Kiểm tra đề số 1 môn: Máy tính bỏ túi casio lớp 9

Bài1 : Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 v 51135438

Bài 2 : Phn số no sinh ra số thập phn tuần hồn 3,15(321)

Bài 3 : Cho biết 3 chữ số cuối cng bn phải của

Bài4 : Cho biết 4 chữ số cuối cng bn phải của

Bài 5: Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c

a) Tìm a , b , c biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) có giá trị tương ứng là 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653

b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x+5

c) Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra đề số 1 môn: Máy tính bỏ túi casio lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp : ……………………………………………… Họ Và Tên : ……………………………………………… Kiểm Tra Đề Số 1 Điểm : Môn : Máy Tính Bỏ Túi CASIO LỚP 9 ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Thời Gian : 120 Phút Bài1 : Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 và 51135438 Bài 2 : Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hồn 3,15(321) Bài 3 : Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của Bài4 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của Bài 5: Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c Tìm a , b , c biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) có giá trị tương ứng là 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653 Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2x+5 Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989 Bài 6: Cho dãy số Un = với n = 0 , 1 , 2 , …………… Tính U0 , U1 , U2 , U3 , U4 Lập công thức để tính Un+2 theo Un+1 và Un Tính U13 , U14 Bài 7: Tính giá trị biểu thức A = B = 3344355664 . 3333377777 Bài 8: Tìm giá trị của x , y viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số từ phương trình: Bài 9: Cho dãy số sắp xếp thứ tự U1 , U2 , U3 ,……… ,Un ,Un+1,……… biết U5 = 588 ; U6 = 1084 ; Un+1 = 3Un - 2 Un-1 . Tính U1 ; U2 ; U25 Bài 10: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 132005 Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1 ; 2 ; 3 ; 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x) lần lượt là 8 ; 11 ; 14 ; 17 .Tính P(x) với x = 11 ; 12 ; 14 ; 15 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 ( 2007 ) Bài 1 : Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN) Ta cĩ : ( tối giản) ƯSCLN : A ÷ a Ấn 9474372 f 40096920 = Ta được : 6987 f 29570 ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356 Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c ) Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 ) Ấn 1356 f 51135438 = Ta được : 2 f 75421 Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438 là : 1356 ÷ 2 = 678 ĐS : 678 Bài 2 : Ta đặt 3,15(321) = a Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1) 100 a = 315,(321) (2) Lấy (1) trừ (2) vế theo vế , ta có : 99900 a = 315006 Vậy ĐS : Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh : Bài3 : Ta có ĐS : 743 Khi thực hành ta thực hiện phép tính như sau cho nhanh Bài 4 : Dễ thấy Và ta có : Cuối cùng : ĐS : 2256 Bài 5: 5.1 Thay l ần l ư ợc c ác gi á tr ị x = 1,2 ; x =2,5 ; x=3,7 v ào đa th ức P(x) = x3+ax2 + c ta đư ợc h ệ Gi ải h ệ ph ư ơng tr ình ta đ ư ợc X=10 ; y=3 ; z = 1975 5.2 S ố d ư c ủa ph ép chia P(x) =x3+10x2+3x+1975 cho 2x+5 ch ính l à gi á tr ị P(-2,5) c ủa đa th ức P(x) t ại x=-2,5. ĐS ; 2014,375 5.3 Gi ải ph ư ơng tr ình P(x) =x3+10x2+3x+1975= 1989 hay x3+10x2+3x-14 =0 x=1 ; x= -9,531128874 ; x= -1,468871126 Bài 6: a ) U0 = 0 ; U1 = 1 ; U2 = 8 ; U3 = 51 ; U4 = 304 ; U5 = 1769 b ) Un+2 = 8 Un+1 - 13 Un c ) U13 = 2081791609 ; U14 = 11932977272 Bài 7: A = 0,0002265623304 M = 11.148.000.848.761.678.928 Bài 8: x = Bài 9: Đáp số : U4 = 340 ; U3 = 216 ; U2 = 154 ; U1 = 123 ; U25 = 520093788 Bài 10 : Nhận xét : 8 = 3+5 = 3.1 +5 ; 14 = 9+5 = 3.3 +5 11 = 6+5 = 3.2 +5 ; 17 = 12+5 = 3.4 +5 Nên 8 , 11 ,14 , 17 là giá trị của 3x + 5 khi x = 1 , 2 , 3 , 4 Xét Q(x) = P(x) – (3x+5) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x) Q(x) có bậc 5 nên R(x) chỉ có thể bậc cao nhất là 1 hay R(x) = x + r Tính Q(x) tại x = 0 . Q(0) = 0+ 132005 –(0+5) = (-1)(-2)(-3)(-4).r Suy ra r = 5000 Chứng tỏ : P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x) + (3x+5) Từ đó P(11) = 27775478 ; P(13) = 65494484 P(12) = 43655081 ; P(14) = 94620287

File đính kèm:

  • docTOAN_9__CA_SI_O_DE_1.doc