* Đề bài.
Bài 1. ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6cm và BC = 12cm. Số đo góc là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 720
b) Kết quả của phép tính sin2450 + cos2450 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
c) Kết quả của phép tính tg27035 (làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A. 0, 631 B. 0,723 C. 0,522 D. 0,427
d) Xem hình vẽ, biết BC = 30cm, = 300.
Độ dài cạnh AC (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là:
A. 18,92cm B. 18,29cm
C. 19,28cm D. 21,98cm
Bài 2. ( 3 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
sin780 , cos180 , sin470 , cos870 , sin240 .
Bài 3. ( 2 điểm) Dựng góc nhọn , biết rằng sin = . Tính độ lớn của góc.
Bài 4. ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính , và đường cao AH.
c) Lấy E bất kỳ trên cạnh BC, từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Chứng minh AE = MN.
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Hình học lớp 9 - Chương I (tiết 19 tuần 10), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9 CHƯƠNG I (tiết 19 tuần 10)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên : _____________________________STT: _____
* Đề bài.
Bài 1. ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6cm và BC = 12cm. Số đo góc là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 720
b) Kết quả của phép tính sin2450 + cos2450 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
c) Kết quả của phép tính tg27035’ (làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A. 0, 631 B. 0,723 C. 0,522 D. 0,427
d) Xem hình vẽ, biết BC = 30cm, = 300.
Độ dài cạnh AC (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là:
A. 18,92cm B. 18,29cm
C. 19,28cm D. 21,98cm
Bài 2. ( 3 điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
sin780 , cos180 , sin470 , cos870 , sin240 .
Bài 3. ( 2 điểm) Dựng góc nhọn , biết rằng sin = . Tính độ lớn của góc.
Bài 4. ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính , và đường cao AH.
c) Lấy E bất kỳ trên cạnh BC, từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Chứng minh AE = MN.
File đính kèm:
- Kiem tra chuong I.doc