Kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 Mã đề: t914
Câu 6. Cho hàm số y = -3x + 1 . Kết quả nào sau đây là sai ?
A. Hàm số luôn nghịch biến với mọi x R
B. Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(; 0) và B(0; 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 Mã đề: t914, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I, môn Toán, lớp 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề: t914
Phần 1. Trắc nghiệm khỏch quan( 4 điểm)
Câu 1 : Căn thức bằng :
A. x-2 B. 2-x C. ( x-2 ) ; ( 2-x ) D.
Câu 2 : Số có căn bậc hai số học của nó bằng 4 là :
A.-4 B. -16 C. 4 D. 16
Câu 3 : Vơi điều kiện nào sau đây thì có nghĩa ?
A. x-1 B. x-1 C. x1 D. x< 1
Câu 4 : Rút gọn biểu thức 5có kêt quả là .
A. -20 B. 20 C. 10 D. -10
Câu 5 : Giá trị của biểu thức + bằng :
A. B. 1 C. -4 D. 4
Câu 6. Cho hàm số y = -3x + 1 . Kết quả nào sau đây là sai ?
Hàm số luôn nghịch biến với mọi x ẻ R
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(; 0) và B(0; 1)
Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = -3x
Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số y = 2 - 3x
Câu 10 : Cho hai đường tròn ( O; R ) và (O’ ; R’ ) với R > R’ gọi d là khoảng cách từ O đến O’ . Hãy gép mỗi vị trí tương đối giữa hai đường tròn ( O ) và (O’) ở cột trái với hệ thức giữa d và R;R’ ở cột phải để được một khảng định đúng :
Vị trí tương đối giữa (O) và (O’)
Hệ thức giữa d , R , R’
Kết quả
1. (O) và (O’) ngoài nhau
a. R-R’ < d < R+R’
1-..............
2. (O) tiếp xúc ngoài với (O’)
b. d < R+ R’
2-...............
3. (O) tiếp xúc trong với (O’)
c. d = R+R’
3-...............
4. (O) cắt (O’)
d. d > R+R’
4-..............
e. d = R- R’
Phần 2. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1.(1 điểm ) Chứng minh đẳng thức :
Câu 2.(2 điểm ) Cho hàm số : y = (m – 1 ).x +2m – 5 (*)
a)Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (*) song song với đường thẳng
y = 3x + 1
b)Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (*) đi qua điểm M(2 ; -1)
c)Vẽ đồ thị của hàm số (*) với giá trị của m tìm được ở câu b).
Câu 3.(3 điểm ) Cho đường tròn (O ; 15 cm), dây BC có độ dài 24 cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và tại C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm OA và BC.
Chứng minh rằng HB = HC
Tính độ dài OH
Tính độ dài OA
hướng dẫn chấm kiểm tra học kì I
Môn : Toán - Lớp 9
Phần 1. Trắc nghiệm khỏch quan( 4 điểm)
Câu 1: Đáp án đúng là D Câu 4: Đáp án đúng là B
Câu 2: Đáp án đúng là D Câu 5: Đáp án đúng là D
Câu 3: Đáp án đúng là C Câu 6: Đáp án đúng là D
Câu 7: 1 – d 2 – c 3 – e 4 - a
Phần 2. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1.(1 điểm ) Ta có :
(0,5 điểm )
(0,5 điểm )
Câu 2.(2,5 điểm )
a) ( 0,75 điểm ) Để đường thẳng có phương trình (*) song song với đường thẳng y = 3x + 1 thì m thoả mãn : m – 1 = 3 và 2m – 5 1 hay m = 4 và m 3 . Vậy m = 4
b) ( 1 điểm ) Để đường thẳng có phương trình (*) đi qua điểm M(2 ; -1) thì toạ độ điểm M phải thoả mãn công thức của hàm số (*). Nghĩa là : y
-1 = (m – 1 ).2 +2m – 5 hay –1 = 4m – 7 hay m = 1,5
c) (0,75 điểm) Với m = -1,5 ta có hàm số : y = 0,5x – 2
+ (0,5 điểm ) Vẽ đồ thị của hàm số : O B x
Cho x = 0 ta có y = -2. Được điểm : A(0;-2) 4
Cho y = 0 ta có x = 4 . Được điểm : B(4; 0)
Đường thẳng đi qua điểm A(0;-2) và B(4; 0) A -2
là đồ thị hàm số : y = 0,5x – 2
Câu 3.(2,5 điểm )
a)(0,5 điểm ) OB = OC, AB = AC .
Suy ra OA là đường trung trực của BC . B
Do đó : OA ^ BC và BH = HC
O H A
b)(1 điểm ) BH = 0,5.BC = 12 cm
OH = 9 cm
C
c)(1 điểm ) OAB có góc B = 900, BH ^ OA. Suy ra OB2 = OH.OA .
Do đó OA = = 25 cm
Chỳ ý: Điểm bài kiểm tra bằng tổng điểm của cõu cõu cộng lại, cú thể cho điểm lẻ đến 0,25 cho toàn bài.
File đính kèm:
- De KT toan 9(2).doc