ĐỀ 1 :
CÂU 1 :(1 đ)
Mô là gì ? Kể tên các loại mô ?
CÂU 2 :(2 đ)
Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.
CÂU 3 : (2 đ)
Giải thích sự trao đổi khí ở phổi và tế bào ?
CÂU 4 : (2 đ)
Làm thế nào để hệ tiêu hóa khỏe mạnh và tiêu hóa hiệu quả ?
16 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I – Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN : ĐỀ 1
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
MÔ
1 (1 đ)
1 (1 đ)
TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT
2 (2 đ)
1 (2 đ)
TIM VÀ MẠCH MÁU
5 (2 đ)
1 (2 đ)
HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
3 (2 đ)
1 (2 đ)
TIÊU HÓA Ở RUỘT NON
6 (1 đ)
1 (1 đ)
VỆ SINH TIÊU HÓA
4 (2 đ)
1 (2 đ)
TỔNG SỐ CÂU (ĐIỂM)
3 (4 đ)
2 (4 đ)
1 (2 đ)
6 (10 đ)
%
40 %
40 %
20 %
100 %
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ 1 :
CÂU 1 :(1 đ)
Mô là gì ? Kể tên các loại mô ?
CÂU 2 :(2 đ)
Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.
CÂU 3 : (2 đ)
Giải thích sự trao đổi khí ở phổi và tế bào ?
CÂU 4 : (2 đ)
Làm thế nào để hệ tiêu hóa khỏe mạnh và tiêu hóa hiệâu quả ?
CÂU 5 : (2 đ)
Tìm điểm giống và khác nhau giữa động mạch và tĩnh mạch về cấu tạo và chức năng ?
CÂU 6 : (1 đ)
Trình bày quá trình tiêu hóa hóa học ở ruột non ?
---------***--------
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐÁP ÁN : ĐỀ 1
CÂU 1 : (1 đ)
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau và đảm nhận chức năng nhất định . (0,5 đ)
Các loại mô : (0,5 đ)
-Mô biểu bì.
-Mô liên kết.
-Mô cơ.
-Mô thần kinh.
CÂU 2 : (2 đ)
-Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn : (1 đ)
Máu từ tâm thất trái à động mạch chủ phân hai nhánh:
Nhánh 1: lên mao mạch phần trên cơ thể à tĩnh mạch chủ trên à tâm nhĩ trái
Nhánh 2: xuống mao mạch phần dưới cơ thể à tĩnh mạch chủ dưới à tâm nhĩ phải
-Chức năng: (1 đ)Vận chuyển oxi , chất dinh dưỡng đến tế bào và CO2 , chất thải từ tế bào ra ngoài.
CÂU 3 : (2 đ)
-Trao đổi khí ở phổi : (1 đ)
+Khí O2 trong phế nang khuếch tán vào máu.
+Khí CO2 trong máu khuếch tán vào phế nang.
-Trao đổi khí ở tế bào : (1 đ)
+ Khí O2 trong mao mạch khuếch tán vào tế bào
+Khí CO2 trong tế bào khuếch tán vào mao mạch .
