a/ Giải phương trình khi m = - 2
b. Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm
Câu 3: Cho: mx2 – 2mx + 2m – 1 0
Tìm m để mx2 – 2mx + 2m – 1 0 đúng với mọi x thuộc tập R
Câu 4: Trong mp ( Oxy ) cho tam giác ABC có A(-2; -1) B(1; 3) C(5; -2)
a/ Tính diện tích tam giác ABC
b/ Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c/ Tìm tìm toạ độ M thuộc trục oy sao cho giá trị:/ MA – MB / lớn nhất
8 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học 2007- 2008 toán10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Quảng nam
Trường THPT Hoàng Diệu
KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2007- 2008 TOÁN10 NÂNG CAO
I/PHẦNTỰ LUẬN
Đề1:
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho phương trình: = x ( 1 )
a/ Giải phương trình khi m = - 2
b. Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm
Câu 3: Cho: mx2 – 2mx + 2m – 1 0
Tìm m để mx2 – 2mx + 2m – 1 0 đúng với mọi x thuộc tập R
Câu 4: Trong mp ( Oxy ) cho tam giác ABC có A(-2; -1) B(1; 3) C(5; -2)
a/ Tính diện tích tam giác ABC
b/ Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c/ Tìm tìm toạ độ M thuộc trục oy sao cho giá trị:/ MA – MB / lớn nhất
Đề2:
Câu 1: Giải bất phương trình:
Câu 2: Cho phương trình: = x (1)
a/ Giải phương trình khi m = 2
b/ Tìm m để phương trình ( 1) có đúng một nghiệm
Câu 3: Cho bất phương trình: ( 2m – 1)x2 – 2mx +m 0
Tìm m để bất phương trình:: ( 2m – 1)x2 – 2mx +m 0 đúng với mọi x thuộc tập R
Câu 4: Trong mpOxy,cho tam giác ABC có A(2; 1) B(-1; -3) C(-5; 2)
a/ Tính diện tích tam giác ABC
b/ Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c/ Tìm toạ độ M thuộc trục oy để giá trị :/ MA – MB / lớn nhất
II/PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐỀ HOÁN VỊ)
MÃ ĐỀ 061:
Câu 1: Tìm tập nghiệm của hệ:
A. S = ( ; 3 ) B. S = ( 3; + ) C. S = ( - ; 3 ) D. . S = ( ; 3 ]
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: < 2 là:
A. S = ( -3 ; +) B. S = ( -; -3) (-1 ; + )
C. S = (-1 ; + ) D. S = ( -; -3)
Câu 3: Tậpnghiệm của bất phương trình: ( x-1) (-2x+1) ( x- 3 ) > 0
A. ( 1; 3 ) B. S =( -; )
C. S =( -; ) ( 1 ; 3 ) D. [1;3 ]
Câu 4: Với m nào phương trình sau có 3 nghiệm phân bi ệt: x4 – m x2 + m-1 = 0
A. m 0
Câu 5: Nếu sinx = với < x < thì cotx = :
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tanx + cotx = 3 ; . Lúc đó: cos2x bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình đường tròn có I ( - 1; 0 ) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình:
3x + 4y – 2 = 0
A. x2+ 2x +1 = 0 B. x2+ y2 - 2x = 0 C. x2+ y2 + 2x = 0 D. x2+ y2 + 2x + 2y
Câu 8: Tìm tất cả m để phương trình : x2-2(m – 1)x +1 = 0 có nghiệm
A. m 2 B. b. m 0 C. 0< m < 2 D. m 0 hay m 2
Câu 9: Tìm tất cả m dể bất phương trình : đúng với mọi x thuộc [ 0 ; 1 ]
A. m > 0 B. m [ ; + ) C. m ( - ; ] D. m =
Câu 10: Tìm tất cả m dể phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: ( x – 2 ) (x2 -2x + m – 1) = 0
A. m ( - ; 2) B. m ( 2; + )
C. m ( - ; 2) \ { 1 } D. m= 1
Câu 11: Phưong trình chính tắc của Parabol đi qua điểm M( 1; 2) có phương trình là:
A. x2+ 3 = y2 B. y = x2 – 2 x + C. y2 = -4x D. y2 = 4x
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: ( x – 5 )2( x – 3 ) 0
A. S= ( - ; 3] { 5 } B. S= ( - ; 3]
C. S= ( - ; 3) D. S= { 5 }
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình: = 1-x
A. S = { 2 } B. { 1; 2 } C. S = D. S = { 1 }
Câu 14: Cho đường thẳng d đi qua A ( -1 ; 2 ) và vuông góc với đường thẳng g có phương trình:
3x + 2y -1 = 0 . Phương trình của đường thẳng d là :
