Kiểm tra giữa học kì I năm học : 2008-2009 thời gian làm bài : 45 phút

CÂu 1 : Cho 5,4 g kim loại (M) tác dụng với oxi không khí ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3. Kim loại (M) là :

Cho : B = 11 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Ga = 70

A. Al (nhôm). B. B (Bo). C. Ga(gali). D. Fe (sắt).

CÂu 2 :

Chọn câu phát biểu đúng:

A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện.

B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.

D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì I năm học : 2008-2009 thời gian làm bài : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ HÓA Năm học : 2008-2009 Thời gian làm bài : 45 phút Đề gồm có 3 trang Ngày kiểm tra : . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN HÓA – KHỐI 10 CB-D Mà ĐỀ 103 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . LỚP : . . . . . . . . . .. . . . . . . C©u 1 : Cho 5,4 g kim loại (M) tác dụng với oxi không khí ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3. Kim loại (M) là : Cho : B = 11 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Ga = 70 A. Al (nhôm). B. B (Bo). C. Ga(gali). D. Fe (sắt). C©u 2 : Chọn câu phát biểu đúng: A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện. B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton. D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện. C©u 3 : Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB – ZA bằng : A. 8 B. 18 C. 6 D. 1 C©u 4 : Tìm câu phát biểu không đúng : A. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử. B. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối. D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron . C©u 5 : Các nguyên tố Mg, Al, B, C được xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là: A. Mg < B < Al < C. B. Al < B < Mg <C. C. B < Mg < Al <C. D. Mg < Al < B <C. C©u 6 : Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là : A. Cl, S, P, Si. B. Li, Na, K, Rb. C. C, N, O, F. D. F, Cl, Br, I. C©u 7 : Clo gồm 2 loại đồng vị Cl (34,9689 u) và Cl (36,9659 u). Nguyên tử khối trung bình của clo = 35,453. Hãy chọn giá trị đúng của % mỗi đồng loại đồng vị. A. 75,04% 35Cl và 24,09% 37Cl B. 75% 35Cl và 25% 37Cl C. 75,76% 35Cl và 24,24% 37Cl D. 75,85% 35Cl và 24,15% 37Cl C©u 8 : Ion A3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của A là : A. [Ne]3s2. B. [Ne] 3s2 3p3 C. [Ne]3s3 D. [Ne]3s2 3p1. C©u 9 : Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X, Y bằng 32. Hỏi X, Y thuộc các chu kì nào ? A. 2 và 3. B. 4 và 5. C. 3 và 4. D. 1 và 2. C©u 10 : Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học vì nó : A. là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hóa học. B. là tổng số proton và nơtron trong nhân. C. cho biết tính chất của một nguyên tố hóa học D. là kí hiệu của một nguyên tố hóa học . C©u 11 : 4,6 g kim loại R (nhóm IA) tác dụng với H2O. Để trung hòa dung dịch bazơ sau phản ứng dùng 100 ml HCl 2M. Nguyên tử khối của R là : A. 39. B. 11. C. 7. D. 23. C©u 12 : Hidro có 3 đồng vị : ; ; . Oxi có 3 đồng vị là: ; ; . Hỏi trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối nhỏ nhất là bao nhiêu u ? A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 C©u 13 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Y được phân bố như sau: 3s2 3p4 . Số hiệu nguyên tử và kí hiệu của nguyên tố : A. 4, Be. B. 16,S. C. 6, C. D. 7,N. C©u 14 : Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm VIIIB D. chu kì 3, nhóm IIB C©u 15 : Cho 34,25 g kim loại nhóm IIA vào nước thu được 5,6 lít H2 (đktc) . Kim loại đó là : Cho : Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 87 ; Ba = 137. A. Magie. B. Bari. C. Stronti. D. Canxi. C©u 16 : Một nguyên tố của nhóm VIA có tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là : A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p3. C©u 17 : Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là A. 31. B. 32. C. 14. D. 52. C©u 18 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54 u. Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền trong tự nhiên là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 65Cu trong tự nhiên là : A. 27% B. 73% C. 50% D. 90% C©u 19 : X là nguyên tố được hình thành trong phản ứng hạt nhân : + → + X Nhận xét nào sau đây về nguyên tố X là sai : A. X có công thức hợp chất oxit cao nhất là XO2. B. X tạo được hợp chất khí với hidro (XH2). C. X ở ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Tính phi kim của X kém oxi nhưng mạnh hơn photpho. C©u 20 : Pau-linh quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối cho các nguyên tố khác ? A. Hidro. B. Flo. C. Cacbon. D. Clo. C©u 21 : Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. C. 1s2 2s2 2p6 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. C©u 22 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng : A. HX B. H2X C. H4X D. H3X C©u 23 : Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron và 8 nơtron ? A. B. C. D. C©u 24 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây ? A. 14. B. 16. C. 8. D. 6. C©u 25 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố : A. nhóm IA và IIA. B. xếp ở hai hàng cuối bảng. C. nhóm IB đến nhóm VIIIB. D. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He). C©u 26 : Trong nguyên tử 26Fe, các electron hoá trị là các electron ở : A. Phân lớp 4s. B. Phân lớp 3d. C. Phân lớp 3d và 4s. D. Phân lớp 4s và 4p. C©u 27 : Trong mọi nguyên tử đều có : A. nơtron và electron. B. proton, nơtron và electron. C. proton và nơtron. D. proton và electron. C©u 28 : Mỗi chu kì nào cũng bắt đầu từ một (...) và kết thúc bằng một (...). Trong dấu (...) lần lượt là các từ : A. kim loại kiềm ; khí hiếm . B. kim loại kiềm thổ; khí hiếm . C. kim loại kiềm ; halogen . D. kim loại kiềm thổ; halogen . C©u 29 : Trong các hiđroxit dưới đây , hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ? A. H2SeO4. B. H2SO4. C. HClO4. D. HBrO4. C©u 30 : Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ờ 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít H2 ở đktc .X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây ? Cho : Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133 A. Na và K. B. Li và Na. C. Rb và Cs. D. K và Rb. HẾT phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hãa 10 kt 45 phót bµi 2 ban CB-D M· ®Ò : 103 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hãa 10 kt 45 phót bµi 2 ban CB-D M· ®Ò : 104 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30

File đính kèm:

  • docde kiem tra giua hk1 0809 hoa 10.doc