. Trung bình số con của các gia đình trên là: (làm tròn hàng đơn vị)
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
2. Mốt của bảng trên là:
A. 4 B. 25 C. 3 và 4 D. Không có
3. Phương sai của bảng trên (làm tròn đến 0,0001) là:
A. Số khác B. 2,0064 C. 4,0256 D. 4,026
4. Số trung vị của bảng trên là:
A. Số khác B. 4,5 C. 3,5 D. 4
5. Số gia đình vi phạm tiêu chuẩn gia đình văn hóa (có số con > 2) là bao nhiêu %?
A. 19 B. 91 C. 81 D. Số khác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Toán - Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sôû GD-ÑT Tænh Thái Nguyên KIỂM TRA 45 PHÚT
Điểm
Tröôøng THPT Chu Văn An Moân : TOÁN - lớp 10
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A. .. Mã soá ñeà : 001
I. Bài toán : Số con của 100 gia đình được ghi lại như sau:
Số con
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số gia đình
4
5
10
20
25
11
10
8
7
N=100
1. Trung bình số con của các gia đình trên là: (làm tròn hàng đơn vị)
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
2. Mốt của bảng trên là:
A. 4 B. 25 C. 3 và 4 D. Không có
3. Phương sai của bảng trên (làm tròn đến 0,0001) là:
A. Số khác B. 2,0064 C. 4,0256 D. 4,026
4. Số trung vị của bảng trên là:
A. Số khác B. 4,5 C. 3,5 D. 4
5. Số gia đình vi phạm tiêu chuẩn gia đình văn hóa (có số con > 2) là bao nhiêu %?
A. 19 B. 91 C. 81 D. Số khác
II. Bài toán: Thống kê điểm toán của một lớp, giáo viên ghi lại như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
0
3
5
6
7
11
5
4
2
2
6. Mốt là điểm số
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
7. Độ lệch chuẩn là:
A. 5 B. Lớn hơn 2 và nhỏ hơn 3 C. 2 D. lớn hơn 3
8. Phương sai (làm tròn đến 0,01) là:
A. 4,16 B. 4,155 C. 4,15 D. Kết quả khác
9. Số trung bình cộng là:
A. 5 B. 6,6 C. 5,6 D. 6
10. Số trung vị là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
III. Câu hỏi khác
11. Số trung vị của một dãy không tăng gồm n số liệu thống kê (với n chẵn) là:
A. Số hạng thứ của dãy B. Trung bình cộng của các số hạng thứ
C. Số hạng thứ của dãy D. Số hạng thứ của dãy
12. Trong bảng phân bố tần số rời rạc của các dữ liệu xi. Câu nào sau đây ĐÚNG
A. Mốt là số lớn nhất trong các số xi B. Mốt là số nhỏ nhất trong các số xi C. Mốt là số xi có tần số nhỏ nhất D. Mốt là số xi có tần số lớn nhất
13. Số trung vị của một dãy không tăng gồm n số liệu thống kê (với n lẻ) là:
A. Số hạng thứ của dãy B. Số hạng thứ của dãy
C. Số hạng thứ của dãy D. Trung bình cộng của các số hạng thứ
14. Biết trung bình cộng của các số xi là 7 thì trung bình cộng của các số 2xi - 3 là:
A. 9 B. 11 C. Không tính được D. 14
15. Biết độ lệch chuẩn của các số 1, 2, 3, 3, 6 là s=1,67 thì độ lệch chuẩn của các số 101, 102, 103, 103, 106 là:
A. 1,67 B. Số khác C. 16,7 D. 176
IV. Bài toán : Tiền lương hàng tháng của 100 công nhân được ghi lại thành bảng tần số ghép lớp như sau:
Các lớp của tiền lương (nghìn đồng)
Tần số
[400;600)
15
[600;800)
40
[800;1000)
30
[1000;1200)
10
[1200;1400)
5
16. Giá trị trung tâm của lớp [600;800) là:
A. 600 B. 800 C. 700 D. 40
17. Phương sai của các số liệu thống kê trên là:
A. 32000 B. 40000 C. 42000 D. 50000
18. Số công nhân có mức lương từ một triệu đồng trở lên chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 10% B. 15 C. 15% D. 5%
