dựng phenolphtalein và dung dịch AgNO3 . b. Dựng quỳ tớm và dung dịch AgNO3 . c. Dựng quỳ tớm và dung dịch BaCl2 . d. Chỉ dựng quỳ tớm . Câu 9 : Hoà tan 6,2 gam Na2O và 193,8 g nước được dung dịch A . Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: a. 4% b. 8% c. 16% d. 32% Câu 10 : Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch trên : a. Fe b. Mg c. Cu d. Zn II/ Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 1/ Phản ứng của muối với axit, với bazơ, với muối được gọi chung là …..(1)................................... 2/ Phản ứng trao đổi là phản ứng húa học, trong đú hai …….(2)........................tham gia phản ứng…….(3)........................với nhau những thành phần ……..(4)........................của chỳng để tạo ra những hợp chất mới. III/ Khoanh trũn chữ (Đ) nếu cõu đỳng, chữ (S) nếu cõu sai. (1 điểm) 1/ Tất cả cỏc bazơ đều là chất kiềm . Đ S 2/ Kali hiđrụ cacbonat là muối trung hoà . Đ S 3/ Phõn bún kộp cú chứa hai hoặc cả ba nguyờn tố dinh dưỡng N, P, K . Đ S 4/ Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 cú hiện tượng sủi bọt khớ . Đ S B. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2.5 điểm) : Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện nếu có)biểu diễn sơ đồ chuyển hoá sau : (4) (3) (1) (2) CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4 (5) Câu 2 (2.5 điểm) : Hoà tan một lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M . Viết phương trình hoá học ? Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng ? Tính nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng . Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể ? (Biết Cu=64; O=16; H=1; Cl=35,5) Trường THCS Chu Văn An Tuần 10 tiết 20 Họ tên : …………………. Kiểm tra 45 phút môn hoá học 9 Lớp : ……………. (Đề B) Điểm Lời phê A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (3 điểm) Câu 1 : Cặp chất có thể cùng tồn tại trong dung dịch là : a. NaOH và HCl b. NaCl và AgNO3 c. KCl và NaNO3 d. NaOH và CuSO4 Câu 2 : Công thức hoá học viết đúng là : a. Ca3(H2PO4)2 b. Ca2(H2PO4)3 c. CaH2PO4 d. Ca(H2PO4)2 Câu 3 : Công thức hoá học của muối Canxi cacbonat là CaCO3 , nó thuộc loại : a. Muối lưỡng tính b. Muối trung hoà c. Muối axit d. Muối bazơ. Câu 4 : Dung dịch làm quỳ tím “không” chuyển màu là : a. H2SO4 b. Ca(OH)2 c. HCl d. KNO3 Điện phân Có màng ngăn Câu 5 : Cho phương trình hoá học : aNaCl(dd) + bH2O(l) c NaOH(dd) + dCl2(k) + eH2(k) . Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là : a. 1, 2, 2, 1, 1 b. 2, 2, 2, 1, 1 c. 1, 1, 2, 1, 2 d. 2, 2, 1, 1, 1 . Câu 6 : H2SO4 + ……… Na2SO4 + CO2 + H2O . Chất còn thiếu trong phương trình là : a. Na2O b. NaOH c. Na2CO3 d. NaCl Câu 7 : Dựng thuốc thử nào để nhận biết cỏc chất chứa trong cỏc ống nghiệm bị mất nhón sau: H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3 a. Dựng phenolphtalein và dung dịch AgNO3 . b. Dựng quỳ tớm và dung dịch AgNO3 . c. Dựng quỳ tớm và dung dịch BaCl2 . d. Chỉ dựng quỳ tớm . Câu 8 : Dãy toàn bazơ tan là : a. KOH; Mg(OH)2; Zn(OH)2; NaOH . b. Cu(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3; Pb(OH)2 . c. Ba(OH)2; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Pb(OH)2 . d. Ba(OH)2; KOH; NaOH; Ca(OH)2 . Câu 9 : Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch trên : a. Fe b. Mg c. Cu d. Zn Câu 10 : Cho 10 g dung dịch NaOH tác dụng với 10 g dung dịch HNO3 . Thử dung dịch sau phản ứng bằng quỳ tím thấy quỳ tím : a. Hoá đỏ b. Không chuyển màu c. Hoá xanh d. Mất màu . II/ Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 1/ Phản ứng trung hoà thuộc loại phản ứng…(1)................................... 2/ Phản ứng trao đổi là phản ứng húa học, trong đú hai …..(2)........................tham gia phản ứng……..(3)........................với nhau những thành phần…..(4)........................của chỳng để tạo ra những hợp chất mới. III/ Khoanh trũn chữ (Đ) nếu cõu đỳng, chữ (S) nếu cõu sai. (1 điểm) 1/ Tất cả cỏc chất kiềm đều là bazơ . Đ S 2/ Natri hiđrụsunfat là muối trung hoà . Đ S 3/ Phõn bún đơn cú chứa hai hoặc cả ba nguyờn tố dinh dưỡng : N, P, K . Đ S 4/ Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 cú hiện tượng sủi bọt khớ . Đ S B. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2.5 điểm) : Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện nếu có)biểu diễn sơ đồ chuyển hoá sau : (5) (4) (3) (1) (2) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuCl2 Câu 2 (2.5 điểm) : Cho 15,5 gam Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lit dung dịch . Viết phương trình hoá học và tính nồng độ mol của dung dịch ? Tính khối lượng H2SO4 cần có trong dung dịch dùng để trung hoà hết dung dịch trên? (Biết Na=23; O=16; H=1; S=32) Đề A ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) I/ Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn b c c b a b c b a d Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 II/ Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống Với 1 2 3 4 Từ cần điền phản ứng trao đổi hợp chất trao đổi cấu tạo Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 III/ Khoanh trũn chữ (Đ) nếu cõu đỳng, chữ (S) nếu cõu sai. Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn S S Đ Đ Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM Nếu học sinh chọn mỗi cõu từ hai đỏp ỏn trở lờn, trong đú cú cả ý đỳng vẫn khụng cho điểm. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Cõu 1: Viết các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá (2.5đ) t0 (1) : CaCO3 CaO + CO2 (2) : CaO + H2O Ca(OH)2 (3) : Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (4) : CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2O + CO2 t0 (5) : Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O (Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm . Nếu phương trình chưa cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó . Nếu HS chọn hợp chất khác để hoàn thành chuỗi phản ứng mà đúng vẫn được điểm tối đa) . Cõu 3: (2.5 điểm) a. PTHH : CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l) (0.5 điểm) Đổi 50 ml = 0.05 lít b. Số mol của HCl : nHCl = CM * V = 1*50/1000 = 0.05 (mol) (0.5 điểm) Theo phương trình ta có : nCuO = 1/2 * nHCl = 1/2 * 0.05 = 0.025 (mol) (0.25 điểm) Khối lượng của CuO tham gia phản ứng : mCuO = 0.025 * 80 = 2 (g) (0.5 điểm) c. Theo phương trình ta có : n(CuCl2) = 1/2 * nHCl = 1/2 * 0.05 = 0.025 (mol) (0.25 điểm) Nồng độ mol của chất trong dung dịch sau phản ứng . Biết thể tích không đổi là : CM = 0.025/0.05 = 0.5 (M) (0.5 điểm) Đề B ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) I/ Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất. Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn c d a d b c a d d c Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 II/ Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống Với 1 2 3 4 Từ cần điền trao đổi hợp chất trao đổi cấu tạo Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 III/ Khoanh trũn chữ (Đ) nếu cõu đỳng, chữ (S) nếu cõu sai. Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Đ S S Đ Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM Nếu học sinh chọn mỗi cõu từ hai đỏp ỏn trở lờn, trong đú cú cả ý đỳng vẫn khụng cho điểm. B. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (5 điểm) Cõu 1: Viết các phương trình hoá học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá (2.5đ) t0 (1) : 2Cu + O2 2CuO (2) : CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (3) : CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 t0 (4) : Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O (5) : Cu(OH)2 CuO + H2O (Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm . Nếu phương trình chưa cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó . Nếu HS chọn hợp chất khác để hoàn thành chuỗi phản ứng mà đúng vẫn được điểm tối đa) . Cõu 3: (2.5 điểm) a. PTHH : Na2O(r) + H2O(l) 2NaOH(dd) (0.5 điểm) Số mol của Na2O : n(Na2O) = m/M = 15,5/62 = 0.25 (mol) (0.5 điểm) Theo phương trình ta có : n(NaOH) = 2 * n(Na2O) = 2 * 0,25 = 0,5 (mol) (0.25 điểm) Nồng độ mol của dung dịch thu được : CM = n/V = 0,5/0,5 = 1 (M) (0.5 điểm) b. PTHH : H2SO4 + 2NaOH à Na2SO4 + 2H2O (0.25 điểm) Theo phương trình ta có : n(H2SO4) = 1/2 * nNaOH = 1/2 * 0.5 = 0,25 (mol) (0.25 điểm) Khối lượng của H2SO4 : m(H2SO4) = 0,25*98 = 24,5 (g) (0.25 điểm)

File đính kèm:

  • dockiem tra mot tiet tuan 20.doc
Giáo án liên quan