Kiểm tra 45 phút Vật lý khối 11 nâng cao - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

 KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 NÂNG CAO

A.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)

Câu 1:Lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỷ lệ với .hai điện tích và tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.Chọn từ đúng điền vào chỗ trống.

A.tổngđộ lớn B.tích độ lớn C.hiệu độ lớn D.thương độ lớn

Câu 2:Một vật nhiễm điện âm điện tích của vật có thể là:

A.q = –1,6.10 – 20C B.q = – 3.10 – 18C C.q= – 9,6 .10 – 13C D.q = – 6.10 – 18C

Câu 3. Chọn phát biểu sai .Vectơ cường độ điện trường:

A.đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực

B.không phụ thuộc vào điện tích thử

C.không phụ thuộc vào lực tác dụng lên điện tích thử

D.tại những điểm khác nhau luôn luôn khác nhau

Câu 4 Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đều phụ thuộc

A.vào công của lực điện trường khi di chuyển điện tích q giữa hai điểm đó

B.vị trí của hai điểm đó

C.độ lớn điện tích q di chuyển

D.độ lớn và dấu của điện tích q di chuyển

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút Vật lý khối 11 nâng cao - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Quốc Tuấn Đề số 1 Tổ Lý KTCN Họ và Tên Lớp ************** KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 NÂNG CAO A.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1:Lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỷ lệ với ....................hai điện tích và tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.Chọn từ đúng điền vào chỗ trống. A.tổngđộ lớn B.tích độ lớn C.hiệu độ lớn D.thương độ lớn Câu 2:Một vật nhiễm điện âm điện tích của vật có thể là: A.q = –1,6.10 – 20C B.q = – 3.10 – 18C C.q= – 9,6 .10 – 13C D.q = – 6.10 – 18C Câu 3. Chọn phát biểu sai .Vectơ cường độ điện trường: A.đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực B.không phụ thuộc vào điện tích thử C.không phụ thuộc vào lực tác dụng lên điện tích thử D.tại những điểm khác nhau luôn luôn khác nhau Câu 4 Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đều phụ thuộc A.vào công của lực điện trường khi di chuyển điện tích q giữa hai điểm đó B.vị trí của hai điểm đó C.độ lớn điện tích q di chuyển D.độ lớn và dấu của điện tích q di chuyển Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về vật dẫn cân bằng điện? A.Bên trong vật cường độ điện trường phải bằng không B.Điện tích của vật phải bằng không C.Hiệu điện thế trên vật dẫn phải bằng không D.Cường độ dòng điện trong vật phải bằng không Câu 6. Công thức tính năng lượng của tụ là: A.W = C2U/2 B.W = QU2/2. C.W = Q2/2C D. W = U 2/2C Câu 7.Điều nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện hóa học? A.Nguồn luôn luôn có một cực âm và một cực dương B.Nguồn có một dung dịch điện phân và hai điện cực bằng kim loại khác nhau C.Nguồn không thể tự sinh ra điện năng D.Nguồn tạo ra được hóa năng Câu 8.Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r,mạch ngoài là một điện trở R.Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài thay đổi thể nào khi thay đổi R để cường độ qua nguồn tăng lên? A.Giảm B.Tăng C.Không đổi D.Tăng rồi giảm Câu 9.Có các nguồn điện giống nhau suất điện động bằng 1,5V và điện trở trong bằng 0,5Ω.Tính số nguồn cần thiết mắc hỗn hợp đối xứng để tạo ra bộ nguồn có suất điện động 6V và điện trở trong 0,5Ω A. 4 nguồn B.8 nguồn C.12 nguồn D.16 nguồn Câu 10.Trên một đoạn mạch chỉ chứa dụng cụ tỏa nhiệt có hiệu điện thế hai đầu là U cường độ dòng điện là I.Biểu thức tính công dòng điện trong khoảng thời gian t là A.A = UIt B.A = RI2t C.A=U2t/R D.Cả A,B,C Câu 11.Lực tương tác giữa hai điện tích điểm thay đổi như thế nào khi tăng đồng thời độ lớn mỗi điện tích,hằng số điện môi,khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần A.Tăng 2 lần B.Giảm 2 lần C.Không đổi D.Tăng 4 lần Câu 12.Có 3 tụ C1,C2,C3 mắc theo sơ đồ (C1 nt C2)//C3 vào nguồn điện U.Điện tích các tụ là q1,q2,q3 của bộ tụ là q thỏa mãn: A.q = q1 + q2 + q3 B.q = q1 + q2 C.q = q2 + q3 D.q = q2 B.Phần tự luận (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ.Biết E 1 = 12V ,r1 = 2,5Ω ; E2 = 3V , r2 = 1,5Ω R1 = 4 Ω , R2 = (6V – 6 W) R3 = 5Ω , R4=10Ω Bỏ qua điện trở dây nối khóa K và giả thiết điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ a.Tính điện trở mạch ngoài,cường độ dòng điện qua nguồn b.Tính hiệu điện thế UAB ,UBC ,UMN c.Điều chỉnh R4 để hiệu điện thế hai đầu nguồn E2 bằng không.Tính R4 Ma trận đề ********** Nội dung Cấp độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Định luật Coulomb 1 11 Thuyết electron 2 Điện trường 3 Hiệu điện thế 4 Vật dẫn điện môi 5 Tụ điện – Ghép tụ 6 12 Nguồn điện hóa học 7 Công và công suất điện 10 Định luật Ohm cho toàn mạch 8 ,Câu a + b Câu c Ghép nguồn điện 9 Tổng 30% 50% 20% Đáp án trắc nghiệm **************** Mỗi câu (0,5 điểm) 1B 2C 3D 4B 5B 6C 7D 8A 9D 10D 11B 12C Đáp án tự luận **************** Câu a.(1,5điểm) Rn = 6Ω ( 1điểm) I = 1,5A (0,5 điểm) Câu b.(1,5 điểm): + UAB = 8,25V(0,5 điểm) + UBC = 0,75V(0,5 điểm) + UMN = – 0,6V (0,5 điểm) Câu c(1điểm) + Tính I’ = 2A (0,5 điểm) + Tính R4 = 0,38Ω (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docKiem tra vat li 11 HKI nang cao.doc