Câu 6 : Hãy chọn phát biểu sai :
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân.
C. Tam giác có hai đỉnh bằng nhau là tam giác cân.
D. Chỉ có câu A và câu B đúng.
Câu 7 : Hãy chọn phát biểu sai :
A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
B. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau không phải là tam giác cân.
D. Chỉ có câu A và câu B đúng.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Hệ số 2 – Hình học 7 chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG II
Họ và tên : ……………………………………………
Lớp : ……… Ngày kiểm tra : ……………….…ĐỀ A
Điểm
Lời phê
A. PHẦN BẮT BUỘC : (10 điểm)
I. Trắc nghiệm : (6 điểm). Hãy chọn kết quả đúng nhất
Câu 1 : DABC cân tại A, biết = 800. Số đo là :
A. 800 B. 700 C. 600 D. 500
Câu 2 : DABC vuông tại A, biết BC = 5cm ; AC = 4cm. Độ dài cạnh AB là :
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 3 : DABC biết = 800 ; = 700. Số đo là :
A. 200 B. 300 C. 400 D. 500
Câu 4 : Trong DABC ta có :
A. = 1800 B. = 1080
C. 1800
Câu 5 : Trong DABC vuông tại A ta có :
A. = 1800 B. = 900
C. 1800
Câu 6 : Hãy chọn phát biểu sai :
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân.
C. Tam giác có hai đỉnh bằng nhau là tam giác cân.
D. Chỉ có câu A và câu B đúng.
Câu 7 : Hãy chọn phát biểu sai :
A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
B. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau không phải là tam giác cân.
D. Chỉ có câu A và câu B đúng.
Câu 8 : Hãy chọn câu trả lời đúng :
Trong một tam giác vuông, nếu độ dài mỗi cạnh góc vuông tăng 2 lần thì độ dài cạnh huyền sẽ :
A. Không thay đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 8 lần
Câu 9 : Hãy điền vào chỗ trống … cụm từ thích hợp
A. Tam giác có .....…………………………………………là tam giác đều.
B. Tam giác cân có một góc bằng ……………………… là tam giác đều.
C. Trong tam giác vuông cân, mỗi góc ở đáy bằng ………………………
D. Trong tam giác đều, ba góc ………………………mỗi góc bằng ……..
II. Tự luận : (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh rằng :
a) BE = CD
b) DKBD = DKCE
c) AK là tia phân giác của
B. PHẦN KHÔNG BẮT BUỘC : (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H Î BC).
Chứng minh rằng : AB2 + AC2 = 2AH2 + BH2 + CH2.
KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG II
Họ và tên : ……………………………………………
Lớp : ……… Ngày kiểm tra : ……………….…ĐỀ B
Điểm
Lời phê
A. PHẦN BẮT BUỘC : (10 điểm)
I. Trắc nghiệm : (6 điểm). Hãy chọn kết quả đúng nhất
Câu 1 : DABC biết = 800 ; = 700. Số đo là :
A. 200 B. 400 C. 500 D. 300
Câu 2 : Trong DABC ta có :
A. < 1800 B. = 1080
C. = 1800 D. > 1800
Câu 3 : DABC cân tại A, biết = 800. Số đo là :
A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
Câu 4 : DABC vuông tại A, biết BC = 5cm ; AC = 4cm. Độ dài cạnh AB là :
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 5 : Hãy chọn phát biểu sai :
A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau không phải là tam giác cân.
C. Tam giác cân là tam giác có hai góc bằng nhau.
D. Chỉ có câu A và câu B đúng.
Câu 6 : Hãy chọn câu trả lời đúng :
Trong một tam giác vuông, nếu độ dài mỗi cạnh góc vuông tăng 2 lần thì độ dài cạnh huyền sẽ :
A. Không thay đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 8 lần
Câu 7 : Hãy chọn câu trả lời đúng . Trong DABC vuông tại A ta có :
A. = 1800 B. < 900
C. = 900 D. > 1800
Câu 8 : Hãy chọn phát biểu sai :
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân.
C. Tam giác có hai đỉnh bằng nhau là tam giác cân.
D. Chỉ có câu A và câu B đúng.
Câu 9 : Hãy điền vào chỗ trống … cụm từ thích hợp
A. Tam giác có .....…………………………………………là tam giác cân.
B. Tam giác cân có một góc bằng ……………………… là tam giác đều.
C. Trong tam giác vuông cân, mỗi góc ở đáy bằng ………………………
D. Trong tam giác đều, ba góc ………………………mỗi góc bằng ……..
II. Tự luận : (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh rằng :
a) BE = CD
b) DKBD = DKCE
c) AK là tia phân giác của
B. PHẦN KHÔNG BẮT BUỘC : (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H Î BC).
Chứng minh rằng : AB2 + AC2 = 2AH2 + BH2 + CH2.
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 2 – HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG II
A. PHẦN BẮT BUỘC : 10 điểm
I. Trắc nghiệm : 6 điểm
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng 0.50 điểm. Câu 9 mỗi ý đúng 0.50 điểm.
Câu
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
D
D
C
C
B
B
A
A
B
B
C
C
C
C
C
C
A. đề A. ba cạnh bằng nhau hoặc ba góc bằng nhau
A. đề B. hai cạnh bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau
B. 600 C. 450
D. bằng nhau - 600
II. Tự luận : 4 điểm
Câu
Nội dung chấm
Điểm chi tiết
Điểm toàn câu
Hình vẽ
GT và KT
0.50
0.50
1.00
a
Chứng minh : BE = CD
Xét DABE và DACD
AE = AD (gt) ; AB = AC (gt) ; chung
Nên : DABE = DACD (c.g.c) Þ BE = CD
0.75
0.25
1.00
b
Chứng minh : DKBD = DKCE
AB – AD = AC – AE Þ BD = CE
DABE = DACD Þ
Þ Þ
Nên : DKBD = DKCE (g.c.g)
0.25
0.25
0.25
0.25
1.00
c
Chứng minh : AK là tia phân giác của
Chứng minh đúng DKAB = DKAC (c.c.c)
Suy ra : .
Vậy : AK là tia phân giác của
0.50
0.25
0.25
1.00
B. PHẦN KHÔNG BẮT BUỘC : 2 điểm
Trong DHAB vuông tại H, theo định lý Pitago : AB2 = AH2 + BH2 0.75 điểm
Trong DHAC vuông tại H, theo định lý Pitago : AC2 = AH2 + CH2 0.75 điểm
Do đó : AB2 + AC2 = 2AH2 + BH2 + CH2 0.50 điểm
File đính kèm:
- De kiem tra he so 2 HH7Chuong 2.doc