Câu1:Phát biểu nào sau đây không đúng? Với mắt cận thị
A. Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
B. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.
C. Khi điều tiết cực đại để nhìn vật ở điểm cực cận thì tiêu điểm của mắt vẫn nằm trước võng mạc
D. Luôn luôn phải điều tiết mới nhìn rõ vật dù vật nằm tại vị trí nào trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu2: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 26cm người này cần đeo cách mắt 1cm kính có độ tụ bao nhiêu?
A. D= 4dp B. D= 6dp C.D= -6dp D. D= -4dp
Câu3: Một lăng kính có góc chiết quang là 60o. Chiếu tia sáng đơn sắc theo phương gần như vuông góc với mặt bên của lăng kính thì góc lệch của lăng kính là 30o. Chiết suất của lăng kính( đối với môi trường xung quanh) là:
A. 1,15 B. 1,33 C. 1,5 D.
Câu4: Hai thấu kính có độ tụ là +8dp và -12dp được ghép sát nhau. Quang hệ này có tiêu cự là:
A. -5cm B. 5cm C. 25cm D. -25cm
11 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hết học kì II (Vật lí 11) - Gv: Vũ Trung Kiên - Trường THPT B Thanh Liêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .
Lớp :. Điểm
Kiểm Tra: hết học kì II ( Vật lí 11)
Đề:B01568
Câu1:Phát biểu nào sau đây không đúng? Với mắt cận thị
Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
Điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.
Khi điều tiết cực đại để nhìn vật ở điểm cực cận thì tiêu điểm của mắt vẫn nằm trước võng mạc
Luôn luôn phải điều tiết mới nhìn rõ vật dù vật nằm tại vị trí nào trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu2: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 26cm người này cần đeo cách mắt 1cm kính có độ tụ bao nhiêu?
D= 4dp B. D= 6dp C.D= -6dp D. D= -4dp
Câu3: Một lăng kính có góc chiết quang là 60o. Chiếu tia sáng đơn sắc theo phương gần như vuông góc với mặt bên của lăng kính thì góc lệch của lăng kính là 30o. Chiết suất của lăng kính( đối với môi trường xung quanh) là:
1,15 B. 1,33 C. 1,5 D. 3
Câu4: Hai thấu kính có độ tụ là +8dp và -12dp được ghép sát nhau. Quang hệ này có tiêu cự là:
-5cm B. 5cm C. 25cm D. -25cm
Câu5: Một vật đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính một đoạn là a, ảnh của vật là ảnh thật cao gấp m lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
m+1m a B. m-1ma C. mm+1a D. mm-1a
Câu6:Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Khi chiếu tia sáng đơn sắc vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45o thì góc lệch của lăng kính đạt giá trị cực tiểu. Chiết suất của lăng kính là?
1,3 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu7: Một người quan sát một con cá trong bể nước theo phương thẳng đứng, thấy con cá dường như ở độ sâu 24cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Con cá ở độ sâu thực là bao nhiêu?
12cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm
Câu8: Một người khi điều tiết cực đại thì nhìn rõ các vật ở cách mắt 100cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 20cm thì người đó phải đeo kính có độ tụ là:
+2,5dp B. -2dp C. +4dp D. -4dp
Câu9: Một tia sáng chiếu tới trên mặt một khối thủy tinh có chiết suất 1,52. Biết tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới của tia sáng
A. 45o B. 75o C. 60o D. 56,6o
Câu10: Góc tới hạn đối với phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa không khí và môi trường là 30o. Chiết suất của môi trường là
A. 1/2 B. 2/3 C. 3/2 D. 2
Câu11: Khoảng cách a giữa một vật và ảnh thật của nó qua thấu kính hội tụ luôn luôn là:
A.a = f B. a = 2f C. a < 4f D. a ≥ 4f
Câu12: Nếu ghép sát một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự 80 cm với một thấu kính phân kỳ tiêu cự có độ lớn bằng 50 cm thì độ tụ của hệ thấu kính tạo thành là:
A.+0,65dp B. -0,65 dp C. + 0,75 dp D. -0,75 d
Câu13: Một thấu kính hội tụ tạo ảnh rõ nét của một vật trên màn. Nếu che một nửa thấu kính bằng vật không trong suốt thì:
