điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cưường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). D. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
Câu 2. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
C. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
Câu 3. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trưường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A. B. C. D.
16 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Năm học 2011 - 2012 môn: Vật lý 11 cơ bản - Mã đề: 151, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT ...... Kiểm tra HKI - Năm học 2011-2012
Trường THPT ............. Môn: Vật Lý 11 Cơ bản
Mã đề: 151
Câu 1. Cho đoạn mạch nhưư hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cưường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). D. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
Câu 2. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
C. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
Câu 3. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trưường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cưường độ điện trưường tại điểm nằm trên đưường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 1,600 (V/m). B. E = 2,000 (V/m). C. E = 20000 (V/m). D. E = 16000 (V/m).
Câu 5. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lưượt là:
A. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
C. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lưượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 7. Suất điện động của nguồn điện đặc trưưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 8. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cưường độ dòng điện trong mạch là:
A. B. C. D.
Câu 9. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trưường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (J). C. A = + 1 (μJ). D. A = - 1 (J).
Câu 10. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đưược mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.10-2 (μC). C. q = 5.104 (nC). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 11. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 4 (Ω). B. R = 1 (Ω). C. R = 2 (Ω). D. R = 3 (Ω).
Câu 12. Cưường độ điện trưường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,225 (V/m). B. E = 0,450 (V/m). C. E = 2250 (V/m). D. E = 4500 (V/m).
Câu 13. Ngưười ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cưường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). D. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tưượng điện giật.
B. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
C. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
D. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
Câu 15. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). D. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
Câu 16. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 40 (W). B. 80 (W). C. 5 (W). D. 10 (W).
Câu 17. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7 (Ω). B. r = 10,5 (Ω). C. r = 7,5 (Ω). D. r = 6,75 (Ω).
Câu 18. Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thưường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 200 (Ω). B. R = 100 (Ω). C. R = 250 (Ω). D. R = 150 (Ω).
Câu 19. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lưượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A. B. C. D.
Câu 20. Công thức xác định cường độ điện trưường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. B. C. D.
Câu 21. Công suất của nguồn điện đưược xác định theo công thức:
A. P = Ei. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = Eit.
Câu 22. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nưước. Nếu dùng dây R1 thì nưước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nưước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nưước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 8 (phút).
Câu 23. Cho mạch điện nhưư hình vẽ
Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω).
Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cưường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A). B. I = 1,4 (A). C. I = 1,0 (A). D. I = 1,2 (A).
Câu 24. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). B. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) D. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
Câu 25. Mối liên hệ giưữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN =.
Câu 26. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 40 (W). B. 5 (W). C. 80 (W). D. 10 (W).
Câu 27. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và C cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật A và D trái dấu. D. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
Câu 28. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trưường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. ngưược chiều đưường sức điện trường. B. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. vuông góc với đường sức điện trưường. Sở GD-ĐT ...... Kiểm tra HKI - Năm học 2011-2012
Trường THPT ............. Môn: Vật Lý 11 Cơ bản
Mã đề: 185
Câu 1. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nưước. Nếu dùng dây R1 thì nưước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nưước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nưước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 4 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 8 (phút). D. t = 25 (phút).
Câu 2. Công suất của nguồn điện đưược xác định theo công thức:
A. P = UI. B. P = Eit. C. P = Ei. D. P = UIt.
Câu 3. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). B. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
C. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). D. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có khối lưượng m = 9,1.10-31 (kg).
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Câu 5. Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thưường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 250 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 100 (Ω). D. R = 200 (Ω).
Câu 6. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trưường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A. B. C. D.
Câu 7. Cho đoạn mạch nhưư hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cưường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). B. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
C. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
Câu 8. Cho mạch điện nhưư hình vẽ
Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω).
Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cưường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 1,2 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,4 (A). D. I = 0,9 (A).
Câu 9. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 2 (Ω). B. R = 3 (Ω). C. R = 1 (Ω). D. R = 4 (Ω).
Câu 10. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lưượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
Câu 11. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cưường độ điện trưường tại điểm nằm trên đưường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 20000 (V/m). B. E = 1,600 (V/m). C. E = 2,000 (V/m). D. E = 16000 (V/m).
Câu 12. Cưường độ điện trưường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 4500 (V/m). B. E = 2250 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 0,225 (V/m).
Câu 13. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cưường độ dòng điện trong mạch là:
A. B. C. D.
Câu 14. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 80 (W). B. 40 (W). C. 5 (W). D. 10 (W).
Câu 15. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trưường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. ngưược chiều đưường sức điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trưường.