A. 2x – 3y + 8 = 0 B. 3x + 2y -1 = 0 C. 2x + 3y -4 = 0 . D.
Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình: x - y + 1 = 0 và M ( 0 ; 2 ) . Phương trình của đường thẳng m đối xứngvới d qua M là:
A. x- y + 1 = 0 B. x- y + 2 = 0 C. – x + y = 3 = 0 D. x – y +3 = 0
Câu 16: Trong mp(Oxy), cho Elip ( E ) có phương trình: .
Nếu A và B thuộc Elip (E ) và AF1 + BF2 = 4 thì AF2 + BF1 bằng:
A. 8 B. 4 C. 2 D. Không tồn tại
Câu 17: Cho Hypebol có phương trình: Hypebol có tâm sai e là:
A. e = 1 B. e = C. e = D. e =
Câu 18: Giá trị của cos bằng :
A. B. C. -1 D.
Câu 19: Đường thẳng đi qua A ( 2; 0 ) và B ( 1; ) sẽ tạo với đường thẳng chứa trục hoành một góc:
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm tất cả m để bất phương trình: x 2-2x +m – 1 0 đúng với mọi x thuộc R
A. m ( - ; 2 ] B. m [ 2; + ) C. m ( 2; + ) D. . m ( - ; 2)
MÃ ĐỀ 104:
Câu 1: Tìm tất cả m để bất phương trình: x 2-2x +m – 1 0 đúng với mọi x thuộc R
A. . m ( - ; 2) B. m ( 2; + ) C. m [ 2; + ) D. m ( - ; 2 ]
Câu 2: Cho tanx + cotx = 3 ; . Lúc đó: cos2x bằng:
A. B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: < 2 là:
A. S = ( -; -3) B. S = (-1 ; + )
C. S = ( -; -3) (-1 ; + ) D. S = ( -3 ; +)
Câu 4: Trong mp(Oxy), cho Elip ( E ) có phương trình: .
Nếu A và B thuộc Elip (E ) và AF1 + BF2 = 4 thì AF2 + BF1 bằng:
A. 4 B. 8 C. 2 D. Không tồn tại
Câu 5: Phưong trình chính tắc của Parabol đi qua điểm M( 1; 2) có phương trình là:
A. y = x2 – 2 x + B. x2+ 3 = y2 C. y2 = -4x D. y2 = 4x
Câu 6: Tìm tất cả m để phương trình : x2-2(m – 1)x +1 = 0 có nghiệm
A. m 0 hay m 2 B. 0 2 D. b. m 0
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: = 1-x
A. { 1; 2 } B. S = C. S = { 1 } D. S = { 2 }
Câu 8: Cho đường thẳng d đi qua A ( -1 ; 2 ) và vuông góc với đường thẳng g có phương trình:
3x + 2y -1 = 0 . Phương trình của đường thẳng d là :
A. B. 2x – 3y + 8 = 0 C. 2x + 3y -4 = 0 . D. 3x + 2y -1 = 0
Câu 9: Đường thẳng đi qua A ( 2; 0 ) và B ( 1; ) sẽ tạo với đường thẳng chứa trục hoành một góc bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Với m nào phương trình sau có 3 nghiệm phân bi ệt: x4 – m x2 + m-1 = 0
A. m = 1 B. m > 0 C. m khác 2 D. m <1
Câu 11: Cho Hypebol có phương trình: Hypebol có tâm sai e là:
A. e = B. e = 1 C. e = D. e =
Câu 12: Cho đường thẳng d có phương trình: x - y + 1 = 0 và M ( 0 ; 2 ) . Phương trình của đường thẳng m đối xứngvới d qua M là:
A. x – y +3 = 0 B. – x + y = 3 = 0 C. x- y + 2 = 0 D. x- y + 1 = 0
Câu 13: Giá trị của cos bằng :
