Kiểm tra học kì I môn: Toán

Câu3 :(2 điểm)

Từ các chữ số : 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu :

a) Số tự nhiên có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau)?.

b) Số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?.

Câu 4 :(2 điểm)

Trong một hộp kín có 4 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.Gọi X là số bi đen được lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất của biến

 ngẫu nhiên rời rạc X . Tính E(X), V(X).

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………… Lớp: 11A…. Nhận xét của giáo viên Điểm Đề bài: Câu1:(1 điểm) Giải phương trình a) Cos5x.Cos3x - . Sin2x = 2 - Sin5x.Sin3x. b) 4.Cos2 x - 6. Sin2 x +5.Sin2x - 4 =0. c) Cos4 x - Sin4 x +3.(1+ Cosx)= 0. Câu2 :(2 điểm) Biết hệ số của x2 trong khai triển (1- 3x)n là 90.Tìm hệ số của số hạng chứa x3 Câu3 :(2 điểm) Từ các chữ số : 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu : Số tự nhiên có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau)?. Số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?. Câu 4 :(2 điểm) Trong một hộp kín có 4 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.Gọi X là số bi đen được lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X . Tính E(X), V(X). Câu 5 :(3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AB. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Tìm giao điểm E của SB và mặt phẳng (DMN). Tìm giao điểm của MN và mặt phẳng (SBD). d) Chứng minh giao điểm của ME và DN nằm trên một đường thẳng cố định. KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………… Lớp: 11A…. Nhận xét của giáo viên Điểm Đề bài: Câu1:(1 điểm) Giải phương trình 4.Cos2 x - 6. Sin2 x +5.Sin2x - 4 =0. Câu2 :(2 điểm) Biết hệ số của x2 trong khai triển (3x+1)n (nN*) là 252.Tìm hệ số của số hạng chứa x4 Câu3 :(2 điểm) Từ các chữ số : 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu : a) Số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết khác nhau)?. Số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?. Câu 4 :(2 điểm) Trong một hộp kín có 5 viên bi trắng và 6 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.Gọi X là số bi đen được lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X . Tính E(X), V(X). Câu 5 :(3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Tìm giao điểm của SD và mặt phẳng (BMN). Tìm giao điểm của MN và mặt phẳng (SBD). KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………… Lớp: 11A…. Nhận xét của giáo viên Điểm Đề bài: Câu1:(1 điểm) Giải phương trình Cos2x - . Sin2x =. Câu2 :(2 điểm) Biết hệ số của x2 trong khai triển (1- 2x)n (nN*) là 264.Tìm hệ số của số hạng chứa x5 . Câu3 :(2 điểm) Từ các chữ số : 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu : a) Số tự nhiên có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau)?. b) Số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?. Câu 4 :(2 điểm) Trong một hộp kín có 6 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.Gọi X là số bi đen được lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X . Tính E(X), V(X). Câu 5 :(3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là CD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tìm giao điểm của SC và mặt phẳng (AMN). Tìm giao điểm của MN và mặt phẳng (SAC). KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………… Lớp: 11A…. Nhận xét của giáo viên Điểm Đề bài: Câu1:(1 điểm) Giải phương trình Cos4 x - Sin4 x +3.(1+ Cosx)= 0. Câu2 :(2 điểm) Biết hệ số của x2 trong khai triển (1+ 2x)n (nN*) là 480.Tìm hệ số của số hạng chứa x7 . Câu3 :(2 điểm) Từ các chữ số : 0,1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu : a) Số tự nhiên có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau)?. b) Số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?. Câu 4 :(2 điểm) Trong một hộp kín có 5 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi.Gọi X là số bi đen được lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X . Tính E(X), V(X). Câu 5 :(3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tìm giao điểm của SC và mặt phẳng (AMN). Tìm giao điểm của MN và mặt phẳng (SAC).

File đính kèm:

  • docKiem tra.doc