Câu 1: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là
A. NaCl, HCl, Cl2 B. HCl, Cl2, NaCl C. NaCl, Cl2, HCl D. Cl2, HCl, NaCl
Câu 2: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s2
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I ( 2007 – 2008) môn hóa học 10 nâng cao thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007 – 2008)
MÔN HÓA HỌC 10 NÂNG CAO
THỜI GIAN 45 PHÚT
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là
A. NaCl, HCl, Cl2 B. HCl, Cl2, NaCl C. NaCl, Cl2, HCl D. Cl2, HCl, NaCl
Câu 2: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 3: Cho các chất sau: CO2, CH4, O2, NaCl. Chất tan ít trong nước nhất là
A. CO2 B. O2 C. NaCl D. CH4
Câu 4: Cấu hình electron không đúng là
A. 1s22s22p23s23p3 B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s1
Câu 5: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2- và NH4+ lần lượt là
A. +4, +5, +3, -3. B. +4, +3, +5, -3. C. +3, +5, +3, -4. D. +4, +5, -3, +3.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của nhóm halogen?
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
D. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
Câu 7: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại là:
A. 81 B. 80 C. 82 D. 85
Câu 9: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2 2Na2O 2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3. Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2 4. NH3 + HCl NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3 D. 4, 5
Câu 10: X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron. Công thức hợp chất được hình thành giữa hai nguyên tử X và Y là
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. B. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
C. XY với liên kết ion D. XY2 với liên kết ion.
Câu 11: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. H2O và NaCl B. Cl2 và HCl C. N2 và Cl2 D. H2O và HCl
Câu 12: X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Li(Z = 3) và Na (Z =11) B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20).
C. Al(Z = 13) và Cl(Z = 17). D. Na(Z = 11) và K( Z = 19)
Câu 13: Nguyên tử có số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 11, 11, 13. B. 11, 12, 13. C. 11, 12, 11. D. 11, 11, 12.
Câu 14: Tính chất hóa học cơ bản của nhóm halogen là
A. tính oxi hóa. B. tính khử
C. không thể hiện tính chất nào. D. tính oxi hóa và tính khử
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Cl = 35,5)
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 4,4 gam. D. 3,4 gam.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sự oxi hóa là sự mất electron. B. Chất khử là chất nhường electron.
C. Chất oxi hóa là chất thu electron. D. Sự khử là sự mất electron.
Câu 17: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác.
B. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
D. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.
Câu 18: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là ( Cho Mg = 24, Fe =56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 55,5 g B. 45,5 g C. 65,5 g D. 40,5 g
Câu 19: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử là
A. XY. B. X2Y6 C. X3Y D. XY2
Câu 20: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron:
X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. X B. Y C. X và Y. D. Z
Câu 21: Cho 5,4 gam một kim loại X hóa trị III tác dụng hết với khí clo, thu được 26,7 gam muối clorua. Kim loại X là ( Cho Fe =56, Al = 27, Cr = 52, Ca = 40)
A. Al B. Fe C. Cr D. Ca
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 18 và 15 B. 19 và 15 C. 15 và 19 D. 19 và 14
Câu 23: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là ( Cho N = 14, P = 31, S = 32, C = 12, O = 16, H = 1)
A. N B. C C. P D. S
Câu 24: Trong các phản ứng sau, phản ứng HCl đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
B. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2+ 2H2O
D. HCl + NaOH NaCl + H2O
Câu 25: Khi cho 0,6 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo thành 0,336 lit khí hidro ( ở đktc). Kim loại X là ( Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Sr = 88, O =16, H = 1)
A. Sr. B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 26: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
...KMnO4 + …KCl +… H2SO4 …MnSO4 +…K2SO4+…+ H2O +…Cl2
Hệ số cân bằng là:
A. 2; 10; 8 2; 6; 8; 5 B. 4; 12; 10 3; 10; 8; 6
C. 2; 10; 8 4; 6; 5; 8 D. 2; 6; 10 4; 8; 10; 5
Câu 27: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì
A. năng lượng ion hóa giảm dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần
C. tính kim loại tăng dần. D. độ âm điện giảm dần.
Câu 28: Liên kết pi () là liên kết hình thành do
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. sự xen phủ bên của 2 obitan.
C. sự xen phủ trục của 2 obitan.
D. lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu.
Câu 29: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo?
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B. 2Fe + 2Cl2 FeCl3 + FeCl
C. Fe + Cl2 FeCl2 D. 3Fe + 4Cl2 FeCl2 + 2FeCl3
Câu 30: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng a + b bằng
A. 4 B. 4 C. 5 D. 6
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- kthk1ncbinh dienhue.doc