Câu 1: Nguyên tử là :
a. Hạt vô cùng nhỏ b. Hạt nhỏ và trung hòa về điện
b. Hạt trung hòa về điện c. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm đơn chất:
a. Mg , H2SO4, CuSO4 b. Na . Mg , O2
c. Na , H2O , Al d. CO2 . Al , CuSO4
Câu 3: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là:
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hóa học- Năm 2012-2013 ma trận đề: kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HĨA HỌC- NĂM 2012-2013
MA TRẬN ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Tỉ lệ : Trắc nghiệm : Tự luận : 50 % : 50%
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
Chương I
Chất- nguyên tử- phân tử
- Biết khái niệm nguyên tử và cấu tạo của nguyên tử
- Biết qui tắc hĩa trị
- Biết KHHH một số nguyên tố
- Biết nguyên tử khối 1 số nguyên tố
- Biết cách sử dụng một số dụng cụ trong thực hành thí nghiệm
- Phân biệt đơn chất và hợp chất
- Hiểu ý nghĩa của CTHH
- Hiểu cách lập CTHH dựa và hĩa trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
4
1.5
15%
9
2.75
27.5%
Chủ đề 2.
Chương II
Phản ứng hĩa học
- Biết khái niệm hiện tượng vật lí, hiện tượng hĩa học
- Nhận biết hiện tượng vật lí và hĩa học
- Biết khái niệm định luật bảo tồn khối lượng
- Hiểu ý nghĩa PTHH
- Hiểu cách cân bằng PTHH
-
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0.75
7.5%
2
0.5
5%
1
1.5
15%
6
2.75
27.5%
Chủ đề 3.
Chương III
Mol và tính tốn hĩa học
- Biết khái niệm mol
- Cơng thức tính số mol, khối lượng, thể tích
- Áp dụng cơng thức tính số mol, khối lượng, thể tích
- Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
- Lập CTHH khi biết thành phần phần trăm các nguyên tố
- Xác định nguyên tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
0.5
5%
2
2.5
2.5%
2
0.5
5%
1
0.5
5%
8
4.5
45%
Số câu
10
1
6
1
2
2
1
23
Số điểm
Tỉ lệ %
3
30%
3.5
35%
2.5
25%
1
10%
10,0
100%
ĐỀ THI :
Câu 1: Nguyên tử là :
Hạt vô cùng nhỏ b. Hạt nhỏ và trung hòa về điện
Hạt trung hòa về điện c. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm đơn chất:
a. Mg , H2SO4, CuSO4 b. Na . Mg , O2
c. Na , H2O , Al d. CO2 . Al , CuSO4
Câu 3: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là:
a. Hiện tượng tự nhiên b. Hiện tượng vật lí
c. Hiện tượng hóa học d. Hiện tượng nhân tạo
Câu 4: Phương trình hóa học : Ca + 2 H2O à Ca(OH)2 + H2 . Chất tham gia là
a. Ca và Ca(OH)2 b. H2 và Ca(OH)2
c. Ca và H2O d.Ca(OH)2 và H2O
Câu 5: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt sau :
a. Electron và notron b. Electron , notron và proton
c. Proton và notron d. Electron và proton
Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất gồm :
1/ Na(I) và O (II)
a. Na2O b. Na2O2 c. NaO d. NaO2
2/ Ca(II) và NO3(I):
a.Ca2NO3 b.Ca(NO3)2 c.Ca3NO3 d.CaNO3
3/ Fe(III) và SO4(II):
a.FeSO4 b.Fe3(SO4)2 c. Fe2(SO4)3 d.Fe3(SO4)3
Câu 7: Nguyên tử khối của Fe là
a. 51 b. 52 c. 53 d. 56
Câu 8 : Tỉ lệ nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 là
a. 1:2:1:2 b. 1:1:2:1 c. 1:2:1:1 d. 1:2:1:3
Câu 9 Khí A nặng hơn khí hidro (H2) 11 lần . Khối lượng mol khí A là :
a. 2 b. 11 c. 22 d. 44
Câu 10: Công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là :
a. n = m/M b. m = n* M c. V = n *24 d.V = n * 22.4
Câu 11: Mol là lượng chất chứa …………………….. nguyên tử , phân tử của chất đó :
a. 6 x 10 23 b. 6 x 10 24 c. 6 x 10 25 . d. 6 x 10 26
Câu 12: Kí hiệu hóa học của đồng là
a. Al b.Cu c. Ag d.Fe
Câu 13: Biểu thức của qui tắc hóa trị của hợp chất
a. a.x= b.y b. a.y = b.x c. a.b= x.y d. a.y= a.x
Câu 14: Cách tắt đèn cồn trong thí nghiệm hóa học là
a. Dùng miệng thổi b.Dùng nước c. Dùng nắp đậy d. Dùng rượu đổ vào
