Kiểm tra học kì I môn Vật lý 8

I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Cõu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu mà em cho là đúng trong các câu sau.

1: Trong các câu sau đây nói về vận tốc câu nào là không đúng?

A. Khi độ lớn của vân tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.

B. Độ lớn vân tốc cho biết mức độ chuyển động nhanh chậm của chuyển động.

C. Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.

D. Công thức tính vận tốc là : v = S/t.

2: Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Đó là vì Ô tô:

A. Đột ngột rẽ sang trái B. Đột ngột giảm tốc độ

C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột tăng tốc độ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Hä vµ tªn häc sinh: Phó yªn Líp: §Ò A KiÓm tra häc k× I m«n vËt lý 8 (Thêi gian lµm bµi 45 phót) ®iÓm (b»ng sè ) ®iÓm (b»ng ch÷) Lêi phª cña gi¸o viªn. §Ò A I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u mµ em cho lµ ®óng trong c¸c c©u sau. 1: Trong các câu sau đây nói về vận tốc câu nào là không đúng? A. Khi độ lớn của vân tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều. B. Độ lớn vân tốc cho biết mức độ chuyển động nhanh chậm của chuyển động. C. Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài. D. Công thức tính vận tốc là : v = S/t. 2: Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Đó là vì Ô tô: A. Đột ngột rẽ sang trái B. Đột ngột giảm tốc độ C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột tăng tốc độ. 3: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì độ lớn lực đẩy Ác si mét bằng : A. Trọng lượng của v ật B. Trọng lượng của phần vật chìm trong nước. C. Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật. 4: Trong các câu sau đây nói về máy cơ đơn giản câu nào đúng. A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi. B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về công. D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công. 6: Một vật có khối lượng 10 Kg dùng một ròng rọc động để đưa vật lên, lúc đó lực kéo vật là : A. Fk >100N B. Fk = 100N C. Fk > 50N D. Fk = 50N Câu 2: Chän tõ (hoÆc côm tõ) thÝch hîp ®iÒn vµo chæ trèng trong c¸c c©u sau: a) Càng lên cao áp suất khí quyển...................................................................................... b) Ngoài đơn vị N/m2 người ta thường dùng ............................................................làm đơn vị đo áp suất khí quyển. Häc sinh kh«ng viÕt vµo chæ cã hai g¹ch chÐo nµy II/ Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Viết công thức tính lực đẩy Ác si mét. Nêu tên đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 2: ( 3 điểm) Một vận động viên đi xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau: - Đoạn lên đèo dài 45Km chạy hết 2,5h. - Đoạn xuồng đèo dài 30 Km chạy hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên đoạn đường lên đèo, xuống đèo và trên cả quãng đường đua. Câu 3: ( 3 điểm) Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ có công suất 95 600 W tạo ra một lực phát động 7 500N nâng máy bay lên đều. a) Tính công của động cơ thực hiện trong 45s. b) Tính quãng đường máy bay nâng lên theo phương thẳng đứng trong thời gian đó. Bµi lµm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tr­êng THCS Hä vµ tªn häc sinh: Phó yªn Líp: §Ò B KiÓm tra häc k× I m«n vËt lý 8 (Thêi gian lµm bµi 45 phót) ®iÓm (b»ng sè ) ®iÓm (b»ng ch÷) Lêi phª cña gi¸o viªn. §Ò B I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Một chiếc đò đang trôi theo dòng nước, có thể nói: A. Đò chuyển động so với hàng hóa trên đò. C. Đò đứng yên so với bến đò B. Đò chuyển động so với người lái đò D. Đò chuyển động so với bến đò 2. Vận tốc của 1 người đi xe đạp là 14km/h, điều đó cho ta biết: A. Trong 1 giờ xe đạp đi được quãng đường 14km C. Thời gian đi được là 1 giờ B. Quãng đường đi được là 14km D. Quãng đường đi được là 1km 3. Câu nào sau đây không đúng ? A. Ta có thể đi lại, cầm được các vật trên tay là nhờ có ma sát B. Không khí cũng tác dụng lực đẩy Ácsimét lên mọi vật . C. Khi có các lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ đứng yên . D. Để biết vật chuyển nhanh hay chậm ta chỉ cần biết độ lớn của vận tốc của vật. 4. Âm thanh truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Quãng đường âm thanh truyền đi trong 0,5 phút là: A. 165 m. B. 9,9 km. C. 660 m. D. 11 m 5. Đầu tàu hỏa kéo các toa xe với lực kéo 25.000N, làm các toa xe đi được 10m. Công của lực kéo là: A. 25.104(J) B. 25.103(J) C. 25.102(J) D. 25 (J) 6. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước.Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,4m là: A. 4000N/m2 B. 12000N/m2 C. 8000N/m2 D. 4800N/m2 II/ Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Viết công thức tính lực đẩy Ác si mét. Nêu tên đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 2: ( 3 điểm) Một vận động viên đi xe đạp thực hiện cuộc đua vượt đèo như sau: - Đoạn lên đèo dài 60Km hết thời gian 3h. - Đoạn xuồng đèo dài 40Km hết thời gian 40phút. Häc sinh kh«ng viÕt vµo chæ cã hai g¹ch chÐo nµy Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên đoạn đường lên đèo, xuống đèo và trên cả quãng đường đua. Câu 3: ( 3 điểm) Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ có công suất 95 600 W tạo ra một lực phát động 7 500N nâng máy bay lên đều. a) Tính công của động cơ thực hiện trong 1phút . b) Tính quãng đường máy bay nâng lên theo phương thẳng đứng trong thời gian đó. Bµi lµm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki I ly 8.doc
Giáo án liên quan