Kiểm tra 45 phút tổ: hóa - Sinh - địa môn: hóa học lớp 11a2

Câu 1 (2 điểm): a, Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được khi hòa tan 2,24 lit khí

 NH3 (đktc) vào nước và pha loãng thành 1 lit. Biết Kb= 10-4,76?

 b, Tính pH của dung dịch khi thêm 0,4g NaOH vào dung dịch trên?

Câu 2(2 điểm): Viết phương trình phân tử, ion thu gọn:

 a, AlCl3 + .  NaCl + .

 b, . + . CuSO4 + H2O

 c, NaHCO3 +  Na2CO3 + .

 d, NaHSO3 + . .+ SO2 + .

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút tổ: hóa - Sinh - địa môn: hóa học lớp 11a2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 45 PHÚT Tổ: Hóa - Sinh - địa Môn: Hóa học Lớp 11A2 Đề bài: (đề số 1) Câu 1 (2 điểm): a, Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được khi hòa tan 2,24 lit khí NH3 (đktc) vào nước và pha loãng thành 1 lit. Biết Kb= 10-4,76? b, Tính pH của dung dịch khi thêm 0,4g NaOH vào dung dịch trên? Câu 2(2 điểm): Viết phương trình phân tử, ion thu gọn: a, AlCl3 + ……….. ® NaCl + …………. b, …….. + ……….® CuSO4 + H2O c, NaHCO3 + ……… ® Na2CO3 + …….. d, NaHSO3 +……….® …….+ SO2 + …….. Câu 3 (2 điểm) Chỉ dùng quỳ tím. Hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3. Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có) Câu 4(2 điểm): a, dd X là dung dịch HCl, dd Y là dung dịch NaOH. Lấy 10ml dd X pha loãng bằng nước thành 1000ml thì thu được dd HCl có pH=2. Để trung hòa 100g dd Y cần 150ml dd X.Tính Nồng độ % của dd Y? b, Hòa tan hoàn toàn 2,24 lit SO2 (đktc) vào 1 lit nước. Xác định nồng độ của dung dịch thu được? (biết H2SO3 có K1=2.10-2 , K2= 6,3.10-8) Đề bài: (đề số 2) Câu 1(2 điểm): a, Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch NH4Cl 0,2M. Biết KNH= 5.10-5? b, Tính pH của dung dịch khi thêm 0,1 mol H+ vào 1 lit dung dịch trên? Câu 2 (2 điểm): Viết phương trình phân tử, ion thu gọn: a, Al2(SO4)3 + ……..® BaSO4 +……….. b, K2CO3 + …………® ……..+ CO2 + …… c. NaHSO3 + ………® Na2SO3 +……. d, CH3COOPb+ …………..® PbSO4 +…….. Câu 3(2 điểm) :Nêu cách nhận biết, viết phương trình hóa học: Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Câu 4(2 điểm): a, dd X là dung dịch HCl, dd Y là dung dịch NaOH. Lấy 10ml dd X pha loãng bằng nước thành 1000ml thì thu được dd HCl có pH=2. Để trung hòa 100g dd Y cần 150ml dd X.Tính Nồng độ % của dd Y? b, Hòa tan hoàn toàn 2,24 lit SO2 (đktc) vào 1 lit nước. Xác định nồng độ của dung dịch thu được? (biết H2SO3 có K1=2.10-2 , K2= 6,3.10-8) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Đề Câu Đáp án Điểm 1 1 a, CM(NH3)= 1. 