A. B. C. -1 D.
Câu 14: Tậpnghiệm của bất phương trình: ( x-1) (-2x+1) ( x- 3 ) > 0
A. ( 1; 3 ) B. S =( -; ) ( 1 ; 3 )
C. S =( -; ) D. [1;3 ]
Câu 15: Tìm tất cả m dể bất phương trình : đúng với mọi x thuộc [ 0 ; 1 ]
A. m > 0 B. m = C. m ( - ; ] D. m [ ; + )
Câu 16: Tìm tập nghiệm của hệ:
A. . S = ( ; 3 ] B. S = ( ; 3 ) C. S = ( - ; 3 ) D. S = ( 3; + )
Câu 17: Nếu sinx = với < x < thì cotx = :
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình đường tròn có I ( - 1; 0 ) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình:
3x + 4y – 2 = 0
A. x2+ 2x +1 = 0 B. x2+ y2 + 2x + 2y C. x2+ y2 + 2x = 0 D. x2+ y2 - 2x = 0
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình: ( x – 5 )2( x – 3 ) 0
A. S= { 5 } B. S= ( - ; 3]
C. S= ( - ; 3) D. S= ( - ; 3] { 5 }
Câu 20: Tìm tất cả m dể phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: ( x – 2 ) (x2 -2x + m – 1) = 0
A. m ( - ; 2) B. m= 1
C. m ( 2; + ) D. m ( - ; 2) \ { 1 }
MÃ ĐỀ 076:
Câu 1: Tìm tập nghiệm của hệ:
A. S = ( - ; 3 ) B. S = ( 3; + ) C. S = ( ; 3 ) D. . S = ( ; 3 ]
Câu 2: Phưong trình chính tắc của Parabol đi qua điểm M( 1; 2) có phương trình là:
A. y2 = 4x B. y = x2 – 2 x + C. x2+ 3 = y2 D. y2 = -4x
Câu 3: Với m nào phương trình sau có 3 nghiệm phân bi ệt: x4 – m x2 + m-1 = 0
A. m khác 2 B. m = 1 C. m > 0 D. m <1
Câu 4: Nếu sinx = với < x < thì cotx = :
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: ( x – 5 )2( x – 3 ) 0
A. S= ( - ; 3] { 5 } B. S= ( - ; 3)
C. S= ( - ; 3] D. S= { 5 }
Câu 6: Tìm tất cả m để phương trình : x2-2(m – 1)x +1 = 0 có nghiệm
A. m 0 hay m 2 B. b. m 0 C. 0 2
Câu 7: Trong mp(Oxy), cho Elip ( E ) có phương trình: .
Nếu A và B thuộc Elip (E ) và AF1 + BF2 = 4 thì AF2 + BF1 bằng:
A. 2 B. 4 C. 8 D. Không tồn tại
Câu 8: Cho đường thẳng d đi qua A ( -1 ; 2 ) và vuông góc với đường thẳng g có phương trình:
3x + 2y -1 = 0 . Phương trình của đường thẳng d là :
A. 2x + 3y -4 = 0 . B. 3x + 2y -1 = 0 C. 2x – 3y + 8 = 0 D.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: = 1-x
A. S = { 2 } B. S = C. { 1; 2 } D. S = { 1 }
Câu 10: Tìm tất cả m để bất phương trình: x 2-2x +m – 1 0 đúng với mọi x thuộc R
A. m ( - ; 2 ] B. . m ( - ; 2) C. m ( 2; + ) D. m [ 2; + )
Câu 11: Tậpnghiệm của bất phương trình: ( x-1) (-2x+1) ( x- 3 ) > 0
A. S =( -; ) B. S =( -; ) ( 1 ; 3 )
C. ( 1; 3 ) D. [1;3 ]
Câu 12: Cho đường thẳng d có phương trình: x - y + 1 = 0 và M ( 0 ; 2 ) . Phương trình của đường thẳng m đối xứngvới d qua M là:
A. x- y + 1 = 0 B. x – y +3 = 0 C. x- y + 2 = 0 D. – x + y = 3 = 0
Câu 13: Cho Hypebol có phương trình: Hypebol có tâm sai e là:
A. e = B. e = C. e = D. e = 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình: < 2 là:
A. S = ( -; -3) B. S = ( -; -3) (-1 ; + )
C. S = ( -3 ; +) D. S = (-1 ; + )
Câu 15: Giá trị của cos bằng :
A. B. C. D. -1
Câu 16: Cho tanx + cotx = 3 ; . Lúc đó: cos2x bằng:
