Kiểm tra chương I - Trường THCS ĐôngThành

Bài 3: Số học sinh giỏi của hai lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với các số 3 ; 4. Tính số

học sinh giỏi của mỗi lớp, biết rằng hai lớp có tổng số học sinh giỏi là 21. (2đ)

Bài làm

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I - Trường THCS ĐôngThành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút Môn: Đại Số. Khối 7 Trường THCS ĐôngThành Lớp 7A …… Họ & tên: ……………………………………………… Đề 1 Điểm Lời phê của GV I - TRẮC NGHIỆM(5đ) Bài 1: Hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô vuông (1đ) 3) ÷-5÷ = -5 -3 Ỵ R 4) 0,(36) Ỵ I Bài 2: Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được phát biểu đúng.(0,75đ) Cột A Cột B Cách ghép 1. là 2. là 3. là a. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. b. Số thập phân hữu hạn. c. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 1 với …… 2 với …… 3 với …… Bài 3: Hãy điền vào chỗ trống ( … ) nội dung thích hợp.(1,25đ) Bài 4: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn để trả lời (1đ) 1) Cho ta nói: a. x y c. x = y d. Cả a, b,c đều sai. 2) Giá trị của biểu thức là: a. b. 2 c. 1 d. 25 3) Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ a. b. c. d. Cả a, b, c đều đúng 4) Giá trị của biểu thức 36 : 32 là: a. 34 b. 38 c. 312 d. 14 e. 18 Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 » ………………………………………………. 50,4071 » ………………………………………………. 2) Tìm x, biết: 3x . 2x = 36 II – TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1: Tính (2đ) Bài 2: Tìm x, biết: (1đ) Bài 3: Số học sinh giỏi của hai lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với các số 3 ; 4. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp, biết rằng hai lớp có tổng số học sinh giỏi là 21. (2đ) Bài làm KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút Môn: Đại Số. Khối 7 Trường THCS ĐôngThành Lớp 7A …… Họ & tên: ……………………………………………… Đề 2 Điểm Lời phê của GV I - TRẮC NGHIỆM(5đ) Bài 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn để trả lời (1đ) 1) Giá trị của biểu thức 36 : 32 là: a. 312 b. 34 c. 38 d. 18 e. 14 2) Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ a. b. c. d. Cả a, b, c đều đúng 3) Cho ta nói: a. x > y b. x < y c. x = y d. Cả a, b,c đều sai. 4) Giá trị của biểu thức là: a. b. 25 c. 1 d. 2 Bài 2: Hãy điền vào chỗ trống ( … ) nội dung thích hợp.(1,25đ) Bài 3: Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được phát biểu đúng.(0,75đ) Cột A Cột B Cách ghép 1. là 2. là 3. là a. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. b. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. c. Số thập phân hữu hạn. 1 với …… 2 với …… 3 với …… Bài 4: (1đ) 1)Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 » ………………………………………………. 50,4071 » ………………………………………………. 2) Tìm x, biết: 3x . 2x = 36 Bài 5: Hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô vuông (1đ) ÷-5÷ = -5 2) -3 Ỵ R 0,(36) Ỵ I 4) II – TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1: Tính (2đ) Bài 2: Tìm x, biết: (1đ) Bài 3: Số học sinh giỏi của hai lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với các số 3 ; 4. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp, biết rằng hai lớp có tổng số học sinh giỏi là 21. (2đ) Bài làm KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút Môn: Đại Số. Khối 7 Trường THCS ĐôngThành Lớp 7A …… Họ & tên: ……………………………………………… Đề 1’ Điểm Lời phê của GV I - TRẮC NGHIỆM(5đ) Bài 1: Hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô vuông (1đ) 3) ÷-19÷ = -19 -5 Ỵ R 4) 0,(15) Ỵ I Bài 2: Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được phát biểu đúng.(0,75đ) Cột A Cột B Cách ghép 1. là 2. là 3. là a. Số thập phân hữu hạn. b. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. c. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 với …… 2 với …… 3 với …… Bài 3: Hãy điền vào chỗ trống ( … ) nội dung thích hợp.(1,25đ) Bài 4: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn để trả lời (1đ) 1) Cho ta nói: a. x y d. Cả a, b,c đều đúng. 2) Giá trị của biểu thức là: a. 1 b. c. 3 d. 343 3) Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ a. b. c. d. Cả a, b, c đều đúng 4) Giá trị của biểu thức 97 : 95 là: a. 912 b. 92 c. 935 d. 812 e. 12 Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 » ………………………………………………. 50,4071 » ………………………………………………. 2) Tìm x, biết: 5x . 2x = 100 II – TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1: Tính (2đ) Bài 2: Tìm x, biết: (1đ) Bài 3: Số học sinh khá của hai lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với các số 4 ; 5. Tính số học sinh khá của mỗi lớp, biết rằng hai lớp có tổng số học sinh khá là 27. (2đ) Bài làm KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút Môn: Đại Số. Khối 7 Trường THCS ĐôngThành Lớp 7A …… Họ & tên: ……………………………………………… Đề 2’ Điểm Lời phê của GV I - TRẮC NGHIỆM(5đ) Bài 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn để trả lời (1đ) 1) Giá trị của biểu thức 97 : 95 là: a. 912 b. 92 c. 935 d. 812 e. 12 2) Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ a. b. c. d. Cả a, b, c đều đúng. 3) Cho ta nói: a. x y d. Cả a, b,c đều đúng. 4) Giá trị của biểu thức là: a. 343 b. 3 c. 1 d. Bài 2: Hãy điền vào chỗ trống ( … ) nội dung thích hợp.(1,25đ) Bài 3: Hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô vuông (1đ) ÷-19÷ = -19 3) 0,(15) Ỵ I 4) -5 Ỵ R Bài 4: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 » ………………………………………………. 50,4071 » ………………………………………………. 2) Tìm x, biết: 5x . 2x = 100 Bài 5: Ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được phát biểu đúng.(0,75đ) Cột A Cột B Cách ghép 1. là 2. là 3. là a. Số thập phân hữu hạn. b. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. c. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 với …… 2 với …… 3 với …… II – TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1: Tính (2đ) Bài 2: Tìm x, biết: (1đ) Bài 3: Số học sinh khá của hai lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với các số 4 ; 5. Tính số học sinh khá của mỗi lớp, biết rằng hai lớp có tổng số học sinh khá là 27. (2đ) Bài làm

File đính kèm:

  • docKT mot tiet DS.doc
Giáo án liên quan