Kiểm tra học kỳ I môn : hóa học thời gian : 45 phút

Câu 1: Nguyên tử là :

a. Hạt vô cùng nhỏ b. Hạt nhỏ và trung hòa về điện

b. Hạt trung hòa về điện c. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm đơn chất:

a. Mg , H2SO4, CuSO4 b. Na . Mg , O2

c. Na , H2O , Al d. CO2 , Al , CuSO4

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn : hóa học thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ka Đơn Lớp 8 … Họ và tên: ……………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn : Hĩa học Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên TRẮC NGHIỆM : ( 5 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Nguyên tử là : Hạt vô cùng nhỏ b. Hạt nhỏ và trung hòa về điện Hạt trung hòa về điện c. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm đơn chất: a. Mg , H2SO4, CuSO4 b. Na . Mg , O2 c. Na , H2O , Al d. CO2 , Al , CuSO4 Câu 3: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là: a. Hiện tượng tự nhiên b. Hiện tượng vật lí c. Hiện tượng hóa học d. Hiện tượng nhân tạo Câu 4: Phương trình hóa học : Ca + 2 H2O à Ca(OH)2 + H2 . Chất tham gia là : a. Ca và Ca(OH)2 b. H2 và Ca(OH)2 c. Ca và H2O d.Ca(OH)2 và H2O Câu 5: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt sau : a. Electron và notron. b. Electron , notron và proton. c. Proton và notron . d. Electron và proton . Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất gồm : 1/ Na(I) và O (II) a. Na2O b. Na2O2 c. NaO d. NaO2 2/ Ca(II) và NO3(I): a.Ca2NO3 b.Ca(NO3)2 c.Ca3NO3 d.CaNO3 3/ Fe(III) và SO4(II): a.FeSO4 b.Fe3(SO4)2 c. Fe2(SO4)3 d.Fe3(SO4)3 Câu 7: Nguyên tử khối của Fe là : a. 51 b. 52 c. 53 d. 56 Câu 8 : Tỉ lệ nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 là : a. 1:2:1:2 b. 1:1:2:1 c. 1:2:1:1 d. 1:2:1:3 Câu 9 Khí A nặng hơn khí hidro (H2) 11 lần . Khối lượng mol khí A là : a. 2 b. 11 c. 22 d. 44 Câu 10: Công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là : a. n = m/M b. m = n* M c. V = n *24 d.V = n * 22.4 Câu 11: Mol là lượng chất chứa …………………….. nguyên tử , phân tử của chất đó : a. 6 x 10 23 b. 6 x 10 24 c. 6 x 10 25 . d. 6 x 10 26 Câu 12: Kí hiệu hóa học của đồng là a. Al b.Cu c. Ag d.Fe Câu 13: Biểu thức của qui tắc hóa trị của hợp chất a. a.x= b.y b. a.y = b.x c. a.b= x.y d. a.y= a.x Câu 14: Cách tắt đèn cồn trong thí nghiệm hóa học là a. Dùng miệng thổi b.Dùng nước c. Dùng nắp đèn cồn đậy d. Dùng rượu đổ vào Câu 15: Hợp chất CaHCO3  có số lượng nguyên tử là : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 16: Nguyên tố X có số mol là 0.1 chiếm khối lượng là 2.4 g. Vậy X là nguyên tố: a. Al b. Mg c. Ca d. C Câu 17: Cho các hiện tượng sau: 1/ Đốt than sinh ra khí cacbonnic và nước 2/ Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi 3/ Kẽm tác dụng với axit Sufuric tạo thành kẽm sunfat và khí hidro thoát ra 4/ Nến chảy lỏng thấm vào bấc. Hiện tượng hóa học là: a. 2 và 4 b. 1 và 3 c. 1 và 2 d. 1 và 4 Câu 18: “ Trong một phản ứng hóa học .....khối lượng của các chất sản phẩm bằng ......khối lượng của các chất tham gia phản ứng” Từ được điền vào khoảng trống phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng là : a. Thương b. Tích c. Trừ d. Tổng TỰ LUẬN: : ( 5 Đ) Câu 1: Viết công thức tính khối lượng củachất? Ý nghĩa của các đại lượng? ( 0,5 điểm) Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: ( 1,5 điểm) Al + O2 --> Al2O3 .............................................................................................................................................................................. P + O2 --> P2O5 .............................................................................................................................................................................. Fe + HCl --> FeCl2 + H2 .............................................................................................................................................................................. K + H2SO4 --> K2SO4 + H2 .............................................................................................................................................................................. NaOH + CuCl 2 --> Cu(OH) 2 + NaCl .......................................................................................................................................................................... Fe2(CO3)3 + CaCl2 --> FeCl3 + CaCO3 ........................................................................................................................................................................... Câu 3: Aùp dụng công thức tính : ( 1,5 điểm) Số mol của 6.4 g Cu Khối lượng của 0.1 mol CO2 Thể tích của 0.2 mol H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 4: Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3 ( 1 điểm) Câu 5: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Cu và O có khối lượng mol là 80g/mol. Tìm công thức hóa học của X , biết Cu chiếm 80%, O chiếm 20%. (0.5 điểm) Bài làm ĐÁP ÁN : TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D C A C C C B D A TỰ LUẬN : Mỗi phần trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 : Cơ thể người cĩ 63 -68 % về khối lượng là nước Vật thể chất Cuốc làm bằng sắt Vật thể Chất Chanh, nước, đường , đá tạo thành nước chanh Chất Vật thể Câu 2 : Viết kí hiệu hĩa học của các nguyên tố sau: Hidro :…H…….. b. Oxi :…O………….. c. Canxi :…Ca………. d Sắt :……Fe…….. e Đồng :…Cu……….. f. Bạc :…Ag……… Câu 3: - Số Proton : 13 - Số electron : 13 - Số lớp : 3 - Số electron lớp ngồi cùng : 3 Câu 4 - Ta cĩ : p+ n + e = 40 Mà e = 19 hạt è p = 19 hạt Vậy : n = 40 –( n+p) = 40- ( 19+19) = 2 hạt

File đính kèm:

  • docde 1 tiet 25.doc
Giáo án liên quan