19. Tần suất của lớp [400;600) là:
A. 65% B. 15% C. 15 D. 500
20. Số trung bình cộng (mức lương trung bình) của công nhân là bao nhiêu (đơn vị: nghìn đồng)?
A. 900 B. 800 C. 1000 D. 700
Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~Sôû GD-ÑT Tænh Thái Nguyên KIỂM TRA 45 PHÚT
Điểm
Tröôøng THPT Chu Văn An Moân : TOÁN - lớp 10
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A. .. Mã soá ñeà : 002
I. Bài toán : Tiền lương hàng tháng của 100 công nhân được ghi lại thành bảng tần số ghép lớp như sau:
Các lớp của tiền lương (nghìn đồng)
Tần số
[400;600)
15
[600;800)
40
[800;1000)
30
[1000;1200)
10
[1200;1400)
5
1. Phương sai của các số liệu thống kê trên là:
A. 40000 B. 50000 C. 42000 D. 32000
2. Số trung bình cộng (mức lương trung bình) của công nhân là bao nhiêu (đơn vị: nghìn đồng)?
A. 700 B. 800 C. 1000 D. 900
3. Số công nhân có mức lương từ một triệu đồng trở lên chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 15 B. 10% C. 5% D. 15%
4. Tần suất của lớp [400;600) là:
A. 65% B. 15 C. 15% D. 500
5. Giá trị trung tâm của lớp [600;800) là:
A. 800 B. 700 C. 600 D. 40
II. Câu hỏi khác
6. Số trung vị của một dãy không tăng gồm n số liệu thống kê (với n chẵn) là:
A. Số hạng thứ của dãy B. Số hạng thứ của dãy
C. Số hạng thứ của dãy D. Trung bình cộng của các số hạng thứ
7. Số trung vị của một dãy không tăng gồm n số liệu thống kê (với n lẻ) là:
A. Số hạng thứ của dãy B. Số hạng thứ của dãy
C. Số hạng thứ của dãy D. Trung bình cộng của các số hạng thứ
8. Biết độ lệch chuẩn của các số 1, 2, 3, 3, 6 là s=1,67 thì độ lệch chuẩn của các số 101, 102, 103, 103, 106 là:
A. 16,7 B. Số khác C. 1,67 D. 176
9. Biết trung bình cộng của các số xi là 7 thì trung bình cộng của các số 2xi-3 là:
A. Không tính được B. 9 C. 11 D. 14
10. Trong bảng phân bố tần số rời rạc của các dữ liệu xi. Câu nào sau đây ĐÚNG
A. Mốt là số xi có tần số nhỏ nhất B. Mốt là số xi có tần số lớn nhất
C. Mốt là số nhỏ nhất trong các số xi D. Mốt là số lớn nhất trong các số xi
III. Bài toán : Số con của 100 gia đình được ghi lại như sau:
Số con
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số gia đình
4
5
10
20
25
11
10
8
7
N=100
11. Trung bình số con của các gia đình trên là: (làm tròn hàng đơn vị)
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
12. Số gia đình vi phạm tiêu chuẩn gia đình văn hóa (có số con > 2) là bao nhiêu %?
A. 19 B. 91 C. 81 D. Số khác
13. Mốt của bảng trên là:
A. 4 B. Không có C. 25 D. 3 và 4
14. Tần suất của các gia đình có 5 con là: (đơn vị %)
A. 8 B. 10 C. 11 D. Số khác
15. Số trung vị của bảng trên là:
A. Số khác B. 4,5 C. 4 D. 3,5
IV. Bài toán: Thống kê điểm toán của một lớp, giáo viên ghi lại như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
0
3
5
6
7
11
5
4
2
2
16. Độ lệch chuẩn là:
A. 5 B. lớn hơn 3 C. Lớn hơn 2 và nhỏ hơn 3 D. 2
17. Mốt là điểm số
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
18. Số trung bình cộng là:
A. 6,6 B. 6 C. 5 D. 5,6
19. Số trung vị là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
20. Phương sai (làm tròn đến 0,01) là:
A. 4,16 B. 4,155 C. Kết quả khác D. 4,15
Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Sôû GD-ÑT Tænh Thái Nguyên KIỂM TRA 45 PHÚT
Điểm
Tröôøng THPT Chu Văn An Moân : TOÁN - lớp 10
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10A. .. Mã soá ñeà : 003
I. Bài toán: Thống kê điểm toán của một lớp, giáo viên ghi lại như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
0
3
5
6
7
11
5
4
2
2
