I. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:1 điểm
Câu 1: a) 270m = .(1) .dm = .(2) cm.
54,8m = (3) .dam = .(4) hm.
b) 4m3 = (5) .dm3 = .(6) .l.
2cc = .(7) ml = .(8) .m3.
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước mỗi câu trả lời đúng:4 điểm
Câu 2: Khi kéo một vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng thì phải cần một lực kéo có cường độ là bao nhiêu?
A. ít nhất bằng 1000N; B. ít nhất bằng 1N; C. ít nhất bằng 1000N; D. ít nhất bằng 10N
Câu 3: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 ; B. N.m3; C. kg/m3; D. kg.m3.
Câu 4: Để đo độ dài người ta dùng:
A. thước; B. bình chia độ ; C. cân ; D. lực kế.
Câu 5: Đơn vị đo thể tích hợp pháp của nước ta là:
A. kg và m3; B. m3 và l ; C. l và N; D. N và kg
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I (năm học: 2009-2010) môn: Vật lí 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cát Nhơn KIỂM TRA HỌC KÌ I( Năm học: 2009-2010)
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 2
I. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:1 điểm
Câu 1: a) 270m = ……..(1) ……..dm = ………...(2)………cm.
54,8m = …… (3)……...dam =………..(4)………hm.
b) 4m3 = ……… (5)……...dm3 = ………..(6) ……...l.
2cc = ………...(7)………ml = ……… .(8) ……..m3.
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước mỗi câu trả lời đúng:4 điểm
Câu 2: Khi kéo một vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng thì phải cần một lực kéo có cường độ là bao nhiêu?
A. ít nhất bằng 1000N; B. ít nhất bằng 1N; C. ít nhất bằng 1000N; D. ít nhất bằng 10N
Câu 3: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 ; B. N.m3; C. kg/m3; D. kg.m3.
Câu 4: Để đo độ dài người ta dùng:
A. thước; B. bình chia độ ; C. cân ; D. lực kế.
Câu 5: Đơn vị đo thể tích hợp pháp của nước ta là:
A. kg và m3; B. m3 và l ; C. l và N; D. N và kg
Câu 6: Trong một bình chia độ đang chứa 54 ml nước, người ta cho một hòn sỏi vào thì nước trong bình dâng lên tới vạch 67 ml. Vậy thể tích của hòn sỏi là:
A. 14ml ; B. 13ml ; C. 31ml; D. 67ml.
Câu 7. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lự cùng phương, cùng chiều, cùng tác dụng lên một vật và có cường độ như nhau
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều , tác dụng lên hai vật khác nhau và có cường độ như nhau
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều , cùng tác dụng lên một vật và có cường độ như nhau
D. Hai lực cùng phương, cùng chiều, tác dụng lên cùng một vật và có độ lớn như nhau
Câu 8: Một vật có trọng lượng 50N thì có khối lượng là:
A. 0,5 kg; B. 50kg; C. 5kg; D. 500kg.
Câu 9: Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng đó :
A. Càng nhỏ; B. càng lớn; C. bằng trọng lượng của vật; D. cả A, B, C đều đúng.
III. Làm các bài tập sau:5điểm
Câu 11(2): Nêu các kết quả tác dụng của lực. Dụng cụ nào dùng để đo lực?
Câu10(3đ): Một khối kim loại có khối lượng 1,35 tấn và thể tích là 500dm3. Hỏi khối kim loại đó làm bằng chất gì? Biết khối lượng riêng của một số chất: sắt ( 7800kg/m3), nhôm( 2700kg/m3),
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÈ SỐ 2
I. Điền đúng vào mỗi chổ trống được 0,125 điểm:
Câu 1: a) (1). 2700. (2). 27000. (3). 5,48. (4). 0,548
b) (5). 4000. (6). 4000. (7). 2. (8). 0,000002
II. Khoanh tròn đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm:
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
A
B
B
C
C
A
III. Làm các bài tập
Câu 10: 2điểm
Các kết quả tác dụng của lực:
+ Làm biến dạng vật ( 0,5đ)
+ Làm biến đổi chuyển động của vật (0,5đ)
+ Vừa làm biến đổi chuyển động vừa làm biến dạng vật (0,5đ)
- Dụng cụ dùng để đo lực là lực kế (0,5đ)
Câu 11: 3 điểm
- Khối lượng của vật tính ra kg: m = 1,35 tấn = 1350kg (0,5 đ)
- Thể tích của vật tính ra m3: V = 500dm3 = 0,5m3 ( 0,5đ)
- Khối lượng riêng của chất làm vật: D = ( 0,5đ)
= = 2700 kg/m3 ( 0,5đ)
File đính kèm:
- De thi HK I Dap an.doc