Kiểm tra học kì II đề 1 - Hóa 10 cơ bản

Câu 1. Ở điều kiện bình thường Halozen nào sau đây ở trạng thái lỏng ?

 a) I2 b) Br2 c) Cl2 d) F2

Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách nào sau đây ?

 a) điện phân dd NaCl b) tinh thể NaCl + H2SO4

 c) ôxihóa axit HCl bằng KMnO4 rắn d) Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II đề 1 - Hóa 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 1 - Hóa 10CB PHẦN CÂU HỎI : Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1. Ở điều kiện bình thường Halozen nào sau đây ở trạng thái lỏng ? a) I2 b) Br2 c) Cl2 d) F2 Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách nào sau đây ? a) điện phân dd NaCl b) tinh thể NaCl + H2SO4 c) ôxihóa axit HCl bằng KMnO4 rắn d) Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2 Câu 3. Tính chất hóa học cơ bản của clo là a) vừa có tính khử vừa có tính ôxihóa b) tính khử mạnh c) tính ôxihóa mạnh d) tất cả a, b, c đều đúng Câu 4. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và tác dụng với dd HCl loãng cho cùng một loại muối kim loại như nhau a) Mg b) Fe c) Cu d) Sn Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với tính chất hóa học của axit HCl a) là axit mạnh b) chất có tính khử c) chất có tính ôxihóa d) tất cả a, b, c đều đúng Câu 6. Clorua vôi là một a) muối trung hòa b) muối axit c) muối hỗn tạp d) muối kép Câu 7. Nhiệt phân Clo rua vôi người ta thu được khí thoát ra là a) CO2 b) Cl2 c) O2 d) H2O Câu 8. Tính chất chung giống nhau của các ion Cl -, Br -, I - là a) tính ôxihóa mạnh b) tính khử c) có tinh khử và tính ô xi hóa d) tính axít Câu 9. Tính chất hóa học đặc trưng của khí H2S là a) tính khử b) tính ôxihóa c) tinh khử và có tính ô xi hóa d) tính axít Câu 10. Tinh bột bị chuyển thành màu xanh khi tiếp xúc a) dung dich I2 b) I2 tinh thể c) cả a và b d) dung dịch KI Câu 11. Đốt cháy một hơp chất thu được hỗn hợp khí gồm SO2 , H2O , N2 . Hợp chất đó có thể là a) SO2 b) H2S c) NaHS d) (NH4)2S Câu 12. Quì tím có thể bị đổi màu trong dung dịch nào sau đây a) dd H2S b) dd HBr c) dd Na2SO4 d) dd NaCl Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít (đktc) khí SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Kết quả thu được a) muối trung hòa b) muối axit c) hỗn hợp 2 muối d) khối lượng muối là 38,2 g Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của axit sunfuric loãng a) tính ôxihóa b) tính khử c) tính axit d) cả a và b Câu 15. Một phản ứng hóa học A + B C Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng a) nồng độ chất A b) chất xúc tác c) nhiệt độ d) nồng độ C Câu 16. Cân bằng của phản ứng thuận nghich 2 A(khí) + 3 B(khí) 2 C(khí) + D(khí) sẽ chuyển dời theo chiều phản ứng thuận nếu làm thay đổi yếu tố nào sau đây a) tăng nồng độ C b) giảm áp suất của hệ c) thêm lượng xúc tác d) tăng áp suất Câu 17. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính ôxihóa a) O3 b) H2S c) SO2 d) H2SO4 Câu 18. Trong phòng thí nghiệm ôxi được điều chế theo cách nào sau đây a) nung tinh thể KClO3 ở nhiệt độ cao b) đun nóng nhẹ tinh thể KClO3 c) nung tinh thể KClO3 với mangan điôxit d) điện phân nước Câu 19. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và kim loại M vào 500ml dung dịch H2SO4 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng dung dịch tăng 11,2 gam so với dung dịch ban đầu. Tìm kết quả đúng a) lượng axit vẫn còn dư b) lượng kim loại dư c) kim loại và axit vừa đủ d) lượng muối thu được là 60 gam Câu 20. Cho phản ứng mA + nB C . Khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 3500C lên 4000C thì tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần ? Biết khi nhiệt độ tăng 100C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần a) 15 lần b) 243 lần c) 500 lần d) 530 lần Câu 21. Cho một phản ứng thuận nghịch N2 + 3H2 2NH3 rH < 0 (tỏa nhiệt). Xác định yếu tố nào sau đây làm tăng lượng amoniac cần điều chế. a) giảm nồng độ H2 b) tăng nhiệt độ của phản ứng c) giảm áp suất của hệ d) tăng áp suất của hệ phản ứng Câu 22. Một hỗn hợp gồm SO2 , O2 có tỉ khối hơi so với H2 là 25,6. Thành phần % khối lượng là a) SO2: 75%; O2: 25% b) SO2 25%; O2 75% c) SO2 40%; O2 60% d) SO2 60%; O2 40% Câu 23. Đồ Bạc bị hóa đen trong không khí bởi phản ứng 2Ag + H2S + ½ O2 Ag2S + H2O . Chất đóng vai trò là chất khử, có thể là a) O2 b) H2S c) Ag d) H2S và Ag Câu 24. Nung hỗn hợp gồm 8,4 g bột Fe với 3,2 g bột S trong điều kiện thiếu không khí. Sau khi phản ứng kết thúc, đem ngâm toàn bộ sản phẩm trong dd H2SO4 loãng dư. Khí thoát ra có thể là a) H2 b) H2S c) hỗn hợp H2 , H2S d) SO2 Câu 25. Trong hợp chất với H của một nguyên tố, thì khối lượng H chiếm 5,88%. Nguyên tố đó là a) Brôm b) Ôxi c) Lưu huỳnh d) Nitơ II. PHẦN TRẢ LỜI: tô đen vào các ô tương ứng để trả lời các câu hỏi trên. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 a o o o o o o o o o o o o o b o o o o o o o o o o o o o c o o o o o o o o o o o o o d o o o o o o o o o o o o o Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a o o o o o o o o o o o o b o o o o o o o o o o o o c o o o o o o o o o o o o d o o o o o o o o o o o o Họ và tên : ............................................... Kết quả .......... câu Điểm : Lớp: ......................

File đính kèm:

  • docDe Hoa 10 KT HK II so 16.doc