Câu 15: Hợp chất CaHCO3 có số lượng nguyên tử là :
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 16: Nguyên tố X có số mol là 0.1 chiếm khối lượng là 2.4 g. Vậy X là nguyên tố:
a. Al b. Mg c. Ca d. C
Câu 17: Cho các hiện tượng sau:
1/ Đốt than sinh ra khí cacbonnic và nước
2/ Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
3/ Kẽm tác dụng với axit Sufuric tạo thành kẽm sunfat và khí hidro thoát ra
4/ Nến chảy lỏng thấm vào bấc.
Hiện tượng hóa học là:
a. 2 và 4 b. 1 và 3 c. 1 và 2 d. 1 và 4
Câu 18: “ Trong một phản ứng hóa học .....khối lượng của các chất sản phẩm bằng ......khối lượng của các chất tham gia phản ứng” Từ được điền vào khoảng trống phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng là :
a. Thương b. Tích c. Trừ d. Tổng
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết công thức tính khối lượng dựa vào số mol và khối lượng mol chất? ( 0,5 điểm)
Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: ( 1,5 điểm)
Al + O2 --> Al2O3
..............................................................................................................................................................................
P + O2 --> P2O5
..............................................................................................................................................................................
Fe + HCl --> FeCl2 + H2
..............................................................................................................................................................................
K + H2SO4 --> K2SO4 + H2
..............................................................................................................................................................................
NaOH + CuCl 2 --> Cu(OH) 2 + NaCl
..........................................................................................................................................................................
Fe2(CO3)3 + CaCl2 --> FeCl3 + CaCO3
........................................................................................................................................................................... Câu 3: Aùp dụng công thức tính : ( 1,5 điểm)
Số mol của 6.4 g Cu
Khối lượng của 0.1 mol CO2
Thể tích của 0.2 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4: Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3 ( 1 điểm)
Câu 5: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Cu và O có khối lượng mol là 80g/mol. Tìm công thức hóa học của X , biết Cu chiếm 80%, O chiếm 20%. (0.5 điểm)
ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
B
C
B
A
B
C
D
C
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
C
D
A
B
A
C
D
B
B
D
TỰ LUẬN :
Câu 1 : - Viết biểu thức đúng: 0.25
- Nêu ý nghĩa đúng: 0.25
Câu 2 : Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
4Al + 3O2 à 2Al2O3
4 P +5 O2 à2 P2O5
Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2
2 K + H2SO4 à K2SO4 + H2
2 NaOH + CuCl 2 à Cu(OH) 2 + 2 NaCl
Fe2(CO3)3 + 3 CaCl2 à 2 FeCl3 + 3 CaCO3
Câu 3:Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Số mol của 6.4 g Cu là :
n= m/ M = 6.4/64= 0.1 mol
Khối lượng của 0.1 mol CO2 là
mCO2 = n * M = 0.1*44 = 4.4 g
Thể tích của 0.2 mol H2 ( đktc) là :
V = n*22.4 =0.2*22.4 = 4.48 l
Câu 4: 1 điểm
-Khối lượng mol của hợp chất :
- Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
+
Hay : % O = 100% - % Fe = 30 %
Câu 5: 0.5 điểm
-Gọi công thức của hợp chất đồng oxit là: CuxOy.
è
à CuO
File đính kèm:
- thi hk I - 2012-2013.doc