CÂU 4 : (2 đ)
Để hệ tiêu hóa khỏe mạnh và tiêu hóa tốt ta cần:
-Aên uống hợp vệ sinh
-Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
-Aên chậm nhai kĩ, ăn đúng giờ, đúng bữa
-Vệ sinh răng miệng đúng cách sau khi ăn
CÂU 5 : (2 đ)
+Giống nhau : (1 đ)
-Cấu tạo bởi 3 lớp : mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì
-Thực hiện quá trình tuần hoàn máu
+Khác nhau : (1 đ)
Động mạch Tĩnh mạch
-Thánh dày hơn -Thành mỏng hơn
-Không có van riêng -Có van(tĩnh mạch ở chân)
-Chuyển máu từ tim đến cơ quan -Chuyển máu từ cơ quan về tim
CÂU 6 : (1 đ)
Tiêu hóa hóa học ở ruột non :
-Tinh bột enzim đường đôi ( manto zơ) mantoza đường đơn(glucozo)
-Lipit lipaza glyxerin + axit béo
-Protein Tripsin polipeptit polipeptitdaza axit amin
---------***---------
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN : ĐỀ 2
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
BỘ XƯƠNG
1 (1 đ)
1 (1 đ)
TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT
2 (2 đ)
5 (2 đ)
2 (4 đ)
CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
3 (2 đ)
1 (2 đ)
VỆ SINH HÔ HẤP
4 (2 đ)
1 (2 đ)
TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
6 (1 đ)
1 (1 đ)
TỔNG SỐ CÂU (ĐIỂM)
3 (4 đ)
2 (4 đ)
1 (2 đ)
6 (10 đ)
%
40 %
40 %
20 %
100 %
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ 2:
CÂU 1 : (1 đ)
Khớp xương là gì ? Kể tên các loại khớp xương ?
CÂU 2 : (2 đ)
Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và chức năng của nó ?
CÂU 3 : (2 đ)
Giải thích cấu tạo và chức năng của phổi ?
CÂU 4 : (2 đ)
Các tác nhân gây hại cho đường hô hấp là gì ? Làm thế nào để chống lại các tác nhân đó ?
CÂU 5 : (2 đ)
Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa máu và bạch huyết ?
CÂU 6 : (1 đ)
Trình bày quá trình tiêu hóa hóa học ở dạ dày ?
--------------****-------------
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐÁP ÁN : ĐỀ 2
CÂU 1 : (1 đ)
- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa 2 đầu xương . (0,5 đ)
- Các loại khớp : (0 5 đ)
+ Khớp động
+Khớp bán động
+Khớp bất động
CÂU 2 : (2 đ)
- Đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ : (1 đ)
Máu đi từ tâm thất phải lên động mạch phổi phân thành 2 nhánh à 2 lá phổi à tĩnh mạch phổi à tâm nhĩ trái .
-Chức năng : (1đ)
+Vận chuyển O2 từ phổi về tim ,
+ Vận chuyển CO2 và chất dinh dưỡng từ tim về phổi
CÂU 3 : (2 đ)
-Cấu tạo : (1 đ)
+Ở người có 2 lá phổi nằm trong khoang ngực
+Phổi có màng bao bọc
+Phổi được cấu tạo từ các phế nang
-Chức năng : (1 đ)
Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường giúp cung cấp O2 cho tế bào và thải các chất thừa từ tế bào ra ngoài
CÂU 4 : (2 đ)
-Các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp : bụi, khí độc hại, vi sinh vật (1 đ)
-Biện pháp :
+Trồng nhiều cây xanh nơi công cộng
+Thường xuyên dọn vệ sinh
+Hạn chế sử dụng các thiết bị thải ra khí độc hại , không hút thuốc lá
+Không khạc nhổ bừa bãi
CÂU 5 : (2 đ)
-Giống nhau : (1 đ)
+Đều tham gia vận chuyển các chất
+Đều có vai trò tham gia bảo vệ cơ thể
-Khác nhau : (1 đ)
Bạch huyết Máu
+Có màu vàng nhạt, trong suốt +Có màu đỏ
+Không có hồng cầu, tiểu cầu ít +Có hồng cầu, tiểu cầu nhiều
CÂU 6 : (1 đ)
Tiêu hóa hóa học ở dạ dày : Protein à axit amin
------------***------------
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN : ĐỀ 1
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
1. VẬN ĐỘNG
(5 Tiết )
Vai trò của bộ xương
Nguyên nhân mỏi cơ, biện pháp chống mỏi cơ
25% = 2,5đ
40% = 1đ
60% = 1,5đ
2. TUẦN HOÀN
(6 Tiết )
So sánh cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch
Chọn nhóm máu để truyền cho người bệnh
30% = 3đ
50% = 1,5đ
50% = 1,5đ
3. HÔ HẤP
( 3 Tiết )
Tác nhân gây hại hệ hô hấp, biện pháp bảo vệ
20% = 2đ
100% = 2đ
4. TIÊU HOÁ
( 5 Tiết )
Vai trò của gan
Giải thích ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu hoá
25% = 2,5đ
40% = 1đ
60% = 1,5đ
7 Câu
10đ
100%
2 Câu
3đ
30%
3 Câu
4đ
40%
2 Câu
3đ
30%
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ 1 :
Câu1: (1đ) Bộ xương có vai trò như thế nào đối với cơ thể ?
