A. Phần chung ( 6đ)
Câu 1 (2đ):Chuyển động tròn đều là gì? Nêu những đặc điểm của vec tơ vận tốc trong chuyển
động tròn đều?
Câu 2 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niu-tơn .
Câu 3 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn .
Câu 4 (2đ):
Dùng lực kéo vật có khối lượng 5kg chuyển động trên mặt phẳng ngang với gia tốc a = 2m/s2
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,2 .Cho g =10m/s2.Tính độ lớn lực khi :
a. Lực song song với phương ngang
b. Lực hướng chếch lên và hợp với phương ngang góc 600
B. Phần riêng : ( 4đ) Lấy g = 10m/s2 cho các bài toán
I. Phần dành cho chương trình chuẩn:
Câu 5 (1đ): Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 10 vòng trong thời gian 1s. Tìm tốc độ dài và
gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe
Câu 6 (1đ): Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống mặt đất.Hãy tính thời gian vật rơi và vận
tốc vật khi chạm đất
Câu 7 (1đ): Một lò xo có độ cứng k = 100N/m và chiều dài tự nhiên là 15cm . Tìm chiều dài khi nó
treo thẳng đứng , đầu dưới mang vật nặng 300g .
Câu 8 (1đ): Thanh AC nhẹ đồng chất có treo vào đầu A vật trọng lượng
P1 = 8N .Tìm trọng lượng P2 phải treo tại B để hệ cân bằng
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:
A. Phần chung ( 6đ)
Câu 1 (2đ):Chuyển động tròn đều là gì? Nêu những đặc điểm của vec tơ vận tốc trong chuyển
động tròn đều?
Câu 2 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niu-tơn .
Câu 3 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn .
Câu 4 (2đ):
Dùng lực kéo vật có khối lượng 5kg chuyển động trên mặt phẳng ngang với gia tốc a = 2m/s2
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,2 .Cho g =10m/s2.Tính độ lớn lực khi :
a. Lực song song với phương ngang
b. Lực hướng chếch lên và hợp với phương ngang góc 600
B. Phần riêng : ( 4đ) Lấy g = 10m/s2 cho các bài toán
I. Phần dành cho chương trình chuẩn:
Câu 5 (1đ): Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 10 vòng trong thời gian 1s. Tìm tốc độ dài và
gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe
Câu 6 (1đ): Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống mặt đất.Hãy tính thời gian vật rơi và vận
tốc vật khi chạm đất
Câu 7 (1đ): Một lò xo có độ cứng k = 100N/m và chiều dài tự nhiên là 15cm . Tìm chiều dài khi nó
A
O
B
C
8N
treo thẳng đứng , đầu dưới mang vật nặng 300g .
Câu 8 (1đ): Thanh AC nhẹ đồng chất có treo vào đầu A vật trọng lượng
P1 = 8N .Tìm trọng lượng P2 phải treo tại B để hệ cân bằng
II. Phần dành cho chương trình nâng cao
Câu 5 (1đ): Vận tốc của nước chảy đối với với bờ sông là 2m/s. Vận tốc canô khi nước đứng yên là
18km/h.Tính vận tốc canô so với bờ sông khi canô chạy xuôi dòng và khi chạy ngược dòng
Câu 6 (1đ): Một vật rơi tự do từ độ cao 320m xuống đất.Hãy tìm quãng đường vật rơi trong giây
cuối cùng trước khi chạm đất
Câu 7 (1đ): Dùng 2 lực có phương ngang ,cùng chiều , độ lớn lần lượt là 16N và 4N cùng tác dụng
vào vật đang đứng yên .Sau khi đi được 100m vật đạt vận tốc 36 km/h.Tìm hợp lực tác
dụng vào vật và khối lượng vật.Bỏ mọi ma sát
Câu 8 (1đ): Treo 1 vật có khối lượng m1= 0,5 kg vào lò xo thì lò xo dãn ra 10cm.Nếu treo thêm vật
vào lò xo thì độ dãn của lò xo là 30cm.Hãy tính độ cứng của lò xo và khối lượng vật treo
thêm.
-----Hết ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Đơn vị ra đề: THPTTX Sa đec
A.Phần chung:
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(2 đ)
-Định nghĩa.
-phương.
-chiều.
-độ lớn
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1 đ)
-phát biểu..
-biều thức.
0,75
0,25
Câu 3
(1 đ)
-phát biểu..
-biều thức.
0,75
0,25
Câu 4
(2 đ)
-chọn chiều dương.
a.Fms = mg = 10N
F-Fms = ma => F = Fms +ma = 20N
b. (*)
Chiếu (*) lên hai phương Ox và Oy :(Oy thẳng đứng hướng lên )
Ox : Fcos - Fms = ma (1) .
Oy : N +Fsin - P = 0 (2)
Từ (2) => N = P - Fsin .
=> Fms = N = P - Fsin
Thay vào (1) : Fcos - P + Fsin = ma
=> F (cos +sin) = P
=> F = ..
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
B. Phần riêng ( 4đ)
I. Phần dành cho chương trình chuẩn
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 5
(1 đ)
* v = r= r.2f = 12 = 37,7m/s .
* a = = 2368,7m/s2
0,5
0,5
Câu 6
(1 đ)
* h = => t = = 4s .
* v = gt = 40m/s
0,5
0,5
Câu 7
(1 đ)
*Khi có cân bằng : F = P = 0.03m.
* Chiều dài lò xo : l = l0 + = 18cm ..
0,5
0,5
Câu 8
(1 đ)
Theo quy tắc momen lực : MP1 = MP2 ..
=> P1. OA = P2 . OB
=> P2 = 4N .
0.25
0,25
0,5
II. Phần dành cho chương trình nâng cao
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 5
(1 đ)
* Xuôi dòng : Vcn/b = Vcn/n + Vn = 7m/s
* Ngược dòng : Vcn/b = Vcn/n - Vn = 3m/s ..
0,5
0,5
Câu 6
(1 đ)
* h = => t = = 8s .
* h7 = = 245m
h = h – h7 = 75m
0,5
0,25
0,25
Câu 7
(1 đ)
* F = F1 + F2 = 10 N..
*a = = 0,5m/s2.........................................................
* m = = 20kg ............................................
0,5
0,25
0,25
Câu 8
(1 đ)
*Khi có cân bằng : F1 = P1 => k = = 50 N/m
* ..
m = = 1 kg.
0.5
0,25
0,25
Ghi chú : Nếu sai đơn vị trừ nửa số điểm ở kết quả đó . Trừ toàn bài không quá 0.5đ
File đính kèm:
- 30 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP.doc