A. Ảnh sẽ biến mất B. Chỉ thấy một nửa ảnh
C. Vẫn thấy cả ảnh nhưng độ sáng giảm đi D. Vẫn thấy cả ảnh với độ sáng như cũ.
Câu14: Một lăng kính thủy tinh chiết suất 2 có một mặt bên được tráng bạc. Góc chiết quang của lăng kính bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi chiết suất bằng 2 tiếp giáp với không khí. Một tia sáng tới mặt bên không
tráng bạc của lăng kính, sau khi khúc xạ đi qua lăng kính, tia sáng phản xạ ở mặt tráng bạc, rồi quay lại đi theo đường cũ. Góc tới lăng kính của tia sáng là:
A.0o B. 30o C. 45o D. 60o
Câu15: Góc giới hạn phản xạ toàn phần đi từ môi trường (1) sang môi trường (2) là θ. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là v. Khi đó vận tốc ánh sáng trong môi trường (2) là:
A.v(1-cos θ) B. v/sin θ. C. v/cos θ. D. v/(1-sin θ)
Câu16: Một thấu kính hội tụ A tiêu cự 20cm và thấu kính phân kì B tiêu cự 5cm có cùng trục chính và cách nhau một khoảng bằng a. Nếu chùm tia sáng song song với trục chính chiếu tới A và ló ra khỏi B cũng là chum song song, thì a bằng:
A.25cm B. 15cm C. 30cm D. 50cm
Câu17: Một thấu kính phân kì và một thấu kính hôi tụ ghép sát. Biết rằng tỉ số độ lớn hai độ tụ là 2:3 và tiêu cự của hệ ghéo sát là 30cm. Tiêu cự của mỗi thấu kính tính ra cm là:
A.-75;50 B. -15;50 C. 75;50 D. 75;-50
Câu18: Mắt một người không thể nhìn thấy các vật ở cách mắt hơn 40cm. Nên khuyên người ấy đeo kính có độ tụ:
A.-2,5đp B. +2,5đp C. -6,25đp D. +1,5đp
Câu19: Võng mạc của mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh?
A.Cửa chập B. Film C. Màn chắn D. Thấu kính
Câu20: Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Vận tốc của ánh sáng trong nước có chiết suất 4/3 là :
A.1,33.108m/s B. 0,25.107m/s C. 2,5.108m/s D. 2,25.108m/s
Câu21: Chiếu tia sáng từ không khí vào chất lỏng thì góc giữa tia tới và tia khúc xạ là 150o. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là bao nhiêu?
45o B. 60o C. 30o D. 15o
Câu22: Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của một loại thủy tinh với nước là 60o. Chiết suất của nước là 4/3. Chiết suất của thủy tinh là bao nhiêu?
1,52 B. 1,54 C. 1,50 D. 1,58.
Câu23: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện là một tam giác cân ABC với AB = AC, mặt AC mạ bạc. Một tia sáng chiếu tới vuông góc với mặt AB, sau khi phản xạ hai lần thì ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Góc chiết quang A bằng bao nhiêu?
30o B. 60o C. 36o D. 72o
Câu24: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu tia sáng tới lăng kính có góc tới và góc ló đều bằng 50o thì góc lệch là bao nhiêu?
A .20o B. 30o C. 40o D. 50o
Câu25: Một tia sáng có góc chiết quang bằng 30o. Tia sáng tới lăng kính với góc tới bằng 25o và bằng góc ló. Chiết suất của chất làm lăng kính là:
A.1,63. B. 1,58. C. 1,52. D. 1,50.
