1/ Hợp chất khí với hyđrô của một nguyên tố có dạng RH2. Oxít cao nhất của R chứa 50% oxy về khối lượng . R là nguyên tố nào sau đây:
a Cl b N c Se d S
2/ Phản ứng : Cl2 + H2O → HCl + HClO , thuộc loại :
a Phản ứng trung hoà b Phản ứng trao đổi
c Phản ứng oxy hoá khử d Phản ứng tự oxy hoá khử.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn : hoá - 10 nâng cao lớp:10a thời gian : 45 phút đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Phong Điền Môn : Hoá - 10 Nâng cao
Tên:…………………..
Lớp:10A Thời gian : 45 phút Đề 1
Phần trắc nghiệm :(6đ)
1/ Hợp chất khí với hyđrô của một nguyên tố có dạng RH2. Oxít cao nhất của R chứa 50% oxy về khối lượng . R là nguyên tố nào sau đây:
a Cl b N c Se d S
2/ Phản ứng : Cl2 + H2O → HCl + HClO , thuộc loại :
a Phản ứng trung hoà b Phản ứng trao đổi
c Phản ứng oxy hoá khử d Phản ứng tự oxy hoá khử.
3/ Cho các nguyên tố A ,B ,C , D có cấu hình tương ứng là :
A : 1s22s22p63s1 ; B :1s22s22p3 ; C :1s22s22p63s2 ; D :1s22s22p63s23p64s23d1 . Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sau đây?
a A , B , C b A , C , D c B , A , D d B, C, D
4/ Cần bao nhiêu lit O2(đktc) phản ứng vừa đủ với 1mol NH3 để tạo thành 2 sản phẩm khử là NO và H2O ?
a 112 lit b 56lit c 28lit d 22,4 lit .
5/ Cho phản ứng : MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 +H2O.Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :
a 2 , 4 , 2 , 1 , 1. b 1 , 4 , 1, 2 , 1. c 4 , 1 , 1 ,1 , 2. d 1 , 4 , 1 , 1 , 2.
6/ Nguyên tử nào mà ở trạng thái cơ bản của nó có số electron độc thân là lớn nhất ?
a Cac bon b Nitơ c Clo d Lưu huỳnh
7/ Theo phản ứng hoá học sau : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + ….
Với giá trị nào của x phản ứng trên sẽ là phản ứng oxy hoá khử?
a 2 b 3 c 1 d 1 và 2
8/ Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi ?
a CaO + CO2 b CaO + H2O c Ca + HCl d CaO + H2SO4
9/ Một nguyên tử M có tổng số hạt ( p ,n , e ) là 52 . Số khối nhỏ hơn 36 . Số hiệu nguyên tử của M là :
a 17 b 19 c 16 d 18
10/ Nguyên tử M có cấu hình là :1s22s22p63s23p64s2 . Ion được tạo ra từ M có cấu hình :
a 1s22s22p6 b 1s22s22p63s23p6 c 1s22s22p63s23p64s23d2 d 1s22s22p63s2
11/ Tổng số electron trong anion AB3- là 32 . Trong các hạt nhân A cũng như B có số prôton bằng số nơtron .Biết B thuộc nhóm VIA Số khối của A và B lần lượt là:
a 15 và 9 b 32 và 16 c 14 và 16 d 32 và17.
12/ Cation R2+ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6 . Số hiệu nguyên tử của R là :
a 18 b 21 c 20 d 19.
13/ Liên kết trong phân tử nào sau đây không đúng với quy tắc bát tử ?
a HNO3 b NF3 c NO d N2O5
14/ Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO3 . Hợp chất khí của R với hyđro là :
a HR3 b R2H c H2R d HR
15/ Cho các nguyên tố : Ca , C , F , O , Be.Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ?
a C , Ca , O , Be ,F b Ca , Be , C , O , F c F, O, C , Ca , Be d O , C , F , Ca , Be
16/ Tổng số hạt prôton , nơtron , electron của nguyên tử nguyên tố X là 28. Trong số đó số hạt không mang điện chiếm 35 ,71% . Tên nguyên tố X là :
a Oxy b Nitơ c Clo d Flo.
17/ Hình dạng của kiểu lai hoá sp2 là :
a tứ diện đều b không có hình dạng xác định
c Tam giác đều d đường thẳng
18/ Liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết :
a Cho -nhận b Cộng hoá trị có cực . c Cộng hoá trị không cực d Ion
19/ Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3d5 . Tổng điện tích hạt nhân của nguyên tử X là :
a 25 b 25+ c 26 d 26+
20/ Chất oxy hoá là chất …….
a Nhận proton. b Nhận electron c Nhường electron d Nhường proton .
B. Phần tự luận :(4 đ)
Câu1:a.Viết CTe và CTCT của các chất sau:H3PO4,C2H6
b.Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
P + H2SO4 → H3PO4 +SO2 + H2O
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy +H2O
Câu2/ Cho 0,85 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp,nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 336ml khí hyđro (đktc)
a.Xác định tên của 2 kim loại.
b.Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại hỗn hợp
Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Phiếu trả lời trắc nghiệm: Đánh X vào câu trả lời đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
b
c
d
Phần tự luận:
File đính kèm:
- kthk1Phong Dien Hue 1 moi.doc