Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 4: Kết quả của phép tính 5x3y2 + 2 x3y2 là
A. 7x6y4 B. 7x3y2 C. 10x 9y 4 D. 3xy
Câu 5: Kết quả của phép tính 5x3y2 – 2 x3y 2 là
A. -10x5y3 B. 7x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy
Câu 6: Kết quả của phép tính 5x3y2 .( – 2 x3y 2) là
A. –10x6y4 B. –10x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy
Câu 7: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Đại số 7 chương IV - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV - TUẦN 34
ĐỀ I
Lớp : 7A Thời gian 45 phút
Trắc nghiệm khách quan: ( 4.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tích của tổng x và y với hiệu của x và y được viết là :
A. x + y . x – y B. (x + y) (x – y ) C. (x + y ) x – y D. x + y ( x – y )
Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = –1 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 6,5
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 4: Kết quả của phép tính 5x3y2 + 2 x3y2 là
A. 7x6y4 B. 7x3y2 C. 10x 9y 4 D. 3xy
Câu 5: Kết quả của phép tính 5x3y2 – 2 x3y 2 là
A. -10x5y3 B. 7x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy
Câu 6: Kết quả của phép tính 5x3y2 .( – 2 x3y 2) là
A. –10x6y4 B. –10x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy
Câu 7: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 8: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 9: Nếu đa thức 2x2 – 7x + c có nghiệm bằng – 3 thì c bằng:
A. – 39 B. – 3 C. 39 D. 3
Câu 10: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc £
b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (hay trừ) các hệ số với nhau £
c) Tích của hai đơn thức là một đơn thức £
d) Tổng của hai đơn thức là một đơn thức £
II. Tự luận: ( 6.0 điểm)
Câu 11: Thu gọn các đơn thức và đa thức sau :
a) x3yz.( –6xy).( –5xy2z3) b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y
Câu 12: Cho các đa thức
f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1
g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x)
c) Tính h(2); h(-2)
Câu 13: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 3x + 15 b) ( x – 2 )( x + 5)
Câu 14: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyzz và x + y + z = 1.Chứng tỏ ràng A + B + C = xyz
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV - TUẦN 34
ĐỀ II
Lớp : 7A Thời gian 45 phút
Trắc nghiệm khách quan: ( 4.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 2: Tích của tổng x và y với hiệu của x và y được viết là :
A. x + y . x – y B. (x + y) (x – y ) C. (x + y ) x – y D. x + y ( x – y )
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2 – 2 x3y 2 là
A. -10x5y3 B. 7x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy
Câu 4: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = –1 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 6,5
Câu 5: Kết quả của phép tính 5x3y2 + 2 x3y2 là
A. 7x6y4 B. 7x3y2 C. 10x 9y 4 D. 3xy
Câu 6: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 7: Kết quả của phép tính 5x3y2 .( – 2 x3y 2) là
A. –10x6y4 B. –10x3y2 C. 3x 3y 2 D. -3xy
Câu 8: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 9: Nếu đa thức 2x2 – 7x + c có nghiệm bằng – 3 thì c bằng:
A. – 39 B. – 3 C. 39 D. 3
Câu 10: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông sao cho thích hợp
a) Tích của hai đơn thức là một đơn thức £
b) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (hay trừ) các hệ số với nhau £
c) Tổng của hai đơn thức là một đơn thức £
d) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc £
II. Tự luận: ( 6.0 điểm)
Câu 11: Thu gọn các đơn thức và đa thức sau :
a) x3yz.( –6xy).( –5xy2z3) b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y
Câu 12: Cho các đa thức
f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1
g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x)
c) Tính h(2); h(-2)
Câu 13: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 3x + 15 b) ( x – 2 )( x + 5)
Câu 14: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyzz và x + y + z = 1.Chứng tỏ ràng A + B + C = xyz
File đính kèm:
- kiem tra chuong 4 dAi so 7.doc