Câu26:Một lăng kính thủy tinh có chiết suất 2. Chiếu tia sáng theo phương vuông góc với một mặt của lăng kính thì tia ló đi sát mặt thứ hai của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính là:
45o B. 42o C. 30o D. 25o
Câu27: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt có độ tụ là -1điốp thì giới hạn nhìn rõ của mắt người này là:
Từ 15cm đến 125cm C. Từ 14,3cm đến 100cm.
Từ 17,5cm đến 2m D. Từ 13,3cm đến 75cm.
Câu28: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp bốn lần AB. Biết vật cách màn 100cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
16cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm
Câu29: Chọn câu đúng: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ..
Là ảnh thật B. Là ảnh ảo C. Cùng chiều với vật D. Nhỏ hơn vật
Câu30: Một thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất 1,5; có dạng hai mặt lồi, bán kính các mặt đều bằng 20cm. Nhúng thấu kính này trong chất lỏng có chiết suất là n thì tiêu cự của nó là -160cm. Giá trị của n là bao nghiêu?
1,52 B. 1,50 C. 1,60 D. 1,62
Họ và tên: .
Lớp :. Điểm
Kiểm Tra: học kì II ( Vật lí 11)
Đề:B50168
Câu1:Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Khi chiếu tia sáng đơn sắc vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45o thì góc lệch của lăng kính đạt giá trị cực tiểu. Chiết suất của lăng kính là?
1,3 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu2: Một người khi điều tiết cực đại thì nhìn rõ các vật ở cách mắt 100cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 20cm thì người đó phải đeo kính có độ tụ là:
+2,5dp B. -2dp C. +4dp D. -4dp
Câu3: Nếu ghép sát một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự 80 cm với một thấu kính phân kỳ tiêu cự có độ lớn bằng 50 cm thì độ tụ của hệ thấu kính tạo thành là:
A.+0,65dp B. -0,65 dp C. + 0,75 dp D. -0,75 d
Câu4: Một lăng kính thủy tinh chiết suất 2 có một mặt bên được tráng bạc. Góc chiết quang của lăng kính bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi chiết suất bằng 2 tiếp giáp với không khí. Một tia sáng tới mặt bên không tráng bạc của lăng kính, sau khi khúc xạ đi qua lăng kính, tia sáng phản xạ ở mặt tráng bạc, rồi quay lại đi theo đường cũ. Góc tới lăng kính của tia sáng là:
A.0o B. 30o C. 45o D. 60o
Câu5: Một thấu kính hội tụ A tiêu cự 20cm và thấu kính phân kì B tiêu cự 5cm có cùng trục chính và cách nhau một khoảng bằng a. Nếu chùm tia sáng song song với trục chính chiếu tới A và ló ra khỏi B cũng là chum song song, thì a bằng:
A.25cm B. 15cm C. 30cm D. 50cm
Câu6: Mắt một người không thể nhìn thấy các vật ở cách mắt hơn 40cm. Nên khuyên người ấy đeo kính có độ tụ:
A.-2,5đp B. +2,5đp C. -6,25đp D. +1,5đp
Câu7: Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Vận tốc của ánh sáng trong nước có chiết suất 4/3 là:
A.1,33.108m/s B. 0,25.107m/s C. 2,5.108m/s D. 2,25.108m/s
Câu8: Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của một loại thủy tinh với nước là 60o. Chiết suất của nước là 4/3. Chiết suất của thủy tinh là bao nhiêu?
1,52 B. 1,54 C. 1,50 D. 1,58.
Câu9: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu tia sáng tới lăng kính có góc tới và góc ló đều bằng 50o thì góc lệch là bao nhiêu?
A .20o B. 30o C. 40o D. 50o
Câu10:Một lăng kính thủy tinh có chiết suất 2. Chiếu tia sáng theo phương vuông góc với một mặt của lăng kính thì tia ló đi sát mặt thứ hai của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính là:
45o B. 42o C. 30o D. 25o
Câu11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp bốn lần AB. Biết vật cách màn 100cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
16cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm
Câu12: Một thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất 1,5; có dạng hai mặt lồi, bán kính các mặt đều bằng 20cm. Nhúng thấu kính này trong chất lỏng có chiết suất là n thì tiêu cự của nó là -160cm. Giá trị của n là bao nghiêu?