A. B. C. D.
Câu 17: Đường thẳng đi qua A ( 2; 0 ) và B ( 1; ) sẽ tạo với đường thẳng chúa trục hoành một góc:
A. B. C. D.
Câu 18: Tìm tất cả m dể phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: ( x – 2 ) (x2 -2x + m – 1) = 0
A. m ( - ; 2) B. m ( 2; + )
C. m= 1 D. m ( - ; 2) \ { 1 }
Câu 19: Phương trình đường tròn có I ( - 1; 0 ) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình:
3x + 4y – 2 = 0
A. x2+ y2 + 2x + 2y B. x2+ 2x +1 = 0 C. x2+ y2 + 2x = 0 D. x2+ y2 - 2x = 0
Câu 20: Tìm tất cả m dể bất phương trình : đúng với mọi x thuộc [ 0 ; 1 ]
A. m > 0 B. m [ ; + ) C. m ( - ; ] D. m =
MÃ ĐỀ 132:
Câu 1: Trong mp(Oxy), cho Elip ( E ) có phương trình: .
Nếu A và B thuộc Elip (E ) và AF1 + BF2 = 4 thì AF2 + BF1 bằng:
A. 8 B. 4 C. 2 D. Không tồn tại
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: ( x – 5 )2( x – 3 ) 0
A. S= ( - ; 3) B. S= ( - ; 3] { 5 }
C. S= ( - ; 3] D. S= { 5 }
Câu 3: Cho tanx + cotx = 3 ; . Lúc đó: cos2x bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm tập nghiệm của hệ:
A. S = ( - ; 3 ) B. S = ( ; 3 ) C. S = ( 3; + ) D. . S = ( ; 3 ]
Câu 5: Với m nào phương trình sau có 3 nghiệm phân bi ệt: x4 – m x2 + m-1 = 0
A. m > 0 B. m <1 C. m khác 2 D. m = 1
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: < 2 là:
A. S = ( -; -3) B. S = ( -3 ; +)
C. S = (-1 ; + ) D. S = ( -; -3) (-1 ; + )
Câu 7: Tìm tất cả m để bất phương trình: x 2-2x +m – 1 0 đúng với mọi x thuộc R
A. m [ 2; + ) B. . m ( - ; 2) C. m ( 2; + ) D. m ( - ; 2 ]
Câu 8: Tậpnghiệm của bất phương trình: ( x-1) (-2x+1) ( x- 3 ) > 0
A. S =( -; ) ( 1 ; 3 ) B. S =( -; )
C. ( 1; 3 ) D. [1;3 ]
Câu 9: Đường thẳng đi qua A ( 2; 0 ) và B ( 1; ) sẽ tạo với đường thẳng chứa trục hoành một góc bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tất cả m để phương trình : x2-2(m – 1)x +1 = 0 có nghiệm
A. 0 2
Câu 11: Phương trình đường tròn có I ( - 1; 0 ) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình:
3x + 4y – 2 = 0
A. x2+ y2 + 2x + 2y B. x2+ 2x +1 = 0 C. x2+ y2 + 2x = 0 D. x2+ y2 - 2x = 0
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình: = 1-x
A. S = B. { 1; 2 } C. S = { 2 } D. S = { 1 }
Câu 13: Tìm tất cả m dể phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: ( x – 2 ) (x2 -2x + m – 1) = 0
A. m ( - ; 2) B. m ( 2; + )
C. m= 1 D. m ( - ; 2) \ { 1 }
Câu 14: Giá trị của cos bằng :
A. B. C. -1 D.
Câu 15: Nếu sinx = với < x < thì cotx = :
