A. Phần chung
Câu 1 (2điểm):
1.1Sự rơi tự do là gì?Nêu đặc điểm của sự rơi tự do.
1.2 Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất.Lấy
Câu 2 (1điểm): Phát biểu nội dung định luật II Niutơn. Viết biểu thức.
Câu 3 (1điểm): Phát biều nội dung định luật vạn vật hấp dẫn.Viết biểu thức.
Câu 4 (2điểm): một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s thì quả bóng bay đi với tốc độ bao nhiêu?
B. Phần riêng
I. Phần dành cho chương trình chuẩn
Câu 5 (1điểm): Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 54 km/h.
a/Tính gia tốc của đoàn tàu.
b/Tính quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó.
Câu 6 (1điểm): Một quạt máy quay với tần số 300vòng/phút.Cánh quạt dài 80cm.Tính tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt.
Câu 7 (1điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm. Lò xo được giữ cố định một đầu,còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Tính độ cứng của lò xo.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT NHA MÂN
A. Phần chung
Câu 1 (2điểm):
1.1Sự rơi tự do là gì?Nêu đặc điểm của sự rơi tự do.
1.2 Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất.Lấy
Câu 2 (1điểm): Phát biểu nội dung định luật II Niutơn. Viết biểu thức.
Câu 3 (1điểm): Phát biều nội dung định luật vạn vật hấp dẫn.Viết biểu thức.
Câu 4 (2điểm): một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s thì quả bóng bay đi với tốc độ bao nhiêu?
B. Phần riêng
I. Phần dành cho chương trình chuẩn
Câu 5 (1điểm): Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 54 km/h.
a/Tính gia tốc của đoàn tàu.
b/Tính quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó.
Câu 6 (1điểm): Một quạt máy quay với tần số 300vòng/phút.Cánh quạt dài 80cm.Tính tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt.
Câu 7 (1điểm): Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm. Lò xo được giữ cố định một đầu,còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Tính độ cứng của lò xo.
Câu 8 (1điểm): Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m.Hỏi vai người đó phải đặt tại điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
II. Phần dành cho chương trình nâng cao
Câu 5 (1điểm): Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 80s ô tô đạt đến vận tốc 36 km/h.
a/ Tính gia tốc của ô tô.
b/Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu nữa ô tô sẽ đạt vận tốc 50,4 km/h.
Câu 6 (1điểm): Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo tròn bán kính 50cm.Chất điểm đi được 2 vòng hết 0,5s. Hãy xác định tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm.
Câu 7 (1điểm): Một ô tô không chở hàng có khối lượng 2 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3m/s2.Ô tô đó khi chở hàng khởi hành với gia tốc 0,2m/s2. Biết rằng lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau.Tính khối lượng của hàng hóa trên xe.
Câu 8 (1điểm): Lần lượt treo vào đầu lò xo khối lượng rồi thì chiều dài của lò xo lần lượt là 25cm và 28cm.Tìm chiều dài tự nhiên của lò xo.Lấy
HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi:VẬT LÝ – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có trang)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(2,0)
1.1/
-Sự rơi dưới tác dụng của trọng lực
-Đặc điểm:
+Phương :thẳng đứng
+Chiều : từ trên xuống
+Chuyển động thẳng nhanh dần đều
1.2 /
0.25
0.75
0.5
0.5
Câu 2
(1,0)
-Nội dung định luật
-Biểu thức
0.75
0.25
Câu 3
(1,0)
-Nội dung định luật
-Biểu thức
0.75
0.25
Câu 4
(2,0)
1.0
1.0
Phần riêng chương trình chuẩn
Câu 5
(1,0)
0.5
0.5
Câu 6
(1,0)
0.5
0.5
Câu 7
(1,0)
1.0
Câu 8
(1,0)
0.25
0.25
0.25
0.25
Phần riêng chương trình nâng cao
Câu 5
(1,0)
0.5
0.5
Câu 6
(1,0)
0.25
0.25
0.5
Câu 7
(1,0)
0.5
0.25
0.25
Câu 8
(1,0)
Lập tỉ số
0.25
0.5
0.25
Đơn vị ra đề: THPT NHA MÂN
Lưu ý :
*Cách làm khác vẫn cho trọn điểm.
*Sai đơn vị trừ 0.25điểm/câu.
File đính kèm:
- 17 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP.doc