2,24/ 22,4 = 0,1M NH3 + H2O ® NH4+ + OH- Kb = 10-4,76 0,1 0 0 x x x 0,1-x x x Kb = x2/ (0,1 - x) = 10-4,76 ® x = 1,32.10-3 b, Thêm 0,4g NaOH ® nNaOH = 0,4/ 40 = 0,1® CM (NaOH)= 0,1M Kb = x(x+0,1)/ (0,1-x) = 10-4,76 x= 1,73.10-5 ® pOH = 4,76 ® pH = 9,24 2 1 2 a, AlCl3 + 3NaOH ® 3NaCl + Al(OH)3¯ Al3+ + 3OH- ® Al(OH)3¯ b, CuO + H2SO4 ® CuSO4 + H2O CuO + 2H+ ® Cu2+ + H2O c, NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 +H2O HCO3- + OH- ® CO32- +H2O d, NaHSO3 +HCl® NaCl + SO2 + H2O HSO3- + H+® SO2 + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 3 Dùng quỳ tím nhận biết dung dịch: quỳ chuyển xanh: Na2CO3 Cho Na2CO3 vào các dd còn lại: dd nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2. Cho dd BaCl2 vào 2 dd còn lại để nhận biết dd BaSO4 2 4 a, 10ml dd X pha loãng bằng nước thành 1000ml thì được dd có pH=2 ® [H+] = 10-2 M ® CHCl =0,01M Pha 10ml thành 1000ml tức là 100 lần ® CHCl ban đầu= 1M NaOH + HCl ® NaCl + H2O 0,15mol 0,15mol ® 100g dd Y có khối lượng = 0,15. 50 = 6g C% = 6.100/100 = 6% b, Hòa tan SO2 vào nước: SO2 + H2O ® H2SO3 0,1 0,1 H2SO3 ® H+ + HSO3- Ka1 HSO3- ® H+ + SO32- Ka2 Vì Ka2<< Ka1 nên coi như chỉ có phương trình phân li nấc 1 của axit H2SO3 ® H+ + HSO3- Ka1 Ban đầu: 0,1 0 0 Phân li x x x Cân bằng 0,1 - x x x Ka1 = x2/ (0,1 - x) = 2.10-2 ® x = 3,58. 10-2 = [H+] 2 1 2 1 a, NH4+ ® NH3 + H+ K = 5.10-5 0,2 0 0 X x x 0,2 - x x x ® x2/ (0,2 - x) = 5.10-5 ® x= 3,16. 10-3 b, Thêm 0,1 mol H+ vào 1lit dd trên: ta có x(x+0,1)/ (0,2 - x) = 5.10-5 x = 9,98.10-5 2 1 2 a, Al2(SO4)3 + 3BaCl2® 3BaSO4+ 2AlCl3 Ba2+ + SO42- ® BaSO4 b, K2CO3 + HCl® KCl + CO2 + H2O CO3 2-+ H+ ® CO2 + H2O c. NaHSO3 + NaOH ® Na2SO3 +H2O HSO3+ OH- ® SO32- +H2O d, (CH3COO)2Pb+ H2SO4 ® PbSO4 +2CH3COOH Không có phương trình ion thu gọn 0,5 0,5 0,5 0,5 3 Nhận biết: Na2CO3, NaOH, Ba(OH)2, NaCl H2SO4: xuất hiện bọt khí là Na2CO3, xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2, Hai dd còn lại nhận biết bằng quỳ tím (phương trình hóa học) 2 4 a, 10ml dd X pha loãng bằng nước thành 1000ml thì được dd có pH=2 ® [H+] = 10-2 M ® CHCl =0,01M Pha 10ml thành 1000ml tức là 100 lần ® CHCl ban đầu= 1M NaOH + HCl ® NaCl + H2O 0,15mol 0,15mol ® 100g dd Y có khối lượng = 0,15. 50 = 6g C% = 6.100/100 = 6% b, Hòa tan SO2 vào nước: SO2 + H2O ® H2SO3 0,1 0,1 H2SO3 ® H+ + HSO3- Ka1 HSO3- ® H+ + SO32- Ka2 Vì Ka2<< Ka1 nên coi như chỉ có phương trình phân li nấc 1 của axit H2SO3 ® H+ + HSO3- Ka1 Ban đầu: 0,1 0 0 Phân li x x x Cân bằng 0,1 - x x x Ka1 = x2/ (0,1 - x) = 2.10-2 ® x = 3,58. 10-2 = [H+] 2 1

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet chuong 1.doc
Giáo án liên quan