A. B. C. D.
Câu 16: Cho Hypebol có phương trình: Hypebol có tâm sai e là:
A. e = B. e = 1 C. e = D. e =
Câu 17: Phưong trình chính tắc của Parabol đi qua điểm M( 1; 2) có phương trình là:
A. x2+ 3 = y2 B. y2 = 4x C. y = x2 – 2 x + D. y2 = -4x
Câu 18: Tìm tất cả m dể bất phương trình : đúng với mọi x thuộc [ 0 ; 1 ]
A. m = B. m [ ; + ) C. m > 0 D. m ( - ; ]
Câu 19: Cho đường thẳng d có phương trình: x - y + 1 = 0 và M ( 0 ; 2 ) . Phương trình của đường thẳng m đối xứngvới d qua M là:
A. x – y +3 = 0 B. x- y + 1 = 0 C. x- y + 2 = 0 D. – x + y = 3 = 0
Câu 20: Cho đường thẳng d đi qua A ( -1 ; 2 ) và vuông góc với đường thẳng g có phương trình:
3x + 2y -1 = 0 . Phương trình của đường thẳng d là :
A. B. 2x + 3y -4 = 0 . C. 2x – 3y + 8 = 0 D. 3x + 2y -1 = 0
ĐÁP ÁN
Điểm
Lời giải: Đề 1:
Điểm
Lời giải Đề 2 :
1
0.25
0.25
0.25
0.25
1,5
0,25
0,25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
2
0.25
0.25
0.25
025
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 1:
x 3 và x 1
+ BPT 0
+ Lập bảng xét dấu:
+ Tập nghiệm của bất phương trình là:
S = (-; -3 ] ( 1; 3 )
Câu 2:
a/ = x
x= -1 ( loại) hay x= 2
Tập nghiệm của pt: S = { 2}
b/
P < 0 hay m < 0
Câu 3:
Th1: m= 0 Không thoả mãn
Th2:
m 1
Câu4:
a/ + Pt AC : x+7y +9 = 0
+ d( B, AC ) = S=
b/ + 5 -4A -2B + C = 0
10 + 2A +6B + C = 0
29 +10A -4B + C = 0
+ Giải hệ: A = ;B = ;
C =
+ Pt đtròn:
x2 + y2 - x + y - = 0
c/ B’ đối xứng B qua trục oy B’( -1; 3)
+ /MA – MB/ /MA – MB’/ AB’: Không đổi
+ /MA – MB’/: nhỏ nhất M = Oy AB’
+ Tìm được: M (0; 7 )
1
0.25
0.25
0.25
0.25
1.5
0,25
0,25
0.5
0.5
0.5
0.25
0,25
2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
o.25
Câu 1:
x 3 và x 1
+ BPT 0
+ Lập bảng xét dấu:
+ Tập nghiệm của bất phương trình là:
S = (3;+ ) [-3; 1)
Câu 2:
a/ = x
x= -1 ( loại) hay x= 2
Tập nghiệm của pt: S = { 2}
b/
P 0
Câu 3:
Th1: m= 1/2 Không thoả mãn
Th2: m
Câu 4:
a/ + Pt AC : x+7y -9 = 0
+ d( B, AC ) = S=
b/ + 5 + 4A + 2B + C = 0
10 - 2A - 6B + C = 0
29 -10A + 4B + C = 0
+ Giải hệ: A = ;B = ;
C =
+ Pt đtròn:
x2 + y2 + x - y - = 0
c/ B’ đối xứng B qua trục oy B’( 1; -3)
+ /MA – MB/ /MA – MB’/ AB’: Không đổi
+ /MA – MB’/: nhỏ nhất M = Oy AB’
+ Tìm được: M (0; -7 )
ĐÁP ÁN TRẮCNGHIỆM
Mã
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
061
A
B
C
C
A
C
C
D
B
C
D
A
D
A
D
A
D
B
B
B
076
C
A
B
D
A
A
C
C
D
D
B
B
A
B
A
C
D
D
C
B
104
C
C
C
B
D
A
C
B
B
A
A
A
A
B
D
B
D
C
D
D
132
A
B
C
B
D
D
A
A
B
C
C
D
D
A
D
C
B
B
A
C
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HK 2 TOAN 10 NC HDC0708.doc