C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
Câu 16. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). B. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 17. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 (Ω). B. r = 10,5 (Ω). C. r = 6,75 (Ω). D. r = 7 (Ω).
Câu 18. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
C. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 19. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật B và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
C. Điện tích của vật A và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và D trái dấu.
Câu 20. Công thức xác định cường độ điện trưường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. B. C. D.
Câu 21. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 80 (W). B. 10 (W). C. 5 (W). D. 40 (W).
Câu 22. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lưượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A. B. C. D.
Câu 23. Suất điện động của nguồn điện đặc trưưng cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
B. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tưượng điện giật.
B. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
C. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
D. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
Câu 25. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trưường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (J). B. A = - 1 (μJ). C. A = + 1 (μJ). D. A = + 1 (J).
Câu 26. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đưược mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.10-2 (μC). B. q = 5.104 (μC). C. q = 5.104 (nC). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 27. Mối liên hệ giưữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN =. B. UMN = UNM. C. UMN = . D. UMN = - UNM.
Câu 28. Ngưười ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cưường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). Sở GD-ĐT ...... Kiểm tra HKI - Năm học 2011-2012
Trường THPT ............. Môn: Vật Lý 11 Cơ bản
Mã đề: 219
Câu 1. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lưượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A. B. C. D.
Câu 2. Cho mạch điện nhưư hình vẽ
Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω).
Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cưường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 1,4 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 0,9 (A).
Câu 3. Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nưước. Nếu dùng dây R1 thì nưước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nưước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nưước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 25 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 4 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 4. Công thức xác định cường độ điện trưường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. B. C. D.
Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trưường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ). B. A = - 1 (J). C. A = + 1 (μJ). D. A = + 1 (J).
Câu 6. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lưượt là:
A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 7. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cưường độ điện trưường tại điểm nằm trên đưường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m). B. E = 2,000 (V/m). C. E = 20000 (V/m). D. E = 1,600 (V/m).
Câu 8. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 80 (W). B. 40 (W). C. 5 (W). D. 10 (W).
Câu 9. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 6,75 (Ω). B. r = 7,5 (Ω). C. r = 7 (Ω). D. r = 10,5 (Ω).
Câu 10. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và C cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
Câu 11. Cưường độ điện trưường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 2250 (V/m). C. E = 0,225 (V/m). D. E = 4500 (V/m).
Câu 12. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đưược mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 5.104 (nC). D. q = 5.10-2 (μC).
Câu 13. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W).
Câu 14. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cưường độ dòng điện trong mạch là:
A. B. C. D.
Câu 15. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). B. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
Câu 16. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trưường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A. B. C. D.
Câu 17. Cho đoạn mạch nhưư hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cưường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). D. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
Câu 18. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 4 (Ω). B. R = 3 (Ω). C. R = 1 (Ω). D. R = 2 (Ω).
Câu 19. Công suất của nguồn điện đưược xác định theo công thức:
A. P = UIt. B. P = Eit. C. P = Ei. D. P = UI.
Câu 20. Mối liên hệ giưữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = - UNM. B. UMN = UNM. C. UMN =. D. UMN = .
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lưượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
Câu 22. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trưường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ.
C. ngưược chiều đưường sức điện trường. D. vuông góc với đường sức điện trưường.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tưượng điện giật.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
Câu 24. Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thưường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 150 (Ω). B. R = 100 (Ω). C. R = 250 (Ω). D. R = 200 (Ω).
Câu 25. Ngưười ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cưường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). D. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
Câu 26. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). B. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
C. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Câu 27. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 28. Suất điện động của nguồn điện đặc trưưng cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Sở GD-ĐT ...... Kiểm tra HKI - Năm học 2011-2012
Trường THPT ............. Môn: Vật Lý 11 Cơ bản
Mã đề: 253
Câu 1. Cưường độ điện trưường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 2250 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 0,450 (V/m).
Câu 2. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). B. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
C. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). D. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
Câu 3. Ngưười ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cưường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
C. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). D. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
Câu 4. Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thưường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 200 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 100 (Ω). D. R = 250 (Ω).
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
B. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tưượng điện giật.
C. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
D. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
Câu 6. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cưường độ điện trưường tại điểm nằm trên đưường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 2,000 (V/m). B. E = 16000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 20000 (V/m).
Câu 7. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đưược mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lưượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).
C. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
Câu 8. Mối liên hệ giưữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN
File đính kèm:
- Kiem tra HKI vat ly 11 co ban 30 cau.doc