Kiểm tra học kỳ I môn: hóa học 10 (nâng cao)
1/ Nguyên tử Oxi ( Z=8 ) sau khi liên kết có cấu hình electron là:
a 1s22s22p63s2
b 1s22s22p43s2
c 1s22s22p6
d 1s22s22p2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: hóa học 10 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT An Lương Đông Môn: Hóa học 10 (Nâng cao)
Mã đề:001
1/ Nguyên tử Oxi ( Z=8 ) sau khi liên kết có cấu hình electron là:
a 1s22s22p63s2
b 1s22s22p43s2
c 1s22s22p6
d 1s22s22p2
2/ Hợp chất nào được hình thành bằng cặp electron chung:
a MgO
b CaO
c H2O
d Na2O
3/ Cho 4,6 (g) Na tác dụng với một phi kim tạo muối mà phi kim trong hợp chất đó có số oxi hóa -2 ta thu được 7,8 (g) muối. Phi kim đó là:
a F
b Cl
c S
d N
4/ Nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị, công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
a X2Y
b X3Y2
c X2Y3
d XY2
5/ Cho các phân tử và ion: NO2-; NO3-; NH3; NH4+. Nguyên tố N có cùng số oxi hóa trong :
a NO2-; NH4+
b NO3-; NH3
c NO2-; NO3-
d NH3; NH4+
6/ Khi phản ứng được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:
a 2 và 1
b 1 và 2
c 4 và 3
d 3 và 4
7/ Hai nguyên tử X, Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1e. Vị trí của X, Y là:
a X: nhóm IA; Y: nhóm VA
b X: nhóm IIAa; Y: nhóm VA
c X: nhóm IA; Y: nhóm VIIA
d X: nhóm IIA; Y: nhóm VIIA
8/ Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 khi tham gia phản ứng hóa học tạo ra ion có điện tích:
a 1+
b 2-
c 1-
d 2+
9/ Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch axit sunfuric, người ta thu được 1,27 g iot.Tính khối lượng của mangan(II)sunfat tạo thành(Cho Mn=55, I=127, S=32,K=39,O=16)
a 6,04g
b 0,302g
c 3,02g
d 1,51g
10/ Muốn hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Zn và ZnO người ta phải dùng 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (d = 1,19g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp lần lượt là
a 52,5% ; 47,5%
b 73% ; 27%
c 61,6% ; 38,4%
d 40,2% ; 59,8%
11/ . Cho sơ đồ phản ứng : FeO + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trong PTHH của phản ứng trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
a 1 , 4 , 1, 1, 2
b 3, 10, 3, 1, 3
c 1, 2, 2, 1, 2
d 2, 4, 1, 1, 2
12/ Sự biến đổi nào sau đây là sự khử:
a
b
c
d
13/ Trong phản ứng tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các chất sản phẩm là:
a 15 và 10
b 15 và 15
c 13 và 5
d 10 và 15
14/ Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra , khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?$
a 45,5 gam
b 65,5 gam
c 55,5 gam
d 40,5 gam
15/ Số oxi hóa của N được xếp theo chiều tăng dần như sau:
a N2 < N2O < NO < NO2
b NO < N2 < N2O < NO2
c NH3 < NO < N2O < NO2
d N2 < NH3 < NO < NO2
16/ Trong các ion sau, ion nào có tổng số electron lớn nhất:
a HSO3-
b CO32-
c NH4+
d HPO42-
17/ Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, N, Cl. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất:
a NF3
b ClF
c Cl2O
d F2O
18/ Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào:
a Mạng tinh thể nguyên tử
b Mạng tinh thể kim loại
c Mạng tinh thể ion
d Mạng tinh thể phân tử
19/ Số mol electron sinh ra khi có 2,5 mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là:
a 5 mol
b 1,25 mol
c 2,5 mol
d 0,5 mol
20/ Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố P có số oxi hóa +3:
a Ca3(PO4)2
b PCl5
c KH2PO3
d P2O5
21/ Anion oxit ( O2- ) có:
a 10p; 8n; 8e
b 8p; 10n; 8e
c 8p; 10n; 10e
d 8p; 8n; 10e
22/ Cho 0,6lít khí clo phản ứng với 0,4lít khí hiđrô trong cùng điều kiện t0 và P. Thể tích khí HCl thu được là:
a 1lít
b 0,6lít
c 0,4lít
d 0,8lít
23/ Cho các phân tử: N2, F2O, H2O, HBr. Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là:
a H2O
b N2
c HBr
d F2O
24/ Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất Na2C2O4, HCO3-, C2H6 lần lượt là:
a +4; +3; -2
b -3; +3; +4
c +3; +4; -3
d -3; +4; +3
25/ Trong phản ứng: số oxi hóa của S trong SO3 và SO2 là:
a +4 và -4
b 0 và +4
c +6 và +4
d +2 và 0
26/ Tổng số các electron hóa trị của N là:
a 7e
b 1e
c 3e
d 5e
27/ Trong chu kì 3, nguyên tử có bán kính lớn nhất là:
a Ar
b Cl
c Na
d Mg
28/ Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử:
a
b
c
d
29/ Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố X và O là 7,1:11,2. X là nguyên tố:
a Iot
b Flo
c Brom
d Clo
30/ Biết giá trị độ âm điện của các nguyên tố C, O, F, H, N lần lượt là: 2,55; 3,44; 3,98; 2,2; 3,04. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực:
a HF
b NH3
c H2O
d CH4
Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT An Lương Đông Môn: Hóa học 10 (Nâng cao)
Mã đề:002
1/ Khi phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 +NO+H2O được cân bằng thì các hệ số của Fe3O4 và HNO3 là:
a 3 và 1
b 3 và 28
c 3 và 2
d 3 và 9
2/ Phân tử A2X có tổng số proton là 26. Biết A và X ở 2 nhóm A liên tiếp trong cùng chu kì. Vị trí của A và X là:
a A: nhóm IVA; X: nhóm VA
b A: nhóm IIA; X: nhóm IIIA
c A: nhóm IIIA; X: nhóm IVA
d A: nhóm VIA; X: nhóm VIIA
3/ Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl; HClO; NaClO2; KClO3 lần lượt là:
a -1; -1; +2; +3
b 1; +2; +4; +6
c -1; +1; +3; +5
d -1; +1; -2; +4
4/ Sự biến đổi nào sau đây là sự khử:
a
b
c
d
5/ Trong phản ứng: , đồng (II) clorua:
a bị oxi hóa
b bị khử
c không bị oxi hóa, không bị khử
d vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
6/ Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất oxi hóa:
a
b
c
d
7/ Hoà tan hoàn toàn hh Zn và ZnO phải dùng 100,8ml dd HCl 36,5% (d=1,19g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp lần lượt là
a 61,6% ; 38,4%
b 40,2% ; 59,8%
c 73% ; 27%
d 52,5% ; 47,5%
8/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của C:
a CH4<C2H6<C2H2<HCHO<HCOOH
b HCOOH<CH4<HCHO<C2H2<C2H6
c CH4<C2H2<C2H6<HCOOH<HCHO
d HCOOH<HCHO<C2H2<C2H6<CH4
9/ Vai trò của NO2 trong phản ứng: là:
a Chất oxi hóa
b Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
c Không là chất oxi hóa, không là chất khử
d Chất khử
10/ Hệ số cân bằng của phản ứng: lần lượt là:
a 4; 2; 3; 1
b 4; 2; 3; 2
c 2; 1; 1; 1
d 3; 1; 2; 1
11/ Cho 0,6lít khí clo phản ứng với 0,4lít khí hiđrô trong cùng điều kiện t0 và P. Thể tích khí HCl thu được là:
a 0,6lít
b 0,4lít
c 0,8lít
d 1lít
12/ Số oxi hóa của Cr trong CrO42- là:
a +4
b +3
c -3
d +2
13/ Nguyên tử nhôm có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo là:
a Liên kết ion
b Liên kết cộng hóa trị không cực
c Liên kết cộng hóa trị phân cực
d Liên kết kim loại
14/ X và Y là các nguyên tố mà nguyên tử lần lượt có 20 proton và 9 proton. Công thức của hợp chất có thể hình thành giữa hai nguyên tố là:
a X2Y3 với liên kết cộng hóa trị
b XY với liên kết ion
c X2Y với liên kết cộng hóa trị
d XY2 với liên kết ion
15/ Nguyên tố A tạo được các hợp chất: AH3; A2O5; ACl5. Trong bảng tuần hoàn nguyên tó A cùng nhóm với:
a Nitơ
b Cacbon
c Oxi
d Flo
16/ Những chất có tổng số electron bằng nhau là:
a SO32-; NO3-
b NH3; CO32-
c NH4+; S2-
d SO42-; H2PO4-
17/ B là nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Vị trí của B là:
a Nhóm VIA
b Nhóm VA
c Nhóm VIIA
d Nhóm IVA
18/ Nguyên tử nào tạo thành liên kết ion với nguyên tử Br:
a H
b K
c S
d O
19/ Tổng hệ số các chất tạo thành trong phản ứng: là
a 10
b 9
c 8
d 7
20/ Nguyên tố lưu huỳnh sau khi tham gia liên kết với natri có cấu hình electron là:
a 1s22s22p63s23p6
b 1s22s22p63s23p3
c 1s22s22p63s23p4
d 1s22s2p63s23p2
21/ Cộng hóa trị của Si trong hợp chất với oxi và hidro lần lượt là:
a I; VI
b VI; II
c VI; VI
d IV; IV
22/ Những nguyên tử cacbon trong kim cương liên kết với nhau bằng:
a Liên kết kim loại
b Liên kết cộng hóa trị không cực
c Liên kết ion
d Liên kết cộng hóa trị phân cực
23/ Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch axit sunfuric, người ta thu được 1,27 g iot.Tính khối lượng của mangan(II)sunfat tạo thành(Cho Mn=55, I=127, S=32,K=39,O=16)
a 0,302g
b 1,51g
c 6,04g
d 3,02g
24/ Trong phản ứng: , 1mol Zn2+ đã:
a nhường 1 mol electron
b nhường 2 mol electron
c nhận 1 mol electron
d nhận 2 mol electron
25/ Hòa tan 0,45 (g) kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,225 (g) muối khan. M là:
a Mg
b Na
c Al
d Ca
26/ Cộng hóa trị của nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2p2 là:
a 2
b 4
c 1
d 3
27/ Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra , khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
a 40,5 gam
b 45,5 gam
c 55,5 gam
d 65,5 gam
28/ Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nào phân cực mạnh nhất trong dãy: SiH4; PH3; H2S; HCl
a PH3
b H2S
c HCl
d SiH4
29/ Cấu hình electron của nguyên tố mà anion R3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6 là:
a 1s22s22p63s23p3
b 1s22s22p63s23p6
c 1s22s22p63s2
d 1s22s22p63s23p4
30/ Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất:
a MgCl2
b H2O
c CCl4
d CO2
¤ Đáp án của đề thi:001
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi:002
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]d...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]a...
File đính kèm:
- kthk1An luong Dong.doc