Kiểm tra Đại số 10 - Chương 2

Câu 3: Cho hàm số .Chọn đáp án đúng

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là khi

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là khi

 

doc8 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Đại số 10 - Chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ) Câu 1: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 2: Hàm số là hàm A. Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn, không lẻ Câu 3: Cho hàm số .Chọn đáp án đúng Hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là khi Hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là khi Câu 4: Đồ thị hàm số cắt trục tại: A. 1 điểm B. 1 điểm C. 1 điểm D. Không cắt Câu 5: Phương trình A. Vô nghiệm B. Có 4 nghiệm phân biệt C. Có 3 nghiệm phân biệt D. Có 2 nghiệm phân biệt Câu 6: Cho điểm ; . Tịnh tiến điểm sang phải 2 đơn vị được điểm . Khi đó giá trị của m là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 phần 2: Tự luận ( 6 điểm ) Câu 7: Vẽ đồ thị hàm số Câu 8: Cho phương trình: a, Giải phương trình với m = -4 b, Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất Đề số 2 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1: Cho hàm số . Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 2: Hàm số là hàm A. Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn, không lẻ Câu 3: Cho hàm số . Chọn đáp án đúng A. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên C. Hàm số đồng biến trên, nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên Câu 4: Đồ thị hàm số cắt trục tại: A. 1 điểm B. 2 điểm C. 2 điểm D. Không cắt Câu 5: Phương trình A. Vô nghiệm B. Có 4 nghiệm phân biệt C. Có 3 nghiệm phân biệt D. Có 2 nghiệm phân biệt Câu 6: Cho 2 điểm ; . Tịnh tiến như thế nào để được A. Sang trái 3 đơn vị rồi xuống dưới 7 đơn vị B. Sang trái 3 đơn vị rồi lên trên 7 đơn vị C. Sang phải 3 đơn vị rồi lên trên 1 đơn vị D. Sang trái 1 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị Phần 2: Tự luận ( 6 điểm ) Câu 7: Vẽ đồ thị hàm số Câu 8: Cho phương trình: a, Giải phương trình với m = 3 b, Tìm m để phương trình vô nghiệm Đề số 3 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1: Cho hàm số . Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 2: Hàm số +1 là hàm A. Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn, không lẻ Câu 3: Cho hàm số .Chọn đáp án đúng Hàm số đạt giá trị lớn nhất là - 1 khi Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi Hàm số đạt giá trị lớn nhất là - 2 khi D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là khi Câu 4: Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm . Tìm giá trị của m A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 Câu 5: Phương trình A. Vô nghiệm B. Có 4 nghiệm phân biệt C. Có 3 nghiệm phân biệt D. Có 2 nghiệm phân biệt Câu 6: Cho (P): . Tịnh tiến (P) sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì được đồ thị nào dưới đây: A. B. C. D. Phần 2 : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 7: Vẽ đồ thị hàm số Câu 8: Cho phương trình: a, Giải phương trình với m = 6 b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt Đề số 4 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Hàm số là hàm A. Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn, không lẻ Câu 3: Cho hàm số . Chọn đáp án đúng A. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên Câu 4: Đồ thị hàm số có đỉnh là: A. B. C. D. Câu 5: Phương trình A. Vô nghiệm B. Có 4 nghiệm phân biệt C. Có 3 nghiệm phân biệt D. Có 2 nghiệm phân biệt Câu 6: Cho (P): , : . Tịnh tiến (P) như thế nào để được : A. Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 2 đơn vị B. Sang trái 2 đơn vị rồi xuống dưới 4 đơn vị C. Sang trái 2 đơn vị rồi lên trên 4 đơn vị D. Sang phải 2 đơn vị rồi lên trên 4 đơn vị Phần 2: Tự luận ( 6 điểm ) Câu 7: Vẽ đồ thị hàm số Câu 8: Cho phương trình: a, Giải phương trình với m = 2 b, Tìm m để phương trình có nghiệm Đ ề số 5 Phần 1: Trắc nghiệm khác quan ( 4 điểm ) Câu 1: Cho 2 tập , .Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 2: Cho tập . Có bao nhiêu tập con có 3 phần tử của tập X A. 3 tập B. 4 tập C. 6 tập D. 24 tập Câu 3: Cho mệnh đề: mệnh đề phủ dịnh của mệnh đề trên là A. B. C. D. Câu 4: Cho tập .Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Câu 5: Cho 2tập. Có bao nhiêu tập E thoả mãn A. 3tập B. 4tập C. 6 tập D. Một đáp số khác Câu 6: Cho ,.Khi đó X \ Y là A. B. C. D. Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. B. C. D. Câu 8: Cho các khoảng ,và Khi đó là A. B. C. D. Phần 2: Tự luận ( 6 điểm ) Câu 9: Cho 2 tập và Tìm , và biểu diễn trên trục số Câu 10: Cho số gần đúng a = 2547,4 với độ chính xác d = 4. Hãy viết a dưới dạng chuẩn Câu 11: Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng: Nếu x + y < 2 thì một trong hai số x và y phải nhỏ hơn 1 Đề số 6 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ) Câu 1: Cho 2tập Tập E sao cho vàcó thể là A. B. C. D. Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. B. C. D. Câu 3: Cho các nửa khoảng ,và khoảng Khi đó là A. B. C. D. Câu 4: Cho ,.Khi đó X \ Y là A. B. C. D. Câu 5: Cho mệnh đề: .Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. B. C. D. Câu 6: Cho tập .Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Câu 7: Cho 2 tập , .Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 8: Cho tập . Có bao nhiêu tập con của tập X A.7 tập B. 8 tập C.9 tập D.Một đáp số khác phần 2: Tự luận ( 6 điểm ) Câu 9: Cho tập và Tìm , và biểu diễn trên trục số Câu 10: Cho giá trị gần đúng của số đã viết dưới dạng chuẩn là 3,1416. Hãy cho biết nằm trong khoảng nào? Câu 11: Bằng phản chứng hãy chứng minh mệnh đề: Nếu x + y > 0 thì một trong hai số x và y phải dương Đề số 7 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1: Có bao nhiêu tập X thoả mãn: A. 2tập B. 3 tập C. 4 tập D. Một đáp số khác Câu 2: Cho tập . Có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử của tập X A.4 tập B.5 tập C. 6 tập D. Một đáp số khác Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. B. C. D. Câu 4: Cho các tập,và Khi đó là A. B. C. D. Một đáp số khác Câu 5: Cho ,.Khi đó X \ Y là A. B. C. D. Câu 6: Cho mệnh đề: . Mệnh đề phủ dịnh của mệnh đề trên là A. B. C. D. Câu 7: Cho tập . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. B. C. D. Câu 8: Cho 2 tập , .Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Một đáp án khác Phần 2: Tự luận ( 6 điểm ) Câu 9 : Cho 2 tập và Tìm , và biểu diễn trên trục số Câu 10 : Dân só tỉnh B qua điều tra thu được kết quả 27.105 người. Hỏi dân số tỉnh B nằm trong khoảng nào Câu 11: Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng: , nếu 7n + 4 chẵn thì n chẵn Đề số 8 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1: Cho tập . Có bao nhiêu tập con của tập X A.15 tập B.16 tập C.12 tập D.Một đáp số khác Câu 2: Cho 2tập. Có bao nhiêu tập E thoả mãn A. 6tập B. 7 tập C. 8 tập D. Một đáp số khác Câu 3: Cho ,.Khi đó X \ Y là A. B. C. D. Câu 4: Cho các tập,và Khi đó là A. B. C. D.Một đáp số khác Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. B. C. D. Câu 6: Cho tập . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. B. C. D. Câu 7: Cho 2 tập , .Chọn đáp án đúng A. B. C. D. Một đáp án khác Câu 8: Cho mệnh đề: Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. B. C. D. Phần 2 : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 9 : Cho 2 tập và Tìm , và biểu diễn trên trục số Câu 10 : Đo 2 chiếc bàn người ta thu được kết quả như sau: Bàn 1: a1 = 6,3cm 0,1cm và Bàn 2: a2 = 15cm 0,2cm Hỏi chiếc bàn nào đo được chính xác hơn? Câu 11: Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng: Nếu a-1và b -1 thì a + b + ab -1

File đính kèm:

  • dockiem tra ds10chuong2.doc