Kiểm tra Đại số 7 - Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Hãy lựa chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong mỗi phát biểu sau:

1. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu.

2. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị được gọi là tần suất.

3. Mốt của dấu hiệu là giá trị lớn nhất trong bảng “tần số”

4. Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt

là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Đại số 7 - Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên Họ và tên: ………………………………….. Lớp: 7A…… KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút (không kể chép đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Hãy lựa chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong mỗi phát biểu sau: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị được gọi là tần suất. Mốt của dấu hiệu là giá trị lớn nhất trong bảng “tần số” Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. II. Khoanh tròn câu trả lời đúng. “Dấu hiệu” được kí hiệu là: a. X b. c. N d. Cả A và B sai Công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu là: a. b. c. Cả A và B sai d. Cả A và B đúng Cho bảng số liệu sau, Mốt của dấu hiệu là: Cỡ dép (x) 36 37 38 39 40 41 42 Số dép bán được (n) 13 45 110 184 126 40 5 a. 39 b. 184 c. 38 d. 523 Số các giá trị của dấu hiệu cho ở bảng trên là: a. 184 b. 39 c. 523 d. Câu a và c đúng B. TỰ LUẬN (6 điểm) (4 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 32 30 32 31 31 45 28 31 31 32 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số và nhận xét. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? (2 điểm) Đo chiều cao (tính bằng cm) của các cầu thủ một đội bóng như sau: 172; 173; 170;172; 170;173; 175; 168; 168; 169; 168; 169; 167; 167; 168; 175; 172; 174; 165; 167; 172; 168; 165; 166; 176. Hãy điền hoàn chỉnh bảng phân phối ghép lớp sau đây: Chiều cao (tính bằng cm) Giá trị trung tâm của lớp Tần số Tần suất (f = ) 165 – 167 168 – 170 171 – 173 174 - 176 BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong3 Lop 7.doc
Giáo án liên quan