Câu 1 Trong không khí người ta bố trí hai điện tích có cùng độ lớn là 0,5.10-6C nhưng trái dấu,đặt cách nhau 2m .Tại trung điểm của đoạn nối hai điện tích,cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương B. 0 V/m
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
Câu 2 Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào
A. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó B. độ lớn điện tích thử
C. Hằng số điện môi của môi trường D. độ lớn điện tích đó
Câu 3 Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2.10-6 C từ điểm A đến B là 4 mJ.Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là UAB =?
A. 2V B. 2000V C. -8V D. -2000V
Câu 4 Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. Khả năng tác dụng lực điện của điện trường B. Phương chiều của cường độ điện trường
C. Khả năng sinh công của điện trường D. Độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường
Câu 5 Đặt một điện tích thử -10-6 C tại một điểm,nó chịu một lực điện là 1mN có hướng từ trái sang phải.Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là:
A. 1 V/m,từ phải sang trái B. 1 V/m,từ trái sang phải
C. 1000 V/m,từ phải sang trái D. 1000 V/m,từ trái sang phải
6 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Môn Vật lý 11 - Học kì II (Số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Kiểm tra : Vât Lý
Tiết
Lớp:
Thời gian : 45 phút
Ngày:
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu 1
Trong không khí người ta bố trí hai điện tích có cùng độ lớn là 0,5.10-6C nhưng trái dấu,đặt cách nhau 2m .Tại trung điểm của đoạn nối hai điện tích,cường độ điện trường là
A.
9000 V/m hướng về phía điện tích dương
B.
0 V/m
C.
9000 V/m hướng về phía điện tích âm
D.
9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
Câu 2
Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào
A.
Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
B.
độ lớn điện tích thử
C.
Hằng số điện môi của môi trường
D.
độ lớn điện tích đó
Câu 3
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2.10-6 C từ điểm A đến B là 4 mJ.Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là UAB = ?
A.
2V
B.
2000V
C.
-8V
D.
-2000V
Câu 4
Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A.
Khả năng tác dụng lực điện của điện trường
B.
Phương chiều của cường độ điện trường
C.
Khả năng sinh công của điện trường
D.
Độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường
Câu 5
Đặt một điện tích thử -10-6 C tại một điểm,nó chịu một lực điện là 1mN có hướng từ trái sang phải.Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là :
A.
1 V/m,từ phải sang trái
B.
1 V/m,từ trái sang phải
C.
1000 V/m,từ phải sang trái
D.
1000 V/m,từ trái sang phải
Câu 6
Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8N.Nếu chúng đặy trong chân không cách nhau 50cm thì độ lớn lực tương tác là
A.
1N
B.
2N
C.
48N
D.
16N
Câu 7
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10-6 C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A.
10-6 J
B.
1000J
C.
1mJ
D.
1J
Câu 8
Trong một điện trường đều,điểm A cách điểm B là AB = 1m,điểm C cách A là AC = 2 m.Nếu UAB =10 V thì UAC = ?V
A.
5V
B.
40V
C.
20V
D.
Chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 9
Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 4 V thì tụ điện tích được một điện lượng 2.10-6 C.Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng
A.
50
B.
0,8
C.
1
D.
5
Câu 10
Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của lực điện trường :
A.
Bằng không
B.
Dương
C.
Âm
D.
Chưa đủ dữ kiện để xác định
Câu 11
Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19 C điện lượng,khi nhận thêm 2 êletron thì nó
A.
sẽ là ion dương
B.
Vẫn là một iôn âm
C.
Có điện tích không xác định
D.
Trung hoà về điện
Câu 12
Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1cm có một hiệu điện thế 10 V.Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A.
100 V/m
B.
0.01 V/m
C.
10 V/m
D.
1 kV/m
Câu 13
Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng lên 2 lần thì cường độ điện trường
A.
Giảm đi 2 lần
B.
Giảm đi 4 lần
C.
Tăng lên 4 lần
D.
Tăng lên 2 lần
Câu 14
Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện.Chọn đáp án sai :
A.
Tổng số hạt prôton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử
B.
Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng prôton
C.
Prôton mang điện tích là +1,6.10-19 C
D.
điện tích của prôton và điện tích của êlectron gọi là điện tích nguyên tố
Câu 15
Vật nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A.
Êlectron chuyển từ vật này sang vật khác
B.
Vật bị nóng lên
C.
Các điện tích tự do được tạo ra trong vật
D.
Các điện tích bị mất đi
Câu 16
Điện tích điểm là :
A.
Vật có kích thước rất nhỏ
B.
điện tích coi như tập trung tại một điểm
C.
Vật chứa rất ít điện tích
D.
điểm phát ra điện tích
Câu 17
Chọn đáp án sai về đường sức điện :
A.
Các đường sức của cùng điện trường tĩnh là đường không khép kín
B.
Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau
C.
Các đường sức là các đường có hướng
D.
Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó
Câu 18
Nếu nguyên tử đang thiếu 1,6.10-19 C điện lượng,khi nhận thêm 2 êletron thì nó
A.
Trung hoà về điện
B.
sẽ là một iôn âm
C.
Có điện tích không xác định
D.
Vẫn là ion dương
Câu 19
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu-lông
A.
Tăng lên 4 lần
B.
Giảm đi 2 lần
C.
Giảm đi 4 lần
D.
Tăng lên 2 lần
Câu 20
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1J.Hỏi độ lớn cường độ điện trường ?
A.
1 V/m
B.
1000 V/m
C.
100 V/m
D.
10000 V/m
Phần trả lời:
01
11
02
12
03
13
04
14
05
15
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Vat ly 11.Chuong I
Đề số : 1
01
11
02
12
03
13
04
14
05
15
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20
File đính kèm:
- Bai KT HK IIso 1.doc