Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 30

A. Phần chung ( 6đ)

Câu 1 (2đ):Chuyển động tròn đều là gì? Nêu những đặc điểm của vec tơ vận tốc trong chuyển

 động tròn đều?

Câu 2 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niu-tơn .

Câu 3 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn .

Câu 4 (2đ):

Dùng lực kéo vật có khối lượng 5kg chuyển động trên mặt phẳng ngang với gia tốc a = 2m/s2

Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,2 .Cho g =10m/s2.Tính độ lớn lực khi :

a. Lực song song với phương ngang

b. Lực hướng chếch lên và hợp với phương ngang góc 600

B. Phần riêng : ( 4đ) Lấy g = 10m/s2 cho các bài toán

I. Phần dành cho chương trình chuẩn:

Câu 5 (1đ): Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 10 vòng trong thời gian 1s. Tìm tốc độ dài và

 gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe

Câu 6 (1đ): Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống mặt đất.Hãy tính thời gian vật rơi và vận

 tốc vật khi chạm đất

Câu 7 (1đ): Một lò xo có độ cứng k = 100N/m và chiều dài tự nhiên là 15cm . Tìm chiều dài khi nó

 treo thẳng đứng , đầu dưới mang vật nặng 300g .

Câu 8 (1đ): Thanh AC nhẹ đồng chất có treo vào đầu A vật trọng lượng

 P1 = 8N .Tìm trọng lượng P2 phải treo tại B để hệ cân bằng

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 10 - Đề 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: A. Phần chung ( 6đ) Câu 1 (2đ):Chuyển động tròn đều là gì? Nêu những đặc điểm của vec tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều? Câu 2 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niu-tơn . Câu 3 (1đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn . Câu 4 (2đ): Dùng lực kéo vật có khối lượng 5kg chuyển động trên mặt phẳng ngang với gia tốc a = 2m/s2 Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,2 .Cho g =10m/s2.Tính độ lớn lực khi : a. Lực song song với phương ngang b. Lực hướng chếch lên và hợp với phương ngang góc 600 B. Phần riêng : ( 4đ) Lấy g = 10m/s2 cho các bài toán I. Phần dành cho chương trình chuẩn: Câu 5 (1đ): Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 10 vòng trong thời gian 1s. Tìm tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe Câu 6 (1đ): Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống mặt đất.Hãy tính thời gian vật rơi và vận tốc vật khi chạm đất Câu 7 (1đ): Một lò xo có độ cứng k = 100N/m và chiều dài tự nhiên là 15cm . Tìm chiều dài khi nó A O B C 8N treo thẳng đứng , đầu dưới mang vật nặng 300g . Câu 8 (1đ): Thanh AC nhẹ đồng chất có treo vào đầu A vật trọng lượng P1 = 8N .Tìm trọng lượng P2 phải treo tại B để hệ cân bằng II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5 (1đ): Vận tốc của nước chảy đối với với bờ sông là 2m/s. Vận tốc canô khi nước đứng yên là 18km/h.Tính vận tốc canô so với bờ sông khi canô chạy xuôi dòng và khi chạy ngược dòng Câu 6 (1đ): Một vật rơi tự do từ độ cao 320m xuống đất.Hãy tìm quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất Câu 7 (1đ): Dùng 2 lực có phương ngang ,cùng chiều , độ lớn lần lượt là 16N và 4N cùng tác dụng vào vật đang đứng yên .Sau khi đi được 100m vật đạt vận tốc 36 km/h.Tìm hợp lực tác dụng vào vật và khối lượng vật.Bỏ mọi ma sát Câu 8 (1đ): Treo 1 vật có khối lượng m1= 0,5 kg vào lò xo thì lò xo dãn ra 10cm.Nếu treo thêm vật vào lò xo thì độ dãn của lò xo là 30cm.Hãy tính độ cứng của lò xo và khối lượng vật treo thêm. -----Hết ------ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: THPTTX Sa đec A.Phần chung: Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (2 đ) -Định nghĩa. -phương. -chiều. -độ lớn 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (1 đ) -phát biểu.. -biều thức. 0,75 0,25 Câu 3 (1 đ) -phát biểu.. -biều thức. 0,75 0,25 Câu 4 (2 đ) -chọn chiều dương. a.Fms = mg = 10N F-Fms = ma => F = Fms +ma = 20N b. (*) Chiếu (*) lên hai phương Ox và Oy :(Oy thẳng đứng hướng lên ) Ox : Fcos - Fms = ma (1) . Oy : N +Fsin - P = 0 (2) Từ (2) => N = P - Fsin . => Fms = N = P - Fsin Thay vào (1) : Fcos - P + Fsin = ma => F (cos +sin) = P => F = .. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 B. Phần riêng ( 4đ) I. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 5 (1 đ) * v = r= r.2f = 12 = 37,7m/s . * a = = 2368,7m/s2 0,5 0,5 Câu 6 (1 đ) * h = => t = = 4s . * v = gt = 40m/s 0,5 0,5 Câu 7 (1 đ) *Khi có cân bằng : F = P = 0.03m. * Chiều dài lò xo : l = l0 + = 18cm .. 0,5 0,5 Câu 8 (1 đ) Theo quy tắc momen lực : MP1 = MP2 .. => P1. OA = P2 . OB => P2 = 4N . 0.25 0,25 0,5 II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 5 (1 đ) * Xuôi dòng : Vcn/b = Vcn/n + Vn = 7m/s * Ngược dòng : Vcn/b = Vcn/n - Vn = 3m/s .. 0,5 0,5 Câu 6 (1 đ) * h = => t = = 8s . * h7 = = 245m h = h – h7 = 75m 0,5 0,25 0,25 Câu 7 (1 đ) * F = F1 + F2 = 10 N.. *a = = 0,5m/s2......................................................... * m = = 20kg ............................................ 0,5 0,25 0,25 Câu 8 (1 đ) *Khi có cân bằng : F1 = P1 => k = = 50 N/m * .. m = = 1 kg. 0.5 0,25 0,25 Ghi chú : Nếu sai đơn vị trừ nửa số điểm ở kết quả đó . Trừ toàn bài không quá 0.5đ

File đính kèm:

  • doc30 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP.doc