Câu2: (1,5đ) Nguyên nhân nào làm cơ bị mỏi ? Biện pháp chống mỏi cơ ?
Câu 3 :(1,5đ) So sánh cấu tạo của động mạch và tĩnh mạch ?
Câu 4 : (1,5đ) Một người có nhóm máu A bị tai nạn cần truyền máu. Bệnh viện còn 3 loại máu thuộc các nhóm máu A, B , O. Hỏi bác sĩ sẽ truyền nhóm máu nào cho bệnh nhân ? Giải thích ?
Câu 5 : (2đ) Các tác nhân gây hại cho đường hô hấp là gì ? Làm thế nào để chống lại các tác nhân đó ?
Câu 6 : (1,5đ) Căn cứ vào đâu người ta khẳng định rằng ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu hoá đảm nhận vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ?
Câu 7 : (1đ) Gan có vai trò gì trong quá trình vận chuyển các chất ?
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐÁP ÁN : ĐỀ 1:
Câu 1: (1đ)
- Tạo khung giúp cơ thể hình dạng nhất định. (0,5đ)
- Chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động.(0,25đ)
- Bảo vệ các nội quan.(0,25đ)
Câu 2:(1,5đ)
Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
- Lượng Oxi cung cấp cho cơ thiếu.. (0,5đ)
- Năng lượng cung cấp ít.. (0,25đ)
- Sản phẩm tạo ra là axit lactic tích tụ, đầu độc cơ làm cơ mỏi0,25đ)
Biện pháp chống mỏi cơ:
- Nghỉ ngơi, thở sâu, xoa bóp cho máu lưu thông.. (0,25đ)
- Lao động vừa sức, nhịp nhàng giữ tinh thần thoải mái. (0,25đ)
Câu 3: (1,5đ)
Động mạch:. (0,75đ)
- 3 lớp, thành dày.
- Lòng hẹp hơn tĩnh mạch.
- Động mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ.
Tĩnh mạch: . (0,75đ)
- 3 lớp, nhưng lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn ở ĐM.
- Lòng rộng hơn ĐM.
- Có van 1 chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực.
Câu 4: (1,5đ)
A hoặc O , vì A truyền cho A không gây kết dính hồng cầu ; O truyền A không gây kết dính hồng cầu ; B truyền A gây kết dính hồng cầu do B trong hồng cầu nghười cho gặp trong huyết tương người nhận Ú kết dính hồng cầu
Câu 5: (2đ)
- Các tác nhân gây hại cho đường hô hấp là : bụi, chất khí độc, vi sinh vật . . .gây nên các bệnh: lao, phổi, viêm phổi, ngộ độc, ung thư phổi . . . (1đ)
- Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân gây hại:
+ Xây dựng môi trường trong sạch.
+ Không hút thuốc lá.
