Kiểm tra chương 3 môn: Hình học lớp 9 - Trường THCS Lê Quí Đôn

Câu 1. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?

 A. 1800 B. 3600 C. 900 D. Nhỏ hơn 1800

 Câu 2. Câu nào sau đây đúng?

 A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó

 B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung

 C. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm

 D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm

 Câu 3. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu?

 A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương 3 môn: Hình học lớp 9 - Trường THCS Lê Quí Đôn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Câu 1. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. 1800 B. 3600 C. 900 D. Nhỏ hơn 1800 Câu 2. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung C. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm Câu 3. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm Câu 4. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB B. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. 900 B. 1200 C. Nhỏ hơn 1200 D. 1800 Câu 8. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 900 B. 300 C. 22,50 D. 450 Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . b. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Mã đề: 626 Câu 1. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 300 B. 22,50 C. 450 D. 900 Câu 2. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF B. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB Câu 3. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. Nhỏ hơn 1800 B. 3600 C. 1800 D. 900 Câu 4. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 3cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 6. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. 900 B. 1800 C. Nhỏ hơn 1200 D. 1200 Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . B. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Mã đề: 617 Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 2. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 450 B. 300 C. 22,50 D. 900 Câu 3. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. 1800 B. Nhỏ hơn 1200 C. 900 D. 1200 Câu 4. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. 900 B. 1800 C. Nhỏ hơn 1800 D. 3600 Câu 5. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 3cm B. 4cm C. 1cm D. 2cm Câu 6. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó Câu 7. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF B. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF Câu 8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . B. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Mã đề: 608 Câu 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 2. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. Nhỏ hơn 1800 B. 900 C. 3600 D. 1800 Câu 3. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF B. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF Câu 4. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 22,50 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 6. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 2cm B. 1cm C. 4cm D. 3cm Câu 7. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. Nhỏ hơn 1200 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 8. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . B. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Mã đề: 599 Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. 1200 B. 1800 C. 900 D. Nhỏ hơn 1200 Câu 2. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm B. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó C. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung Câu 3. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF B. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB D. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF Câu 4. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm Câu 5. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. Nhỏ hơn 1800 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 8. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 300 B. 450 C. 900 D. 22,50 Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . B. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Mã đề: 590 Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. 1200 B. 1800 C. Nhỏ hơn 1200 D. 900 Câu 2. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 2cm B. 1cm C. 3cm D. 4cm Câu 3. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 4. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF B. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. 1800 B. 900 C. Nhỏ hơn 1800 D. 3600 Câu 7. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó Câu 8. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 900 B. 300 C. 22,50 D. 450 Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . B. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Mã đề: 581 Câu 1. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. Nhỏ hơn 1200 B. 900 C. 1800 D. 1200 Câu 2. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 1cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 3. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 22,50 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 4. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. 1800 B. Nhỏ hơn 1800 C. 900 D. 3600 Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF B. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB C. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF Câu 8. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm B. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . B. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án Sở GD-ĐT Tỉnh Đăk Lăk KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Trường THCS LÊ QUÍ ĐÔN Môn : Hình học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp 9 . . . . Phần trắc nghiệm - 4điểm(20 phút) Mã đề: 572 Câu 1. Cho tam giác ABC có các đường cao: AD, BE, CF, trực tâm H. Các tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHB B. Tứ giác AEHF; BDHF, CDHF C. Tứ giác AEHB; BDHF, CDHF D. Tứ giác AEHF; BDHE, CDHF Câu 2. Số đo của nửa đường tròn bằng bao nhiêu? A. Nhỏ hơn 1800 B. 1800 C. 3600 D. 900 Câu 3. Cho hình vẽ: Số đo của cung nhỏ AB bằng bao nhiêu? A. 900 B. 300 C. 22,50 D. 450 Câu 4. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R), biết AB = R. Kẻ tia tiếp tuyến At với đường tròn nằm cùng một phía với điểm B so với AC. Kết luận nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm đường tròn qua ba đỉnh của tam giác. Tính số đo của góc AOB? A. 900 B. 1800 C. 1200 D. Nhỏ hơn 1200 Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7. Câu nào sau đây đúng? A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm cùng chắn cung B. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó C. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm D. Số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm Câu 8. Vẽ đường tròn (O; 2cm). Vẽ cung AB trên đường tròn có số đo là 600. Dây AB khi đó có độ dài là bao nhiêu? A. 4cm B. 3cm C. 1cm D. 2cm Phần Tự luận: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm M khác A và B sao cho tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB ở S (B nằm giữa O và S). a. CMR: . B. CMR: SM2 = SA. SB Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch. - Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn - Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi. Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 03. ; / = ~ 05. ; / = ~ 07. ; / = ~ 02. ; / = ~ 04. ; / = ~ 06. ; / = ~ 08. ; / = ~ Đáp án mã đề: 635 01. ; - - - 03. - / - - 05. - - = - 07. - / - - 02. ; - - - 04. - - - ~ 06. - / - - 08. - - - ~ Đáp án mã đề: 626 01. - - = - 03. - - = - 05. - - = - 07. - - - ~ 02. ; - - - 04. - - = - 06. - - = - 08. - - - ~ Đáp án mã đề: 617 01. ; - - - 03. - - - ~ 05. - - - ~ 07. - - = - 02. ; - - - 04. - / - - 06. - - - ~ 08. - - = - Đáp án mã đề: 608 01. - / - - 03. - - - ~ 05. ; - - - 07. - - = - 02. - - - ~ 04. - / - - 06. ; - - - 08. - - = - Đáp án mã đề: 599 01. ; - - - 03. ; - - - 05. - - = - 07. - - - ~ 02. - / - - 04. - - = - 06. - - - ~ 08. - / - - Đáp án mã đề: 590 01. ; - - - 03. - / - - 05. - - - ~ 07. - - - ~ 02. ; - - - 04. - - - ~ 06. ; - - - 08. - - - ~ Đáp án mã đề: 581 01. - - - ~ 03. - - - ~ 05. - / - - 07. - - - ~ 02. - - - ~ 04. ; - - - 06. - - = - 08. - - = - Đáp án mã đề: 572 01. - / - - 03. - - - ~ 05. - - = - 07. - / - - 02. - / - - 04. - / - - 06. ; - - - 08. - - - ~

File đính kèm:

  • docKTchuong3.doc
Giáo án liên quan