Kiểm tra chương I Hình học Lớp 9

1. Kiến thức:

- Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông; các định nghĩa sin, cos, tan, cot. Biết mối liên hệ giữa tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.

2. Kỹ năng:

- Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán và giải quyết 1 số bài toán thưc tế. Vận dụng được các tỷ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác của góc đó. Biết cách “đo” chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế có thể được

3. Thái độ:

- Rèn luyện ý thức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I Hình học Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày10/11/2012 Tiết 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông; các định nghĩa sina, cosa, tana, cota. Biết mối liên hệ giữa tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán và giải quyết 1 số bài toán thưc tế. Vận dụng được các tỷ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác của góc đó. Biết cách “đo” chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế có thể được 3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. Hình thức kiểm tra - TNKQ + tự luận - Học sinh làm bài tại lớp MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1 1 0,5 1 1 5 3 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Biết 4 tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG , so sánh các tỉ số LG phức tạp hơn Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 2 1 1 1 5 3 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông. Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 1 1 5 4 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 10% 5 3 15% 5 4 55% 1 1 15% 15 10điểm 100% Trường THCS ………………… KIỂM TRA HÌNH HỌC . Năm học: 2012 – 2013 MÔN : TOÁN . LỚP 9 Họ và tên :…………………………………………… Lớp : …………… Điểm Lời phê của giáo viên Đề: 600 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: 1) Độ dài AC bằng: A. c 15 cm B. c 15 cm C. c 15 cm D. c Cả ba câu đều sai 2) Độ dài AH bằng: A. c B. c 7,5 cm C. c 15 cm D. c Cả ba câu đều sai Câu 2: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là: A. c 0,631 B. c 0,723 C. c 0,522 D. c 0,427 500 2) Kết quả của phép tính sin2600 + cos2600 = A. c 0 B. c 1 C. c 2 D. c Một đáp số khác 3) Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc = ? A. c 300 B. c 450 C. c 600 D. c Một đáp số khác 4) Xem hình vẽ, biết BC = 30 cm, . Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)? A. c 18,92 B. c 18,29 C. c 19,28 D. c 21,98 5) Các so sánh nào sau đây sai? A. c sin 450 < tan 450 B. c cos 320 < sin 320 C. c sin 650 = cos 250 D. c tan300 = cot300 6) Chọn câu trả lời đúng: Tính BC = x , AH = y trong hình vẽ: A. c x = 1250; y = 48 B. c x = 50; y = 42 C. c x = 50; y = 24 D. c x = 5; y = 24 7) Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác . Biết NH = 5 cm , HP = 9 cm. Độ dài MH bằng : A. c B. c 7 C. c 4,5 D. c 4 8) Trong có AC = 3a, AB=, tanB bằng : A. c B. c C. c D. c B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD. Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, a) Tính độ dài BC? b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D AC). Tính AD? (Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Đáp án: A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án câu 1 C A Đáp án câu 2 C B C C D C A D B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ): Bài Nội dung Điểm 1 Hình vẽ đúng a/ AD định lí 2: AH2 = BH.HC Tính BC = BH + HC = 12,5 cm Tính AB = 7,5 cm Tính AC = 10 cm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 b/ AD định lí 3: AC. HD = AH. HC Tính AD = 3,6 cm Tính 40o 10 cm 1 0,25 0,25 0,5 2 Hình vẽ: 0,5 điểm a/ 0,5 b/ BD là tia phân giác của góc ABC 0,25 0,75

File đính kèm:

  • dockiemtrachuongIhinh9.doc
Giáo án liên quan