Câu 3: (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x – y – 2 = 0. Hãy viết phương trình đường thẳng ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 4: (2 điểm)
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên hai cạnh SA , SB sao cho AM = 2SM và 3SN = SB.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC), (SAB) và (SCD)
b) Chứng minh MN song song với mp(SCD)
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012-2013 môn thi: Toán lớp 11 (Đề dề xuất 31), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN HỌC – Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
I/ PHẦN CHUNG: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số
Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm hệ số của x10 trong khai triển biểu thức
Từ một hộp chứa 15 quả cầu, trong đó có 7 quả cầu màu trắng, 3 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, ta lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để có 3 quả cầu khác màu.
Câu 3: (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x – y – 2 = 0. Hãy viết phương trình đường thẳng ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 4: (2 điểm)
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên hai cạnh SA , SB sao cho AM = 2SM và 3SN = SB.
Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC), (SAB) và (SCD)
Chứng minh MN song song với mp(SCD)
II/ PHẦN TỰ CHỌN: (2điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau đây:
Phần I: Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: (1 điểm)
Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un), biết:
Câu 6a: (1 điểm)
Trên giá sách có 3 sách giáo khoa khác nhau và 5 sách tham khảo khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 3 sách giáo khoa kề nhau.
Phần II: Theo chương trình nâng cao
Câu 5b: (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 6b: (1 điểm)
Trên giá sách có 3 sách giáo khoa khác nhau và 5 sách tham khảo khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 5 sách tham khảo kề nhau.Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Mục
Nội dung
Điểm
1
(3đ)
1
(1đ)
Hàm số xác định khi cosx + 10
0,25
Û cosx -1
0,25
Û
0,25
Vậy tập xác định D = R \
0,25
2a
(1đ)
0,25
0,25
0,5
2b
(1đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2đ)
1
(1đ)
Hạng tử thứ k + 1 trong khai triển biểu thức là
0.25
=
0.25
Theo đề ta có: 30 – 4k = 10 k = 5
0.25
Vậy hệ số của x10 là
0.25
2
(1đ)
0,25
Gọi A : « 3 quả cầu lấy ra cùng màu »
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
Gọi
Þ d’ có dạng 3x - y + c = 0
0,25
Lấy điểm M(0 ;-2)Î d
Gọi , M’Î d’
Þ M’(2 ;-5)
0,25
Mà M’Î d’ nên 3.2 - (-5) + c = 0 Û c = -11
0,25
Vậy d’ : 3x - y - 11 = 0
0,25
4
(2đ)
1
(1đ)
* Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC)
Ta có (1)
Trong mp(ABCD), gọi E = AD Ç BC Þ(2)
Từ (1), (2) suy ra SE = (SAD) Ç (SBC)
0,25
0,25
* Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)
Ta có
0,25
Suy ra giao tuyến của hai mp(SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua điểm S và song song với AB, CD.
0,25
2
(1đ)
Ta có :
0.25
Mà AB CD nên MN CD (3)
0.25
(4)
0.25
Từ (3), (4) suy ra MN(SCD)
0.25
5a
0.5
0.5
6a
3 sách giáo khoa xem là 1 phần tử, 5 sách tham khảo là 5 phần tử. Ta có số cách xếp 6 phần tử này là 6!
0,25
Trong đó có 3! Cách xếp 3 sách giáo khoa kề nhau
0,25
Vậy số cách xếp sao cho 3 sách giáo khoa kề nhau là 6!.3! = 4320 cách
0,5
5b
Ta có
0,25
0,25
Vậy ymax = khi
0,25
ymin = - khi
0,25
6b
(1đ)
5 sách tham khảo xem là 1 phần tử,3 sách giáo khoa là 3 phần tử. Ta có số cách xếp 4 phần tử này là 4!
0,25
Trong đó có 5! Cách xếp 5 sách tham khảo kề nhau
0,25
Vậy số cách xếp sao cho 5 sách tham khảo kề nhau là 4!.5! = 2880 cách
0,5
* Hoïc sinh giaûi caùch khaùc ñuùng vaãn cho troøn ñieåm.
File đính kèm:
- 31 TOAN 11 DE HK1 2013 DONG THAP.doc