A. Phần chung
Câu 1: (2,0 điểm) : Nêu định nghĩa sự rơi tự do? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do?
Câu 2: (1,0 điểm) : Phát biểu nội dung định luật II Niu-Tơn? viết biểu thức?
Câu 3: (1,0 điểm) : Phát biểu nội dung định luật Húc? Viết biểu thức?
Câu 4: (2,0 điểm) : Một vật có khối lượng m = 4.103g, đang nằm yên thì chịu tác dụng của một lực kéo 12N. Vật bắt đầu trượt nhanh dần đều trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,2. lấy g = 10m/s2.
a. Tính gia tốc của vật?
b. Giả sử sau 4s ( kể từ thời điểm ban đầu ) lực kéo ngừng tác dụng. Xác định quãng đường vật đi được kể từ lúc lực kéo ngừng tác dụng cho đến khi vật dừng lại?
B. Phần riêng:
a. Phần dành cho chương trình cơ bản.
Câu 5: 1điểm
Một đoàn tàu rời ra chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h.
a) Tính gia tốc của đoàn tàu ?
b) Tính quãng đường mà tàu đi được trong một phút đó ?
Câu 6: 1điểm
Một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống đất, lấy g = 10
a) Tính thời gian rơi của vật khi chạm đất ?
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: VẬT LÍ 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/12/2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Tháp Mười
A. Phần chung
Câu 1: (2,0 điểm) : Nêu định nghĩa sự rơi tự do? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do?
Câu 2: (1,0 điểm) : Phát biểu nội dung định luật II Niu-Tơn? viết biểu thức?
Câu 3: (1,0 điểm) : Phát biểu nội dung định luật Húc? Viết biểu thức?
Câu 4: (2,0 điểm) : Một vật có khối lượng m = 4.103g, đang nằm yên thì chịu tác dụng của một lực kéo 12N. Vật bắt đầu trượt nhanh dần đều trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,2. lấy g = 10m/s2.
a. Tính gia tốc của vật?
b. Giả sử sau 4s ( kể từ thời điểm ban đầu ) lực kéo ngừng tác dụng. Xác định quãng đường vật đi được kể từ lúc lực kéo ngừng tác dụng cho đến khi vật dừng lại?
B. Phần riêng:
a. Phần dành cho chương trình cơ bản.
Câu 5: 1điểm
Một đoàn tàu rời ra chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h.
a) Tính gia tốc của đoàn tàu ?
b) Tính quãng đường mà tàu đi được trong một phút đó ?
Câu 6: 1điểm
Một vật nặng rơi từ độ cao 20 m xuống đất, lấy g = 10
a) Tính thời gian rơi của vật khi chạm đất ?
b) Tính vận tốc rơi của vật khi chạm đất ?
Câu 7: 1điểm
Một lò xo có chiều dài ban đầu 15 cm. Lò xo được giữ một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu ?
Câu 8: 1điểm
Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực
d = 20 cm. Tính Momen của ngẫu lực ?
b. Phần dành cho chương trình nâng cao.
Câu 5 : 1điểm
Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều . Tính gia tốc của xe biết rằng sau 30s ô tô đạt vận tốc 72 km/h.
Câu 6 : 1điểm
Tính gia tốc của đầu mút kim giây của một đồng hồ. chiều dài của kim giây là 2,5cm.
Câu 7 : 1điểm
Hai tàu thủy có khối lượng lần lượt là 1000 tấn và 5000 tấn hút nhau bằng một lực 0,1334.10-2 N. Tính khoảng cách giữa hai tàu thủy. Biết G = 6,67.10-11
Câu 8 : 1điểm
Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm. Biết g = 10m/s2.
............ HẾT.........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: VẬT LÍ 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/12/2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 02 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Tháp Mười
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
1.0đ
Rơi tự do có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống.
0,25đ
Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
0,25đ
Ở một nơi trên trái đất và ở gần mặt đấ, các vật rơi tự do đều có cùng một gia tốc g.
0,25đ
g 9,8 m/s2
0,25đ
Câu 2
(2,0 đ)
Gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật.
0,25đ
Độ lớn của vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của vectơ lực tác dụng lên vật
0,25đ
và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
0,25đ
=
0,25đ
Câu 3
(1,0 đ)
Trong giới hạn đàn hồi,
0,25đ
lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
0,5đ
Fđh = - K.l
0,25đ
Câu 4
(2,0 đ)
Fk - Fms = ma
0,25đ
a = = = 1m/s2
0,5đ
v = v0 + a.t = 1.4 = 4m/s
0,25đ
a' = = = -2m/s2
0,5đ
s = = 4m
0,5đ
a. Phần cơ bản
Câu 5
(1,0đ)
a =
0,25đ
= = 0,185m/s2
0,25đ
0,25đ
= 0,185.= 333,3m
0,25đ
Câu 6
(1,0đ)
0,25đ
= = 2s
0,25đ
v = g.t
0,25đ
= 10.2=20m/s
0,25đ
Câu 7
(1,0đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
= = 150N/m
0,25đ
Câu 8
(1,0đ)
d = 20 cm = 0,2m
0,25đ
M = F.d
0,5đ
= 5.0,2 = 1N
0,25đ
b. Phần nâng cao
Câu 5 (1,0đ)
a =
0,5đ
=
0,25đ
= 0,25m/s2
0,25đ
Câu 6
(1,0đ)
a = .r
0,25đ
.r
0,25đ
=
0,25đ
= 2,5.10-4m/s
0,25đ
Câu 7
(1,0đ)
Fhd = G
0,25đ
0,25đ
=
0,25đ
= 500m
0,25đ
Câu 8
(1,0đ)
mg = k
0,25đ
0,25đ
=
0,25đ
= 1kg
0,25đ
Lưu ý : sai đơn vị chỉ trừ 0.25điểm / toàn bài thi
Hs giải theo cách khác đúng vẫn cho trọn điểm.
File đính kèm:
- 26 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP.doc