Câu 1. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 1800 B. 3600 C. 900 D. Nhỏ hơn 1800
Câu 2. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
C. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
Câu 3. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương 3 môn: Hình học lớp 9 - Trường THCS Lê Quí Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Câu 1. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 1800 B. 3600 C. 900 D. Nhỏ hơn 1800
Câu 2. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
C. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
Câu 3. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm
Câu 4. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB B. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF
C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF
Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. 900 B. 1200 C. Nhỏ hơn 1200 D. 1800
Câu 8. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 900 B. 300 C. 22,50 D. 450
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
b. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Mã đề: 626
Câu 1. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 300 B. 22,50 C. 450 D. 900
Câu 2. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF B. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB
Câu 3. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 1800 B. 3600 C. 1800 D. 900
Câu 4. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 3cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm
Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. 900 B. 1800 C. Nhỏ hơn 1200 D. 1200
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
B. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Mã đề: 617
Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 450 B. 300 C. 22,50 D. 900
Câu 3. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. 1800 B. Nhỏ hơn 1200 C. 900 D. 1200
Câu 4. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 900 B. 1800 C. Nhỏ hơn 1800 D. 3600
Câu 5. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 3cm B. 4cm C. 1cm D. 2cm
Câu 6. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
Câu 7. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF B. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF
Câu 8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
B. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Mã đề: 608
Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 1800 B. 900 C. 3600 D. 1800
Câu 3. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF B. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF
Câu 4. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 22,50 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 2cm B. 1cm C. 4cm D. 3cm
Câu 7. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. Nhỏ hơn 1200 B. 900 C. 1200 D. 1800
Câu 8. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
B. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Mã đề: 599
Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. 1200 B. 1800 C. 900 D. Nhỏ hơn 1200
Câu 2. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
B. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
Câu 3. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF B. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB D. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF
Câu 4. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm
Câu 5. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 1800 B. 900 C. 1800 D. 3600
Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 300 B. 450 C. 900 D. 22,50
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
B. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Mã đề: 590
Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. 1200 B. 1800 C. Nhỏ hơn 1200 D. 900
Câu 2. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 2cm B. 1cm C. 3cm D. 4cm
Câu 3. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF B. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF
Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 1800 B. 900 C. Nhỏ hơn 1800 D. 3600
Câu 7. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
Câu 8. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 900 B. 300 C. 22,50 D. 450
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
B. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Mã đề: 581
Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. Nhỏ hơn 1200 B. 900 C. 1800 D. 1200
Câu 2. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 1cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 3. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 22,50 B. 900 C. 300 D. 450
Câu 4. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 1800 B. Nhỏ hơn 1800 C. 900 D. 3600
Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF B. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB C. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF
Câu 8. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
B. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
B. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3
Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . .
Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút)
Mã đề: 572
Câu 1. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?
A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB B. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF
Câu 2. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 1800 B. 1800 C. 3600 D. 900
Câu 3. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu?
A. 900 B. 300 C. 22,50 D. 450
Câu 4. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB?
A. 900 B. 1800 C. 1200 D. Nhỏ hơn 1200
Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Câu nào sau đây đúng?
A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung
B. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm
D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
Câu 8. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?
A. 4cm B. 3cm C. 1cm D. 2cm
Phần Tự luận:
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S).
a. CMR: .
B. CMR: SM2 = SA. SB
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM
Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch.
- Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn
- Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi.
Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu
traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
01. ; / = ~ 03. ; / = ~ 05. ; / = ~ 07. ; / = ~
02. ; / = ~ 04. ; / = ~ 06. ; / = ~ 08. ; / = ~
Đáp án mã đề: 635
01. ; - - - 03. - / - - 05. - - = - 07. - / - -
02. ; - - - 04. - - - ~ 06. - / - - 08. - - - ~
Đáp án mã đề: 626
01. - - = - 03. - - = - 05. - - = - 07. - - - ~
02. ; - - - 04. - - = - 06. - - = - 08. - - - ~
Đáp án mã đề: 617
01. ; - - - 03. - - - ~ 05. - - - ~ 07. - - = -
02. ; - - - 04. - / - - 06. - - - ~ 08. - - = -
Đáp án mã đề: 608
01. - / - - 03. - - - ~ 05. ; - - - 07. - - = -
02. - - - ~ 04. - / - - 06. ; - - - 08. - - = -
Đáp án mã đề: 599
01. ; - - - 03. ; - - - 05. - - = - 07. - - - ~
02. - / - - 04. - - = - 06. - - - ~ 08. - / - -
Đáp án mã đề: 590
01. ; - - - 03. - / - - 05. - - - ~ 07. - - - ~
02. ; - - - 04. - - - ~ 06. ; - - - 08. - - - ~
Đáp án mã đề: 581
01. - - - ~ 03. - - - ~ 05. - / - - 07. - - - ~
02. - - - ~ 04. ; - - - 06. - - = - 08. - - = -
Đáp án mã đề: 572
01. - / - - 03. - - - ~ 05. - - = - 07. - / - -
02. - / - - 04. - / - - 06. ; - - - 08. - - - ~
File đính kèm:
- KTchuong3.doc