1,52 B. 1,50 C. 1,60 D. 1,62
Câu13:Phát biểu nào sau đây không đúng? Với mắt cận thị
Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
Điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.
Khi điều tiết cực đại để nhìn vật ở điểm cực cận thì tiêu điểm của mắt vẫn nằm trước võng mạc
Luôn luôn phải điều tiết mới nhìn rõ vật dù vật nằm tại vị trí nào trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu14: Một lăng kính có góc chiết quang là 60o. Chiếu tia sáng đơn sắc theo phương gần như vuông góc với mặt bên của lăng kính thì góc lệch của lăng kính là 30o. Chiết suất của lăng kính( đối với môi trường xung quanh) là:
1,15 B. 1,33 C. 1,5 D. 3
Câu15: Một vật đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính một đoạn là a, ảnh của vật là ảnh thật cao gấp m lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
m+1m a B. m-1ma C. mm+1a D. mm-1a
Câu16: Một người quan sát một con cá trong bể nước theo phương thẳng đứng, thấy con cá dường như ở độ sâu 24cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Con cá ở độ sâu thực là bao nhiêu?
12cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm
Câu17: Một tia sáng chiếu tới trên mặt một khối thủy tinh có chiết suất 1,52. Biết tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới của tia sáng
45o B. 75o C. 60o D. 56,6o
Câu18: Khoảng cách a giữa một vật và ảnh thật của nó qua thấu kính hội tụ luôn luôn là:
A.a = f B. a = 2f C. a < 4f D. a ≥ 4f
Câu19: Một thấu kính hội tụ tạo ảnh rõ nét của một vật trên màn. Nếu che một nửa thấu kính bằng vật không trong suốt thì:
A.Ảnh sẽ biến mất B. Chỉ thấy một nửa ảnh
C. Vẫn thấy cả ảnh nhưng độ sáng giảm đi D. Vẫn thấy cả ảnh với độ sáng như cũ.
Câu20: Góc giới hạn phản xạ toàn phần đi từ môi trường (1) sang môi trường (2) là θ. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là v. Khi đó vận tốc ánh sáng trong môi trường (2) là:
A.v(1-cos θ) B. v/sin θ. C. v/cos θ. D. v/(1-sin θ)
Câu21: Một thấu kính phân kì và một thấu kính hôi tụ ghép sát. Biết rằng tỉ số độ lớn hai độ tụ là 2:3 và tiêu cự của hệ ghép sát là 30cm. Tiêu cự của mỗi thấu kính tính ra cm là:
A.-75;50 B. -15;50 C. 75;50 D. 75;-50
Câu22: Võng mạc của mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh?
Cửa chập B. Film C. Màn chắn D. Thấu kính
Câu23: Chiếu tia sáng từ không khí vào chất lỏng thì góc giữa tia tới và tia khúc xạ là 150o. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là bao nhiêu?
45o B. 60o C. 30o D. 15o
Câu24: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện là một tam giác cân ABC với AB = AC, mặt AC mạ bạc. Một tia sáng chiếu tới vuông góc với mặt AB, sau khi phản xạ hai lần thì ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Góc chiết quang A bằng bao nhiêu?
30o B. 60o C. 36o D. 72o
Câu25: Một tia sáng có góc chiết quang bằng 30o. Tia sáng tới lăng kính với góc tới bằng 25o và bằng góc ló. Chiết suất của chất làm lăng kính là:
A.1,63. B. 1,58. C. 1,52. D. 1,50.
Câu26: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt có độ tụ là -1điốp thì giới hạn nhìn rõ của mắt người này là:
Từ 15cm đến 125cm C. Từ 14,3cm đến 100cm.
Từ 17,5cm đến 2m D. Từ 13,3cm đến 75cm.
