Kiểm tra học kì II môn: Toán

2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

A. Hai đơn thức có phần hệ số giống nhau thì đồng dạng với nhau

B. Hai đơn thức có cùng biến là hai đơn thức đồng dạng

C. Hai đơn thức có phần biến giống nhau là hai đơn thức đồng dạng

3. Ghép mỗi ý ở cột A với cột B sao cho được câu đúng

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90’, không kể thời gian chép đề) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 1. Chọn chữ cái trước đáp án đúng a. Cho tam giác ABC nếu AB > BC thì: A. > . B. > . C. > D. > b. Cho tam giác ABC nếu > thì: A. AC > AB . B AB > AC C. BC > AC D. AB > BC 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Hai đơn thức có phần hệ số giống nhau thì đồng dạng với nhau B. Hai đơn thức có cùng biến là hai đơn thức đồng dạng C. Hai đơn thức có phần biến giống nhau là hai đơn thức đồng dạng 3. Ghép mỗi ý ở cột A với cột B sao cho được câu đúng A B 1. Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A 2. Đường trung trực ứng với cạnh BC 3. Đường cao xuất phát từ đỉnh A 4. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A a. Là đường vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của nó b. Là đoạn vuông góc kẻ từ A đến đoạn thẳng BC c. Là đoạn thẳng nối A với trung điểm của cạnh BC d. Là doạn thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A II. Phần tự luận (7 điểm) 1. Thực hiện phép tính (-5) * 12 : [(- ) + : (-2)] + 1 2. Cho hai đa thức P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 = x Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x) 3. Ba đơn vị kinh doanh đầu tư vốn tỉ lệ với 2; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu lãi nếu số tiền lãi là 560 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với vốn đầu tư 4. Cho tam giác ABC với AC < AB. TRên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Trên tia đố của CB lấy điểm E sao cho CE = AC. a. Hãy so sánh và b. Hãy so sánh các đoạn thẳng AD và AE ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm 1. (Mỗi ý 0,5 đ) a. D b. A 2. (1 đ) C 3. (mỗi ý 0,25 đ) 1->d, 2->c, 3->b, 4->a II. Phần tự luận. 1.(1đ) (-5).12: = (- 60) : = (- 60) : + = 120 + = 121 2. (2 đ) a. P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - =- x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - + b. P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - P(x)+Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2-x- - P(x) = x5 + 7x4- 9x3- 2x2 - x Q(x) = - x5 + 5x4- 2x3+ 4x2 - P(x) – Q(x) = 2x5 + 2x4-7x3- 6x2 - x + 3. (2 đ) Gäi sè tiÒn l·i cña ba ®¬n vÞ ®­îc chia lÇn l­îc lµ a, b, c (triÖu ®ång) vµ a + b + c = 560 Ta cã : = a = 2.40 = 80 (triÖu ®ång) b = 5.40 = 200 (triÖu ®ång) c = 7.40 = 280 (triÖu ®ång) Vậy số tiền lãi của ba đơn vị lần lượt là 80, 200, 280 (triệu đồng) 4. (2 đ) GT ∆ABC: AB>AC D € tia đối BC: BA = BD E € tia đối CB: CA = CE KL a. so sánh và so sánh các đoạn thẳng AD và AE A D B C E a)AB> AC=> C1>B1 (1) B1 =2D ; C1 =2E (2)(t/c goùc ngoaøi ) Töø (1) vaø (2)=> > b) Trong ADE , ñoái dieän vôùi laø caïnh AD , ñoái dieän laø caïnh AE .Theo quan heä giöõa goùc vaø caïnh ñoái dieän trong tam giaùc töø > => AD > AE

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki 2 tam duoc.doc
Giáo án liên quan