Câu 3: (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép quay tâm O, góc quay .
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, SC.
1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
2. Gọi . Chứng minh rằng .
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012-2013 môn thi: Toán lớp 11 (Đề dề xuất 28), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 20/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TAM NÔNG.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 ĐIỂM)
Câu 1 (3 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số
Giải các phương trình lượng giác sau:
a.
b.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức.
2. Từ một hộp có 5 cầu trắng, 7 cầu đen, người ta chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để chọn được 2 quả khác màu.
Câu 3: (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép quay tâm O, góc quay .
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, SC.
1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
2. Gọi . Chứng minh rằng .
II. PHẦN TỰ CHỌN (2 ĐIỂM): Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: (1 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết:
Câu 6a: (1 điểm) Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 6b: (1 điểm) Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TAM NÔNG.
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
1. Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định
Vậy:
0.25
0.25-0.25
0.25
2. a.
Vậy nghiệm của phương trình là:
b.
Vậy nghiệm phương trình là:
0.25-0.25
0.25
0.25
0.25
0.25-0.25
0.25
Câu 2
(2,0 đ)
Công thức số hạng tổng quát:
Theo giả thiết suy ra:
KL: Hệ số cần tìm
0.5
0.25
0.25
Gọi A: “Bốc được 2 quả khác màu”
Kết quả có thể:
Kết quả thuận lợi:
Xác suất của A:
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(2,0 đ)
Gọi là ảnh của (d) qua
Lấy
KL: Ảnh cần tìm
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
(5,0 đ)
1. Ta có:
Vậy: với
2. Gọi
Khi đó: K là trung điểm OC
Suy ra: KP là đường trung bình của
Mà:
Vậy:
(Hình vẽ đúng 0.25)
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5a
Vậy: .
0.5
0.25
0.25
Câu 6a
Gọi là số có bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 5.
Chọn a4 : 6 cách chọn (khác 0 và 5)
Chọn a1: 6 cách chọn (khác 0 và a4)
Chọn hai vị trí còn lại có cách chọn
Vậy số các chữ số cần tìm là : số
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5b
Vậy
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 6b
Gọi là số có bốn chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.
Chọn a4 : 4 cách chọn ()
Chọn a1: 6 cách chọn (khác 0 và a4)
Chọn hai vị trí còn lại có cách chọn
Vậy số các chữ số cần tìm là : số
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: 1) HS có cách giải đúng mà khác đáp án thì vẫn chấm điểm phần đó.
2) Bài làm của HS: ý trước sai, thì ý sau không chấm.
3) Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần và được làm tròn một chữ số thập phân.
File đính kèm:
- 28 TOAN 11 DE HK1 2013 DONG THAP.doc