Câu27: Chọn câu đúng: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ..
Là ảnh thật B. Là ảnh ảo C. Cùng chiều với vật D. Nhỏ hơn vật
Câu28: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 26cm người này cần đeo cách mắt 1cm kính có độ tụ bao nhiêu?
D= 4dp B. D= 6dp C.D= -6dp D. D= -4dp
Câu29: Góc tới hạn đối với phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa không khí và môi trường là 30o. Chiết suất của môi trường là
A. 1/2 B. 2/3 C. 3/2 D. 2
Câu30: Hai thấu kính có độ tụ là +8dp và -12dp được ghép sát nhau. Quang hệ này có tiêu cự là:
-5cm B. 5cm C. 25cm D. -25cm
Họ và tên: .
Lớp :. Điểm
Kiểm Tra: học kì II ( Vật lí 11)
Đề:B56018
Câu1: Mắt một người không thể nhìn thấy các vật ở cách mắt hơn 40cm. Nên khuyên người ấy đeo kính có độ tụ:
A.-2,5đp B. +2,5đp C. -6,25đp D. +1,5đp
Câu2: Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của một loại thủy tinh với nước là 60o. Chiết suất của nước là 4/3. Chiết suất của thủy tinh là bao nhiêu?
1,52 B. 1,54 C. 1,50 D. 1,58.
Câu3:Một lăng kính thủy tinh có chiết suất 2. Chiếu tia sáng theo phương vuông góc với một mặt của lăng kính thì tia ló đi sát mặt thứ hai của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính là:
45o B. 42o C. 30o D. 25o
Câu4: Một thấu kính làm bằng thủy tinh chiết suất 1,5; có dạng hai mặt lồi, bán kính các mặt đều bằng 20cm. Nhúng thấu kính này trong chất lỏng có chiết suất là n thì tiêu cự của nó là -160cm. Giá trị của n là bao nghiêu?
1,52 B. 1,50 C. 1,60 D. 1,62
Câu5: Một lăng kính có góc chiết quang là 60o. Chiếu tia sáng đơn sắc theo phương gần như vuông góc với mặt bên của lăng kính thì góc lệch của lăng kính là 30o. Chiết suất của lăng kính( đối với môi trường xung quanh) là:
1,15 B. 1,33 C. 1,5 D. 3
Câu6: Một người quan sát một con cá trong bể nước theo phương thẳng đứng, thấy con cá dường như ở độ sâu 24cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Con cá ở độ sâu thực là bao nhiêu?
12cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm
Câu7: Khoảng cách a giữa một vật và ảnh thật của nó qua thấu kính hội tụ luôn luôn là:
A.a = f B. a = 2f C. a < 4f D. a ≥ 4f
Câu8: Góc giới hạn phản xạ toàn phần đi từ môi trường (1) sang môi trường (2) là θ. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là v. Khi đó vận tốc ánh sáng trong môi trường (2) là:
A.v(1-cos θ) B. v/sin θ. C. v/cos θ. D. v/(1-sin θ)
Câu9: Võng mạc của mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh?
A.Cửa chập B. Film C. Màn chắn D. Thấu kính
Câu10: Một lăng kính thủy tinh có tiết diện là một tam giác cân ABC với AB = AC, mặt AC mạ bạc. Một tia sáng chiếu tới vuông góc với mặt AB, sau khi phản xạ hai lần thì ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Góc chiết quang A bằng bao nhiêu?
30o B. 60o C. 36o D. 72o
Câu11: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt có độ tụ là -1điốp thì giới hạn nhìn rõ của mắt người này là:
A. Từ 15cm đến 125cm C. Từ 14,3cm đến 100cm.
B. Từ 17,5cm đến 2m D. Từ 13,3cm đến 75cm.
Câu12: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 26cm người này cần đeo cách mắt 1cm kính có độ tụ bao nhiêu?
