Kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 trường PTDTBT La Văn Cầu môn toán 9

MỤC TIÊU KIỂM TRA

- Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học kì I

- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về căn thức, kiến thức cơ bản về hàm số và kiến thức hình học về đường tròn.

- Đề thi bám sát với chương trình cơ bản và có phân loại học sinh.

- Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 trường PTDTBT La Văn Cầu môn toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Sơn Hòa KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2013 – 2014) Trường PTDTBT La Văn Cầu Môn: Toán Khối: 9 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) MỤC TIÊU KIỂM TRA Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học kì I Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về căn thức, kiến thức cơ bản về hàm số và kiến thức hình học về đường tròn. Đề thi bám sát với chương trình cơ bản và có phân loại học sinh. Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ THI Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD thấp VD cao Khái niệm căn thức bậc hai và rút gọc biểu thức dưới dấu căn Học sinh nhận biết các công thức biến đổi về căn thức Học sinh nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của một biểu thức Vận dụng các công thức đã học để giải bài tập rút gọn căn thức Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0.5điểm 5 % 1 câu 0.5điểm 5 % 1 câu 0.5điểm 5 % 2 câu 2 điểm 20 % 5 câu 3.5 điểm 35 % Hàm số bậc nhất ; sự tương giao của các đường thẳng và Phương trình bậc nhất hai ẩn Học sinh nhận biết thế nào là hàm số bậc nhất và phương trình bậc nhất hai ẩn Học sinh hiểu khi nào thì hai đường thẳng song song và cắt nhau Vận dụng lí thuyết về đường thẳng song song và cắt nhau để tìm giá trị của tham số Số câu, số điểm tỉ lệ 2 câu 1 điểm 10 % 1 câu 0.5điểm 5 % 2 câu 2 điểm 20 % 5 câu 3,5 điểm 35 % Các hệ thức trong tam giác vuông và vị trí tương đối của hai đường tròn Học sinh thuộc các công thức về hệ thức trong tam giác vuông Học sinh hiểu khi nào thì hai đường tròn không cắt nhau Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0.5điểm 5 % 1 câu 0.5điểm 5 % 2 câu 1 điểm 10 % Khoảng cách từ tâm đến dây cung của đường tròn và diện tích của tam giác vuông Vận dụng các công thức đã học để giải bài tập Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 2 điểm 20 % 1 câu 2 điểm 20 % Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ 4 câu 2 điểm 20 % 3 câu 1.5điểm 15 % 1 câu 0.5điểm 5 % 5 câu 6 điểm 60 % 13 câu 10 điểm 100 % Câu 9 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 90. Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. Chứng minh a. (1điểm) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AMAB suy ra IOAB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b.(1điểm)Ta có: IO//AM => = ( 1) (0,25đ) Lại có: I là trung điểm của MN và rMON vuông tại O (gt) ; nên rMIO cân tại I. Hay = (2) Từ (1) và (2) suy ra: = . Vây MO là tia phân giác của AMN. c. (0,5điểm)Kẻ OHMN (HMN). (3) Xét rOAM và rOHM có: = = 90 = ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: rOAM = rOHM (cạnh huyền- góc nhọn) Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O;). (4) Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;). O A M B

File đính kèm:

  • docde KT HLI toan 9 co ma tran danh cho cac truong co nhieu HS yeu.doc