+ Đeo khẩu trang trong khi lao động ở nơi có nhiều bụi . (1đ)
Câu 6 : (1,5đ)
Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ:
+ Nhiều nếp gấp và nhiều lông ruột. (0,5đ)
+ Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc (0,5đ)
+ Ruột dài (2,8-3m) với tổng diện tích bề mặt 500m2 (0,5đ)
Câu 7 : (1đ)
Điều hoà nồng độ các chất dinh dưỡng
Khử độc
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MA TRẬN : ĐỀ 2
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
1. VẬN ĐỘNG
(5 Tiết )
Nguyên nhân làm xương dài ra, to ra
10% = 1đ
100% = 1đ
2. TUẦN HOÀN
(6 Tiết )
Nguyên tắc khi truyền máu
Hiện tượng kết dính gây đông máu, sơ đồ truyền máu
Chu kì co dãn của tim, giải thích: tim làm việc không biết mệt mỏi
50% = 5đ
20% = 1đ
40% = 2đ
40% = 2đ
3. HÔ HẤP
( 3 Tiết )
Cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
10% = 1đ
100% = 1đ
4. TIÊU HOÁ
( 5 Tiết )
Tác nhân gây hại và biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa
Giải thích khi ăn không được cười đùa
30% = 3đ
66,7% = 2đ
33,3% = 1đ
7 Câu
10đ
100%
3 Câu
3đ
30%
2 Câu
4đ
40%
2 Câu
3đ
30%
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐỀ 2:
Câu 1 : (1đ) Xương dài ra và to ra là nhờ đâu ?
Câu 2 :(1đ) Khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào ?
Câu 3: (2đ) Chu kì co dãn của tim gồm những pha nào ? giải thích tại sao tim làm việc suốt đời mà không biết mệt mỏi ?
Câu 4 : (2đ) Hiện tượng kết dính gây đông máu xảy ra khi nào ? Trình bày sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu ?
Câu 5 : (1đ) Trao đổi khí ở phổi và tế bào được thực hiện theo cơ chế nào ?
Câu 6 : (1đ) Tại sao người ta khuyên khi ăn uống không được cười đùa?
Câu 7 : (2đ) Trình bày các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khoẻ mạnh .
PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐỨC ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐÁP ÁN : ĐỀ 2
Câu 1: (1đ)
- Xương to ra nhờ sự phân chia của các tế bào màng xương. (1đ)
- Xương dài ra do sự phân chia các tế bào ở lớp sụn tăng trưởng. (1đ)
Câu 2 : (1đ)
Nguyên tắc truyền máu: thử máu người cho và nhận trước khi truyền để: (0,25đ)
+ Máu người cho và người nhận không gây đông máu khi truyền. (0,5đ)
+ Máu người cho không nhiễm các tác nhân gây bệnh về máu: viêm gan B, virut HIV (0,25đ)
Câu 3: (2đ)
Gồm 3 pha : (1đ)
- Pha nhĩ co: 0,1 s máu từ tâm nhĩ tâm thất.(2đ)
- Pha thất co: 0,3 s máu từ tâm thất động mạch.(2đ)
- Pha dãn chung: 0,4 s máu từ TM tâm nhĩ tâm thất (2đ)
* Tim làm việc không mệt mỏi vì tim vừa làm việc 0,4 s và có thời gian nghỉ 0,4 s không mệt mỏi (1đ)
Câu 4 : (2đ)
Hiện tượng kết dính gây đông máu xảy ra khi: Kháng nguyên (A, B) trong hồng cầu người cho gặp kháng thể ( , ) trong huyết tương người nhận (A - ; B - ) (1đ)
A
A
O O AB AB (1đ)
B
B
Câu 5 : (1đ)
* Sự trao đổi khí ở phổi: (0,5đ)
+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.
+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.
* Sự trao đổi khí ở tế bào: (0,5đ)
+ O2 khuếch tán từ màu vào tế bào.
+ CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.
Câu 6 : (1đ)
Có thể dễ dẫn đến nắp thanh quản không đậy kín đường hô hấp làm thức ăn lọt vào đường hô hấp
Câu 7 : (2đ)
Các tác nhân : vi khuẩn, giun sán, ăn uống không đúng cách , khẩu phần ăn không hợp lí (1đ)
Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa : (1đ)
- Ăn uống hợp vệ sinh.
- Khẩu phần ăn hợp lí.
- Ăn uống đúng cách.
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn
File đính kèm:
- de sinh.doc