D= 4dp B. D= 6dp C.D= -6dp D. D= -4dp
Câu13: Hai thấu kính có độ tụ là +8dp và -12dp được ghép sát nhau. Quang hệ này có tiêu cự là:
-5cm B. 5cm C. 25cm D. -25cm
Câu14:Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Khi chiếu tia sáng đơn sắc vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45o thì góc lệch của lăng kính đạt giá trị cực tiểu. Chiết suất của lăng kính là?
1,3 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu15: Nếu ghép sát một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự 80 cm với một thấu kính phân kỳ tiêu cự có độ lớn bằng 50 cm thì độ tụ của hệ thấu kính tạo thành là:
A.+0,65dp B. -0,65 dp C. + 0,75 dp D. -0,75 dp
Câu16: Một thấu kính hội tụ A tiêu cự 20cm và thấu kính phân kì B tiêu cự 5cm có cùng trục chính và cách nhau một khoảng bằng a. Nếu chùm tia sáng song song với trục chính chiếu tới A và ló ra khỏi B cũng là chum song song, thì a bằng:
A.25cm B. 15cm C. 30cm D. 50cm
Câu17: Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Vận tốc của ánh sáng trong nước có chiết suất 4/3 là :
A.1,33.108m/s B. 0,25.107m/s C. 2,5.108m/s D. 2,25.108m/s
Câu18: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu tia sáng tới lăng kính có góc tới và góc ló đều bằng 50o thì góc lệch là bao nhiêu?
A .20o B. 30o C. 40o D. 50o
Câu19: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp bốn lần AB. Biết vật cách màn 100cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
16cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm
Câu20:Phát biểu nào sau đây không đúng? Với mắt cận thị
Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
Điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.
Khi điều tiết cực đại để nhìn vật ở điểm cực cận thì tiêu điểm của mắt vẫn nằm trước võng mạc
Luôn luôn phải điều tiết mới nhìn rõ vật dù vật nằm tại vị trí nào trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu21: Một vật đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính một đoạn là a, ảnh của vật là ảnh thật cao gấp m lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
m+1m a B. m-1ma C. mm+1a D. mm-1a
Câu22: Một tia sáng chiếu tới trên mặt một khối thủy tinh có chiết suất 1,52. Biết tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới của tia sáng
45o B. 75o C. 60o D. 56,6o
Câu23: Góc tới hạn đối với phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa không khí và môi trường là 30o. Chiết suất của môi trường là
A. 1/2 B. 2/3 C. 3/2 D. 2
Câu24: Chọn câu đúng: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ..
Là ảnh thật B. Là ảnh ảo C. Cùng chiều với vật D. Nhỏ hơn vật
Câu25: Chiếu tia sáng từ không khí vào chất lỏng thì góc giữa tia tới và tia khúc xạ là 150o. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là bao nhiêu?
45o B. 60o C. 30o D. 15o
Câu26: Một tia sáng có góc chiết quang bằng 30o. Tia sáng tới lăng kính với góc tới bằng 25o và bằng góc ló. Chiết suất của chất làm lăng kính là:
A.1,63. B. 1,58. C. 1,52. D. 1,50.
Câu27: Một thấu kính phân kì và một thấu kính hôi tụ ghép sát. Biết rằng tỉ số độ lớn hai độ tụ là 2:3 và tiêu cự của hệ ghép sát là 30cm. Tiêu cự của mỗi thấu kính tính ra cm là:
A.-75;50 B. -15;50 C. 75;50 D. 75;-50
Câu28: Một thấu kính hội tụ tạo ảnh rõ nét của một vật trên màn. Nếu che một nửa thấu kính bằng vật không trong suốt thì:
A.Ảnh sẽ biến mất B. Chỉ thấy một nửa ảnh
C. Vẫn thấy cả ảnh nhưng độ sáng giảm đi D. Vẫn thấy cả ảnh với độ sáng như cũ.
Câu29: Một người khi điều tiết cực đại thì nhìn rõ các vật ở cách mắt 100cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 20cm thì người đó phải đeo kính có độ tụ là:
+2,5dp B. -2dp C. +4dp D. -4dp
Câu30:Một lăng kính thủy tinh có chiết suất 2. Chiếu tia sáng theo phương vuông góc với một mặt của lăng kính thì tia ló đi sát mặt thứ hai của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính là:
45o B. 42o C. 30o D. 25o
Câu31: Một lăng kính thủy tinh chiết suất 2 có một mặt bên được tráng bạc. Góc chiết quang của lăng kính bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi chiết suất bằng 2 tiếp giáp với không khí. Một tia sáng tới mặt bên không tráng bạc của lăng kính, sau khi khúc xạ đi qua lăng kính, tia sáng phản xạ ở mặt tráng bạc, rồi quay lại đi theo đường cũ. Góc tới lăng kính của tia sáng là:
A.0o B. 30o C. 45o D. 60o
Họ và tên: .
Lớp :. Điểm
Kiểm Tra:học kì II ( Vật lí 11)
Đề:B56801
Câu1: Một người quan sát một con cá trong bể nước theo phương thẳng đứng, thấy con cá dường như ở độ sâu 24cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Con cá ở độ sâu thực là bao nhiêu?
12cm B. 16cm C. 32cm D. 48cm
Câu2: Góc giới hạn phản xạ toàn phần đi từ môi trường (1) sang môi trường (2) là θ. Vận tốc ánh sáng trong môi trường (1) là v. Khi đó vận tốc ánh sáng trong môi trường (2) là:
v(1-cos θ) B. v/sin θ. C. v/cos θ. D. v/(1-sin θ)
Câu3: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 26cm người này cần đeo cách mắt 1cm kính có độ tụ bao nhiêu?
D= 4dp B. D= 6dp C.D= -6dp D. D= -4dp
Câu4:Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Khi chiếu tia sáng đơn sắc vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới 45o thì góc lệch của lăng kính đạt giá trị cực tiểu. Chiết suất của lăng kính là?
1,3 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu5: Một thấu kính hội tụ A tiêu cự 20cm và thấu kính phân kì B tiêu cự 5cm có cùng trục chính và cách nhau một khoảng bằng a. Nếu chùm tia sáng song song với trục chính chiếu tới A và ló ra khỏi B cũng là chum song song, thì a bằng:
A.25cm B. 15cm C. 30cm D. 50cm
Câu6: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu tia sáng tới lăng kính có góc tới và góc ló đều bằng 50o thì góc lệch là bao nhiêu?
A .20o B. 30o C. 40o D. 50o
Câu7:Phát biểu nào sau đây không đúng? Với mắt cận thị
Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
Điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.
Khi điều tiết cực đại để nhìn vật ở điểm cực cận thì tiêu điểm của mắt vẫn nằm trước võng mạc
Luôn luôn phải điều tiết mới nhìn rõ vật dù vật nằm tại vị trí nào trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Câu8: Một tia sáng chiếu tới trên mặt một khối thủy tinh có chiết suất 1,52. Biết tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới của tia sáng
A. 45o B. 75o C. 60o D. 56,6o
Câu9: Chọn câu đúng: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ..
Là ảnh thật B. Là ảnh ảo C. Cùng chiều với vật D. Nhỏ hơn vật
Câu10: Một tia sáng có góc chiết quang bằng 30o. Tia sáng tới lăng kính với góc tới bằng 25o và bằng góc ló. Chiết suất của chất làm lăng kính là:
1,63. B. 1,58. C. 1,52. D. 1,50
Câu11: Một thấu kính hội tụ tạo ảnh rõ nét của một vật trên màn. Nếu che một nửa thấu kính bằng vật không trong suốt thì:
A.Ảnh sẽ biến mất B. Chỉ thấy một nửa ảnh
C. Vẫn thấy cả ảnh nhưng độ sáng giảm đi D. Vẫn thấy cả ảnh với độ sáng như cũ.
Câu12: Một lăng kính thủy tinh chiết suất 2 có một mặt bên được tráng bạc. Góc chiết quang của lăng kính bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi chiết suất bằng 2 tiếp giáp với không khí. Một tia sáng tới mặt bên không tráng bạc của lăng kính, sau khi khúc xạ đi qua lăng kính, tia sáng phản xạ ở mặt tráng bạc, rồi quay lại đi theo đường cũ. Góc tới lăng kính của tia sáng là:
A.0o B. 30o C. 45o D. 60o
Câu13: Mắt một người không thể nhìn thấy các vật ở cách mắt hơn 40cm. Nên khuyên người ấy đeo kính có độ tụ:
A.-2,5đp B. +2,5đp C. -6,25đp D. +1,5đp
Câu14:Một lăng kính thủy tinh có chiết suất 2. Chiếu tia sáng theo phương vuông góc với một mặt của lăng kính thì tia ló đi sát mặt thứ hai của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính là:
45o B. 42o C. 30o D. 25o
Câu15: Một lăng kính có góc chiết quang là 60o. Chiếu tia sáng đơn sắc theo phương gần như vuông góc với mặt bên của lăng kính thì góc lệch của lăng kính là 30o. Chiết suất của lăng kính( đối với môi trường xung quanh) là:
1,15 B. 1,33 C. 1,5 D. 3
Câu16: Khoảng cách a giữa một vật và ảnh thật của nó qua thấu kính hội tụ luôn luôn là:
a = f B. a = 2f C. a < 4f D. a ≥ 4f
Câu17: Võng mạc của mắt tương ứng với bộ phận nào của máy ảnh?
A.Cửa chập B. Film C. Màn chắn D. Thấu kính
Câu18: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sát mắt có độ tụ là -1điốp thì giới hạn nhìn rõ của mắt người này là:
A. Từ 15cm đến 125cm C. Từ 14,3cm đến 100cm.
B. Từ 17,5cm đến 2m D. Từ 13,3cm đến 75cm.
Câu19: Hai thấu kính có độ tụ là +8dp và -12dp được ghép sát nhau. Quang hệ này có tiêu cự là:
-5cm B. 5cm C. 25cm D. -25cm
Câu20: Nếu ghép sát một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự 80 cm với một thấu kính phân kỳ tiêu cự có độ lớn bằng 50 cm thì độ tụ của hệ thấu kính tạo thành là:
+0,65dp B. -0,65 dp C. + 0,75 dp D. -0,75 dp
Câu21: Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Vận tốc của ánh sáng trong nước có chiết suất 4/3 là :
1,33.108m/s B. 0,25.107m/s C. 2,5.108m/s D. 2,25.108m/s
Câu22: Một người khi điều tiết cực đại thì nhìn rõ các vật ở cách mắt 100cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 20cm thì người đó phải đeo kính có độ tụ là:
+2,5dp B. -2dp C. +4dp D. -4dp
Câu23: Một thấu kính phân kì và một thấu kính hôi tụ ghép sát. Biết rằng tỉ số độ lớn hai độ tụ là 2:3 và tiêu cự của hệ ghép sát là 30cm. Tiêu cự của mỗi thấu kính tính ra cm là:
-75;50 B. -15;50 C. 75;50 D. 75;-50
Câu24: Góc tới hạn đối với phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa không khí và môi trường là 30o. Chiết suất của môi trường là
A. 1/2 B. 2/3 C. 3/2 D. 2
Câu25: Chiếu tia sáng từ không khí vào chất lỏng thì góc giữa tia tới và tia khúc xạ là 150o. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là bao nhiêu?
45o B. 60o C. 30o D. 15o
Câu26: Một vật đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính một đoạn là a, ảnh của vật là ảnh thật cao gấp m lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
m+1m a B. m-1ma C. mm+1a D. mm-1a
Câu27: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp bốn lần AB. Biết vật cách màn 100cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
16cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm
Câu28: Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của một loại thủy tinh với nước là 60o. Chiết s
File đính kèm:
- kiem tra hoc ky II.doc