Kiểm tra 45 phút môn: Vật lí 10

Câu 1: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v(t) như hình vẽ.

Vật chuyển động có tính chất:

A. Vật chuyển động nhanh dần đều sau đó chuyển động chậm dần đều.

B. Vật chuyển động nhanh dần đều.

C. Vật chuyển động chậm dần đều.

D. Vật chuyển động chậm dần đều sau đó chuyển động nhanh dần đều.

Câu 2: Cảnh sát giao thông đo tốc độ các phương tiện giao thông trên đường (bắn tốc độ) là xác định

A. vận tốc trung bình. B. tốc độ tức thời.

C. tốc độ trung bình. D. vận tốc tức thời.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động: x = 15 – 2t. Vật chuyển động

A. Theo chiều dương trục ox B. Ban đầu theo chiều dương sau đó đổi chiều

C. Không thể xác định chiều chuyển động. D. Theo chiều âm trục ox.

Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = 20 + 3t + 2t2 trong đó x đo bằng mét và t đo bằng giây. Gia tốc chuyển động của vật là

A. - 2(m/s2) B. 4(m/s2) C. - 4(m/s2) D. 2(m/s2)

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Vật lí 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG ----*---- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA 45 PHÚT.LỚP C12 Môn: VẬT LÍ 10 CB Thời gian làm bài 45 phút; 20 câu trắc nghiệm Mã đề 121 I. Phần trắc nghiệm(20 câu: 5 điểm) Câu 1: v t O Một vật chuyển động thẳng có đồ thị v(t) như hình vẽ. Vật chuyển động có tính chất: A. Vật chuyển động nhanh dần đều sau đó chuyển động chậm dần đều. B. Vật chuyển động nhanh dần đều. C. Vật chuyển động chậm dần đều. D. Vật chuyển động chậm dần đều sau đó chuyển động nhanh dần đều. Câu 2: Cảnh sát giao thông đo tốc độ các phương tiện giao thông trên đường (bắn tốc độ) là xác định A. vận tốc trung bình. B. tốc độ tức thời. C. tốc độ trung bình. D. vận tốc tức thời. Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động: x = 15 – 2t. Vật chuyển động A. Theo chiều dương trục ox B. Ban đầu theo chiều dương sau đó đổi chiều C. Không thể xác định chiều chuyển động. D. Theo chiều âm trục ox. Câu 4: Một vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = 20 + 3t + 2t2 trong đó x đo bằng mét và t đo bằng giây. Gia tốc chuyển động của vật là A. - 2(m/s2) B. 4(m/s2) C. - 4(m/s2) D. 2(m/s2) Câu 5: Một máy bay đang bay theo phương ngang với vận tốc 100m/s thì bắn ra phía trước một viên đạn cũng theo phương ngang có vận tốc 150m/s so với máy bay. Vận tốc của viên đạn so với đất là: A. 50m/s B. 250m/s C. 100m/s D. 150m/s Câu 6: Một vật thả rơi tự do không vận tốc ban đầu. Vật chuyển động A. ban đầu chậm dần đều sau đó nhanh dần đều B. thẳng nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. thẳng đều Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trong chân không. A. mọi vật có khối lượng và hình dạng khác nhau đều rơi nhanh chậm như nhau. B. vật nào có khối luợng lớn thì rơi nhanh hơn vật có khối lượng nhỏ. C. vật nào có hình dạng kích thước lớn thì rơi chậm hơn các vật có hình dạng kích thước nhỏ. D. vật nào có khối lượng riêng lớn thì rơi nhanh hơn vật có khối lượng riêng nhỏ. Câu 8: Một vật ném thẳng đứng lên trên. Bỏ qua mọi sức cản của không khí. Vật chuyển động A. thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều. B. thẳng chậm dần đều. C. thẳng nhanh dần đều. D. thẳng chậm dần đều sau đó nhanh dần đều Câu 9: Một vật chuyển động thẳng liên tục với phương trình chuyển động là x = 20 – 5t. Trong đó x đo bằng mét và t đo bằng giây. Quãng đường chuyển động của vật sau t = 6(s) là: A. 30(m) B. 10(m) C. -30(m) D. 50(m) Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc có đơn vị là: A. Rad/s B. m/s C. Rad/s2 D. Rad.s Câu 11: x(m) t(s) O 30 5 10 15 Một vật chuyển động thẳng có đồ thị x(t) như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường chuyển động là: A. 6m/s B. 4m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 12: Bạn An nói: “ Chúng tôi đang ở trên đường 17A cách trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 1km về hướng nam”. Việc xác định vị trí của bạn An còn thiếu yếu tố gì? A. Thứơc đo và đồng hồ đo B. Mốc thời gian C. Vật làm mốc D. Chiều dương trên đường đi Câu 13: Có ba vật chuyển động với các vận tốc v1 = 18(Km/h), v2 = 8(m/s), v3 = 100(m/phút). So sánh vận tốc của ba vật. A. v1 > v2 > v3 B. v3 > v2 > v1 C. v2 > v3 > v1 D. v2 > v1 > v3 Câu 14: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào: A. độ cao của vật và vĩ độ địa lí. B. Vĩ độ địa lí và hình dạng của vật. C. độ cao của vật và khối lượng của vật. D. khối lượng và kích thước của vật. Câu 15: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h = 20(m) so với mặt đất. Gia tốc rơi tự do là g = 10(m/s2). Vận tốc vật khi chạm đất là: A. (m/s) B. 15(m/s) C. 20(m/s) D. 10(m/s) Câu 16: Một xe chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 6(m/s), gia tốc chuyển động của vật là 2(m/s2). Thời gian chuyển động của vật là: A. 0,5(s) B. 6(s) C. 3(s) D. 2(s) Câu 17: Đồ thị x(t) của chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường A. đường thẳng song song với trục hoành B. Parabol đi qua O. C. thẳng đi qua O D. Parabol Câu 18: Công thức tính gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều là: A. B. C. D. Câu 19: Gia tốc của một vật là đại lượng vật lý đặc trưng cho A. sự thay đổi về phương chiều chuyển động B. chuyển động nhanh hay chậm của vật. C. tính chất chuyển động của vật. D. sự thay đổi vận tốc nhanh hay chậm. Câu 20: Một xe chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 10 – 2t. Nhìn vào phương trình ta thấy vật chuyển động thẳng: A. nhanh dần đều B. tròn đều C. thẳng đều D. chậm dần đều II. Phần tự luận(5 điểm) Câu 21(3 điểm): Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s, qua điểm A thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Chọn Ox trùng với quỹ đạo chuyển động của xe, O trùng với A, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc xe bắt đầu tăng tốc. a. Viết phương trình chuyển động của xe. b. Tính vận tốc và quãng đường xe đi thêm được sau 10s tăng tốc. c. Khi xe có vận tốc là 20m/s thì xe đã tăng tốc được bao nhiêu lâu? Câu 22(2 điểm): Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, biết trong giây cuối vật rơi được 100m. Tính h và thời gian rơi của vật, lấy g = 10m/s2. ---------------HẾT---------------

File đính kèm:

  • docKiem tra 45 phutlop 10co bantrac nghiem va tu luan.doc