1. Mốt là điểm số
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
2. Số trung bình cộng là:
A. 6 B. 6,6 C. 5,6 D. 5
3. Số trung vị là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
4. Phương sai (làm tròn đến 0,01) là:
A. 4,16 B. 4,15 C. Kết quả khác D. 4,155
5. Độ lệch chuẩn là:
A. lớn hơn 3 B. 2 C. 5 D. Lớn hơn 2 và nhỏ hơn 3
II. Câu hỏi khác
6. Trong bảng phân bố tần số rời rạc của các dữ liệu xi. Câu nào sau đây ĐÚNG
A. Mốt là số xi có tần số lớn nhất B. Mốt là số nhỏ nhất trong các số xi C. Mốt là số lớn nhất trong các số xi D. Mốt là số xi có tần số nhỏ nhất
7. Số trung vị của một dãy không tăng gồm n số liệu thống kê (với n lẻ) là:
A. Số hạng thứ của dãy B. Số hạng thứ của dãy
C. Trung bình cộng của các số hạng thứ D. Số hạng thứ của dãy
8. Biết độ lệch chuẩn của các số 1, 2, 3, 3, 6 là s=1,67 thì độ lệch chuẩn của các số 101, 102, 103, 103, 106 là:
A. 16,7 B. 176 C. 1,67 D. Số khác
9. Biết trung bình cộng của các số xi là 7 thì trung bình cộng của các số 2xi-3 là:
A. Không tính được B. 11 C. 14 D. 9
10. Số trung vị của một dãy không tăng gồm n số liệu thống kê (với n chẵn) là:
A. Số hạng thứ của dãy B. Trung bình cộng của các số hạng thứ C. Số hạng thứ của dãy D. Số hạng thứ của dãy
III. Bài toán : Tiền lương hàng tháng của 100 công nhân được ghi lại thành bảng tần số ghép lớp như sau:
Các lớp của tiền lương (nghìn đồng)
Tần số
[400;600)
15
[600;800)
40
[800;1000)
30
[1000;1200)
10
[1200;1400)
5
11. Số công nhân có mức lương từ một triệu đồng trở lên chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 10% B. 5% C. 15 D. 15%
12. Phương sai của các số liệu thống kê trên là:
A. 42000 B. 32000 C. 50000 D. 40000
13. Giá trị trung tâm của lớp [600;800) là:
A. 600 B. 40 C. 700 D. 800
14. Số trung bình cộng (mức lương trung bình) của công nhân là bao nhiêu (đơn vị: nghìn đồng)?
A. 700 B. 1000 C. 800 D. 900
15. Tần suất của lớp [400;600) là:
A. 15 B. 15% C. 500 D. 65%
IV. Bài toán : Số con của 100 gia đình được ghi lại như sau:
Số con
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số gia đình
4
5
10
20
25
11
10
8
7
N=100
16. Trung bình số con của các gia đình trên là: (làm tròn hàng đơn vị)
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
17. Tần suất của các gia đình có 5 con là: (đơn vị %)
A. 8 B. 11 C. 10 D. Số khác
18. Mốt của bảng trên là:
A. 4 B. 25 C. 3 và 4 D. Không có
19. Phương sai của bảng trên (làm tròn đến 0,0001) là:
A. Số khác B. 4,026 C. 4,0256 D. 2,0064
20. Số trung vị của bảng trên là:
A. 4,5 B. Số khác C. 3,5 D. 4
Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - - 06. - / - - 11. - / - - 16. - - = -
02. ; - - - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - - = -
03. - - = - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - - = -
04. - - - ~ 09. - - = - 14. - / - - 19. - / - -
05. - - = - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - = - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - = -
02. - / - - 07. ; - - - 12. - - = - 17. - / - -
03. - - - ~ 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - - ~
04. - - = - 09. - - = - 14. - - = - 19. ; - - -
05. - / - - 10. - / - - 15. - - = - 20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. - - - ~
02. - - = - 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - / - -
03. - - - ~ 08. - - = - 13. - - = - 18. ; - - -
04. ; - - - 09. - / - - 14. - - = - 19. - - = -
05. - - - ~ 10. - / - - 15. - / - - 20. - - - ~
File đính kèm:
- PL6 KT 45'-thong ke(3 de).doc