I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương
- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II-. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2012
Tuần:11
Ngày giảng / /2012
Tiết:22
Kiểm tra 45’
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương
- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II-. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Cỏc phộp toỏn trong Q
Nhận biết nhanh kết quả cỏc bài toỏn dạng đơn giản trong Q
Hiờ̉u và rút gọn được các phép tính trong Q
Vận dụng được cỏc phộp toỏn trong Q vào việc giải cỏc bài toỏn
Xác định được giá trị tuyợ̀t đụ́i của mụ̣t sụ́ x bṍt kỳ
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2
4
1
10
1,5
1
4,0
1
7,5 điểm
= 75 %
2/ Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
2,0
2,0 điểm
= 20 %
3/Số thực – căn bậc hai
Hiều được định nghĩa căn bậc hai
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
0.5
0,5 điểm
= 5 %
Tổng số cõu
3
3
6
12
Tổng số điểm
1,5
1,5
7,0
10.0
Tỉ lệ %
15%
15%
70%
100%
III. Đấ̀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hóy khoanh vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh 76 : 73 là:
A. 73 ; B. 13 ; C. 72 ; D. 12
Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là:
A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166
Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh là :
Cõu 4: = 2 thỡ x bằng:
A. 1 ; B. 2 ; C. - 4 ; D. 4
Cõu 5: 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Cõu 6: Giỏ trị của x trong phộp tớnh x : là:
A. B. C. 1 D.
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lớ nếu cú thể):
a/ 25.(-11,65.4) b/
c/ d/
Bài2: (2 điểm) Tớnh số đo ba gúc trong của một tam giỏc biết ba gúc của nú tỉ lệ với 2; 4; 3.
Bài3: (1 điểm) Tỡm x biết : | x | +
IV-Đáp án-Biểu điểm
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh trũn cõu trả lời đỳng ( mỗi cõu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
A
C
A
D
B
C
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh ( bằng cỏch hợp lớ nếu cú thể)
a/ 25.(-11,65.4)
= -11,65.(25.4) ( 0,5 đ)
= -11,65. 100 ( 0,25 đ)
= -1165 ( 0,25 đ)
c/
d/
(0,5 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
Bài2 (2 điểm)
Gọi số đo ba gúc của tam giỏc lần lượt là: x,y,z. ( 0,25 đ)
Ta cú: và x + y + z = 1800 ( 0,5 đ)
= ( 0,5 đ)
x = 2.20 = 400; y = 4.20 = 800; z = 3.20 = 600 ( 0,5 đ)
Vậy số đo ba gúc của tam giỏc lần lượt là: 400 , 800 ; 600. ( 0,25 đ)
Bài3 (1 điểm) | x | +
| x | = ( 0,25 đ)
| x | =
| x | = ( 0,25 đ)
Suy ra: x = hoặc x = ( 0,5 đ)
V-Kết quả
Ngày soạn: / /2012
Tuần:12
Ngày giảng / /2012
Tiết:23
Đại lượng tỉ lệ thuận
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận
Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Kĩ năng : Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không
Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng
tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị tương
ứng của đại lượng kia
- Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
- GV :Bảng phụ +sgk
- HS : Bảng nhỏ+sgk
III. Tiến trình giờ dạy
1-Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới(32’)
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
HĐ 1: Mở đầu
Gv: Giới thiệu sơ lược về chương “Hàm số và đồ thị”
Hs:Nhắc lại
Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?Ví dụ.
HĐ2: Định nghĩa
Gv:Cho Hs làm ?1/SGK
Hs1: Đọc to yêu cầu của ?1
2Hs:Lên bảng viết công thức
Hs:Còn lại cùng viết vào bảng nhỏ
Gv: Hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên
Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
Gv: Giới thiệu định nghĩa/52SGK
1Hs:Đọc to định nghĩa
Gv:Lưu ý Hs
Khái niệm 2 đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học (k > 0) là một trường hợp riêng của
k ạ 0
Gv:Cho Hs làm tiếp ?2/SGK
Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv
Từ y = x x = ?
+ Kết luận?
Gv:Giới thiệu phần chú ý và yêu cầu Hs nhận xét về hệ số tỉ lệ
Hs:Đọc lại phần chú ý trong SGK
Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?3/SGK
1Hs:Lên bảng điền
Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét, bổ xung
HĐ3: Bài tập
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập
Hs: Làm bài theo 4 nhóm (4phút)
a) k = ?
b) y = ?
c) x = 9 y = ?
x = 15 y = ?
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm lên gắn bài
Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo nhau
Gv: Chốt và sửa bài cho các nhóm
Gv:Chữa bài cho Hs
1.Định nghĩa
?1. Viết công thức tính
a) S = v.t S = 15.t
b) m = D.V m = 7800.V
* Nhận xét:
Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0
* Định nghĩa : SGK
?2. y = x (vì y tỉ lệ thuận với x)
x = y
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
a =
* Chú ý : SGK
?3.
Cột
a
b
c
d
Chiều cao (mm)
10
8
50
30
Khối lượng (tấn)
10
8
50
30
2 bài tập
Bài1/53SGK
a) Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên y = k.x hay 4 = k.6 k =
b) y = x
c) x = 9 y = .9 = 6
x = 15 y = .15 = 10
3. Củng cố. ( 10’)
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
HD bài 54
a)Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
y1 = k.x1 hay 6 = k.3 k = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8
y3 = k.x3 = 2.5 = 10
y4 = k.x4 = 2.6 = 12
c) (chính là hệ số tỉ lệ)
4. Hướng dẫn học ở nhà( 3’)
- Học theo SGK
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trước Đ2
Ngày soạn: / /2012
Tuần:12
Ngày giảng / /2012
Tiết:24
một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Khắc sâu định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận
- Kĩ năng: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ l - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
II. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
-GV: Giáo án - SGK
- HS :Bảng nhỏ+sgk
III. Tiến trình giờ dạy
1-Kiểm tra bài cũ ( 7’)
- Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Cho bảng sau:
t
- 2
2
3
4
s
90
- 90
-135
-180
Các khẳng định sau đúng hay sai
S và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận
S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là - 45
t tỉ lệ thuận với S theo hệ số tỉ lệ là
2- Bài mới(24’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì?
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như thế nào ?
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào?
- GV đưa lên bảng cách giải 2 và hướng dẫn học sinh
- GV yêu cầu HS trình bày ?1
- Trước khi học sinh làm giáo viên hướng dẫn như bài toán 1
- GV: Để lắm được 2 bài toán trên phải lắm được m và V là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ thận và dãy tỉ số bằng nhau để làm.
- Cho HS đọc chú ý trong SGK
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài toán 2 và thảo luận nhóm và một HS lên bảng trình bày
1. Bài toán 1 (18')
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên:
Theo bài (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g
- Hs chú ý theo dõi
?1
- Hs chú ý theo dõi
- HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng trình bày
m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
- HS thảo luận theo nhóm.
* Chú ý:
2. Bài toán 2 (6')
HS thảo luận nhóm và đại diện 1 nhóm lên trình bày
3. Củng cố. ( 10’)
BT 5: học sinh tự làm
a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì
b) x và y khôngười tỉ lệ thuận vì:
BT 6:
a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên:
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) (m)
4. Hướng dẫn học ở nhà( 4’)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)
File đính kèm:
- kiem tra dai so 7 tiet 22 co ma tran chuan.doc